Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an chinh tuan 17. chủ đề " Thế giới động vật ". Nhánh " chim và côn trùng "

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.96 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<b> Thời gian thực hiện: Số tuần: 4 tuần</b>
<b> Tên chủ đề nhánh 4: </b>


<b> Thời gian thực hiện: Số tuần:1 </b>
<b>A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động </b>


<b>Nội dung </b> <b>Mục đích- u cầu </b> <b>Chuẩn bị </b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


<b></b>
<b>-Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


<b>1.Đón trẻ </b>


<b>2.Trị chuyện </b>


<b>3. Thể dục sáng </b>
( Tập kết hