Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán trắc nghiệm trường THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh (Lần 1) - Đề thi thử đại học môn Toán năm 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GDĐT BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2</b>
<i>(Đề gồm 05 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017</b>


<b>LẦN 1 </b>



<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Năm học: 2016 - 2017</b>


<i>Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian</i>
<i>phát đề)</i>


<b>Ngày thi: 06 tháng 11 năm 2016</b>
<b>Mã đề thi 124</b>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...
2


log 5


<i>a </i> <i>b </i>log 6<sub>2</sub> log 90<sub>3</sub> <i><b><sub>Câu 1: Đặt và . Hãy biểu diễn theo a và b?</sub></b></i>


3


2 1


log 90


1



<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 




 3


2 1


log 90


1


<i>a b</i>
<i>a</i>


 


 3


2 1


log 90


1



<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>


 




 3


2 1


log 90


1


<i>a b</i>
<i>a</i>


 




 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


<b>D. </b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <b><sub>Câu 2: Đường cong trong các hình vẽ được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây,</sub></b>


đường cong nào là đồ thị của hàm số ?


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


 <i>y</i>2<i>x</i>1<i>y x</i> 3 <i>x</i>3 <i>A x y</i>

<i>A</i>; <i>A</i>



<i>B</i>; <i>B</i>



<i>B x y</i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i> <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i><b><sub>Câu 3:</sub></b>


Đường thẳng có phương trình cắt đồ
<i>thị của hàm số tại hai điểm A và B</i>
với tọa độ được kí hiệu lần lượt là
và trong đó . Tìm ?


2


<i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i> 4
7


<i>B</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x<sub>B</sub></i> <i>y<sub>B</sub></i> 5<b><sub>A. B. </sub></b>


<b>C. D. </b>
1



<i>x</i> <i>x</i><sub>2</sub>


2


1 2


2


log <i>x</i>log <i>x</i>2


1. 2


<i>x x</i> <b><sub>Câu 4: Kí hiệu và là hai nghiệm của phương trình . Tính ?</sub></b>


1 2


1
.


2


<i>x x </i>


1. 2 8


<i>x x </i> <i>x x </i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 2 <i>x x </i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> 4<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>





4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2


<i>y x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub>4 2</sub>


<i><b>Câu 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba</b></i>
điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng ?


2


<i>m </i> <i>m </i> 2 <i>m </i>3<i>m </i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>AA</i>' 2 ; <i>a AD a AB a</i> ;  3 <i><sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>. ' ' ' '</sub><b><sub>Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật có .</sub></b>


<i>Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ?</i>
3


2 3
3


<i>a</i>


<i>V </i> <sub>3</sub>


<i>2 3a</i> <i><sub>6 3a</sub></i>3


3


3


3


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


 

4 <sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 2 <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 


<i><b>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có đúng</b></i>
một cực trị?


2


<i>m </i> <i>m </i>2<i>m </i>2 <i>m </i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3 2


2 15 36 10


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b><sub>Câu 8: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?</sub></b>


3; 2

2;3

1;6

6; 1



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

log .log<i><sub>a</sub>b</i> <i><sub>b</sub>a </i>1


1


ln ln ln


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>   <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>




3


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2
2 7 5


2 <i>x</i> <i>x</i> 1


 <i><b><sub>Câu 10: Khi giải phương trình ta được tất cả n nghiệm. Tìm n?</sub></b></i>
1


<i>n </i> <i>n </i>0 <i>n </i>2 <i>n </i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>



<i>S</i> <sub>3 .2</sub><i>x</i>1 <i>x</i>21 <sub>1</sub>


 <i><b><sub>Câu 11: Kí hiệu là tập nghiệm của phương trình . Tìm S?</sub></b></i>


1;log 62



<i>S </i> <i>S  </i>

1; log 62

<i>S  </i>

1;log 62

<i>S </i>

1;log 63

<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 12: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?</b>


0,5 0,5


log <i>a</i>log <i>b</i> <i>a b</i> 0<sub>log</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


<b>A. </b> <b>B. </b>
ln<i>x</i> 0 <i>x</i>1 13 13


log <i>a</i>log <i>b</i> <i>a b</i> 0


<b>C. </b> <b>D. </b>
2


1


, 0


2 9


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>mx</i>




 


  <i><b><sub>Câu 13: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị</sub></b></i>


của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng?


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b>


<b>C. 2</b> <i><b>D. Vô số giá trị thực của m</b></i>


10


<i>a</i> 0


60 <i><b><sub>Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và B. Hình chiếu vng góc</sub></b></i>


<i>của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a, BC = 2a, BD = . Góc giữa hai mặt phẳng</i>
<i>(SBD) và đáy là . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?</i>


3


3 30
8


<i>a</i>


<i>V </i>


3


30
4


<i>a</i>
<i>V </i>


3


30
12


<i>a</i>
<i>V </i>


3


30
8


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


2



sin 2


1 sin


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





 0;6




 


 


 <i><b><sub>Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên</sub></b></i>


khoảng ?


0


1 5


4 8



<i>m</i>
<i>m</i>






 <sub></sub> <sub></sub>




5
8


<i>m </i> 1 1


2 <i>m</i> 2




 


1


<i>m </i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub> B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>7</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>

2; 2

<b><sub>Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ?</sub></b>


 2;2


max<i>y</i> 29


  max2;2 <i>y</i>34 max2;2 <i>y</i>9 max2;2 <i>y</i>5<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


<b>Câu 17: Trong đợt chào mừng ngày 26/03/2016, trường THPT Lương Tài số 2 có tổ chức cho học sinh</b>
các lớp tham quan dã ngoại ngồi trời, trong số đó có lớp 12A11. Để có thể có chỗ nghỉ ngơi trong q
trình tham quan dã ngoại, lớp 12A11 đã dựng trên mặt đất bằng phẳng 1 chiếc lều bằng bạt từ một tấm bạt
hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 6m bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung
điểm hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt sát đất và cách
<i>nhau x m (xem hình vẽ). Tìm x để khoảng khơng gian phía trong lều là lớn nhất?</i>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
1


1


<i>y x</i>
<i>x</i>


  


1; 

<i><b><sub>Câu 18: Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng . Tìm M?</sub></b></i>


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

  ;



<b>Câu 19: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào là</b>
hàm số đồng biến trên khoảng ?


2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



4 2
1
4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


   <i>y x</i> 33<i>x</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


ln<i>x </i>2


2


2
3


2ln ln <i>e</i> ln 3.log



<i>T</i> <i>ex</i> <i>ex</i>


<i>x</i>


  


<b>Câu 20: Cho . Tính giá trị của biểu thức ?</b>


21


<i>T </i> <i>T </i>12<i>T </i>13<i>T </i>7<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




2 2


1 2


1


6 log 4 <i>x</i> 2 log <i>x</i>


<i><b>Câu 21: Đặt T là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình .</b></i>
<i>Tính T?</i>


9


<i>T </i> <i>T </i>5<i>T </i>20<i>T </i>36<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


1

23


<i>y</i> <i>x</i> 


 


<b>Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số ?</b>
3
2 1
log 90
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
 


   

;1

1;

0;

<b><sub>A. D </sub></b> <b><sub>B. D </sub></b> <b><sub>C. D D. D </sub></b>


2



125
5


log <i>x</i> 1 3log <i>x</i>  2<i>x</i> 3


<b>Câu 23: Giải phương trình ta được tất cả bao nhiêu nghiệm?</b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0</b>


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b><sub>Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</sub></b>


1


<i>x </i> <b><sub>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thằng .</sub></b>
1


<i>y </i> <b><sub>B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng.</sub></b>


2


<i>y </i> <b><sub>C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thằng .</sub></b>
<b>D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.</b>


2
log
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b><sub>Câu 25: Tìm tập xác định D của hàm số ?</sub></b>



; 3

 

2;



       

<sub></sub>

3; 2

<sub></sub>



<b>A. D </b> <b>B. D </b>


3; 2



     

<sub></sub>

; 3

<sub></sub>

2;

<sub></sub>



<b>C. D </b> <b>D. D </b>


3 2


1


4 2


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i>


<i><b>Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên</b></i>
tập xác định của nó?


2
2
<i>m</i>
<i>m</i>







 <i>m </i>2<i>m </i>22<i>m</i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


2 <sub>2</sub>


2


<i>m x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




2;0

<i><b><sub>Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số</sub></b></i>


trên đoạn bằng 2 ?


2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>




 

2
5
2
<i>m</i>
<i>m</i>



 


 <i>m </i>6<i>m </i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




log cos 2


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số .</b>




1
'


cos 2 .ln10



<i>y</i>
<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>


sin
'


cos 2 .ln10


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



sin
'


cos 2 .ln10


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








sin
'


cos 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i><b><sub>Câu 29: Kí hiệu d là khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính d?</sub></b></i>
2 5


<i>d </i> <i>d </i>4 <i>d </i>2 10 <i>d </i>2<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 




<i>y</i><i>f x</i>


<b>Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số . Khẳng định nào</b>
<b>dưới đây là khẳng định sai?</b>


 



<i>y</i><i>f x</i>


<b> A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là trục hồnh.</b>


 



<i>f x</i> <i>m</i> <i><sub>m </sub></i><sub>2</sub> <i><sub>m </sub></i><sub>2</sub>


<b> B. Phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt khi hoặc </b>


0;2

<i>y</i><i>f x</i>

 



<b> C. Hàm số đồng biến trên khoảng .</b>
<b> D. Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.</b>


1


2.25<i>x</i> 5<i>x</i> 2 0


   <i>x</i>1 <i>x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>2<b>Câu 31: Giải phương trình ta được hai nghiệm là và . Tính .</b>


1 2 0



<i>x</i> <i>x</i>  1 2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>  <sub>1</sub> <sub>2</sub> 5


2


<i>x</i> <i>x</i> 


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




3 <sub>3</sub> 2 <sub>2 1</sub> <sub>16 2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m x</i>  <i>m</i>

2; 4



<i><b>Câu 32: Tìm đầy đủ các giá trị thực của tham số m để phương</b></i>
trình có nghiệm nằm trong đoạn ?


11
2


<i>m </i> 20 8


3 <i>m</i> <i>m </i>8



11


8


2 <i>m</i> <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




2


log <i>x </i> 1 3


<b>Câu 33: Giải phương trình .</b>


9


<i>x </i> <i>x </i>7 <i>x </i>10 <i>x </i>8<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3


<i>SA</i> <i>a<b><sub>Câu 34: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vng góc với đáy. Biết</sub></b></i>


<i>, BA = 2a, BC = a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?</i>
3


3


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>3<i>V</i> 6<i>a</i>3<i>V</i> 4<i>a</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>



2


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <b><sub>Câu 35: Cho hàm số . Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?</sub></b>


<b>A. 2</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 0</b>




4 4


log .log 4<i>x</i> <i>x </i>6<i><b><sub>Câu 36: Kí hiệu S là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình . Tìm S?</sub></b></i>


12;8



<i>S  </i> <i>S  </i>

8;12

<i>S </i>

 

16


1
;16


64


<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>


 <b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. C. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i>

<i>AA</i>'B

<i>AA C</i>'

<sub>30</sub>0


'


<i>A</i>

<i>ABC</i>

<i>A A HK</i>' <i>a</i> 3 <i>ABC A B C</i>. ' ' '<b><sub>Câu 37: Cho lăng trụ có đáy</sub></b>
<i>ABC là tam giác vng tại B, AB = 2BC, góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Hình chiếu vng góc của trên</i>
<i>mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB, gọi K là trung điểm AC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng</i>
<i>và bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?</i>


<i>V </i>


3


8 3
3


<i>a</i>


3


8 3



<i>V</i>  <i>a</i>


3


4 3
3


<i>a</i>


<i>V </i> <i><sub>V</sub></i> <sub>4 3</sub><i><sub>a</sub></i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: Trong phịng thí nghiệm sinh học người ta quan sát 1 tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm với</b>
<i>bộ nhiễm sắc thế 2n = 8, nguyên phân lên tiếp k lần, thì thấy rằng: Sau khi kết thúc k lần nguyên phân thì</i>
<i>số nhiễm sắc thể đơn mà mơi trường cần cung cấp cho q trình phân bào là 2040. Tính k?</i>


6


<i>k </i> <i>k </i>8<i>k </i>9 <i>k </i>7<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


3


<i>SC</i> <i>SN<b><sub>Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, cạnh AB = 2a. Tam</sub></b></i>


<i>giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB và N là</i>
<i>điểm trên cạnh SC sao cho . Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.</i>


3


2 3
9



<i>a</i>
<i>V </i>


3


3
9


<i>a</i>
<i>V </i>


3


3
3


<i>a</i>
<i>V </i>


3


2 3
3


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



.


<i>S ABCD</i> <i><sub>24a</sub></i>3 <i><sub>S ABO</sub></i><sub>.</sub>


<i><b>Câu 40: Cho khối chóp với đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O có thể tích bằng .</b></i>
<i>Tính thể tích V của khối chóp ?</i>


3


2


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 12<i>a</i>3<i>V</i> 6<i>a</i>3<i>V</i> 8<i>a</i>3<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 



<i>y</i><i>f x</i> \ 0

<sub> </sub>



<b>Câu 41: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định của nó và có</b>
bảng biến thiên:


Khẳng định nào
sau đây là khẳng
định đúng?


1


 <b><sub>A. Hàm số có</sub></b>


giá trị cực tiểu là .
1



<i>x </i> <i>x </i>1<b><sub>B. </sub></b>
<b>Đồ thị hàm số đạt</b>


cực đại tại và đạt cực tiểu tại
1


<i>x </i> <i>x </i>1<b><sub>C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại </sub></b>


<b>D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng – 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2</b>


 <sub>60</sub>0


<i>BAC </i> <i><b><sub>Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh là 3a, góc , cạnh SC = 4a. Hai mặt</sub></b></i>
<i>phẳng (SAB) và (SAC) cùng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.</i>


3


3 21
2


<i>a</i>
<i>V </i>


3


3 21
4


<i>a</i>


<i>V </i>


3


15 3
2


<i>a</i>
<i>V </i>


3


15 3
4


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. C. </b> <b>D. </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3
4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


 



 


 


  <b><sub>Câu 43: Cho hàm số . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?</sub></b>

 ;1

<b><sub>A. Hàm số luôn đồng biến trên .</sub></b> <b><sub>B. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng .</sub></b>


 ;1

<sub></sub>


<b>C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng .D. Hàm số ln nghịch biến trên .</b>
<b>Câu 44: Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?</b>


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>A ABC</i>'. <i><b><sub>Câu 45: Cho lăng trụ có thể tích bằng 12. Tính thể tích V của tứ diện ?</sub></b></i>
2


<i>V </i> <i>V </i>6<i>V </i>3<i>V </i>4<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>A M</i>' 300 <i>ABC A B C</i>. ' ' '<i><b><sub>Câu 46: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng</sub></b></i>
<i>a . Gọi M là trung điểm của cạnh BC, góc giữa và đáy (ABC) bằng . Tính thể tích V của lăng trụ ?</i>


3


3
24



<i>a</i>
<i>V </i>


3


3
12


<i>a</i>
<i>V </i>


3


3
8


<i>a</i>
<i>V </i>


3


3
4


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>



. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>A ABCD 2a</i>'. 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3


4 2


<i>V</i>  <i>a</i> <i>V</i> 4<i>a</i>3


3


4 2
3


<i>a</i>
<i>V </i>


3


4
3


<i>a</i>
<i>V </i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>


<i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>4</sub>



  <i><sub> min A</sub>A x y</i> 2 3<i>xy</i>5<i>y</i>27<i>x</i>35 <i><sub>min A</sub></i><b><sub>Câu 48: Cho số thực không dương và số</sub></b>


thực thỏa mãn . Kí hiệu là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tìm ?


min<i>A  min</i>8 <i>A </i>8min<i>A </i>15 min<i>A </i>1<b><sub>A. B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>


 

1 3 2

2 4



3


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>


1


<i>x </i> <i><b><sub>Câu 49: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại</sub></b></i>


tại ?
3


<i>m </i> <i>m </i>1<i>m </i>3<i>m </i>1<b><sub>A. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <b><sub>C. D. </sub></b>




1


5 7 2


1,5


3



<i>x</i>
<i>x</i>   


 


  <b><sub>Câu 50: Giải phương trình .</sub></b>
2


<i>x </i> <i>x </i>1


3
2


<i>x </i> 4


3


<i>x </i>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. D. </b>




<b>--- HẾT </b>
<b>---ĐÁP ÁN</b>


1 A 11 B 21 C 31 A 41 C


2 C 12 A 22 B 32 D 42 A



3 D 13 A 23 B 33 A 43 C


4 C 14 D 24 B 34 B 44 B


5 D 15 B 25 B 35 C 45 D


6 B 16 A 26 D 36 D 46 C


7 A 17 D 27 A 37 B 47 A


8 B 18 C 28 C 38 B 48 D


9 D 19 D 29 A 39 B 49 C


</div>

<!--links-->

×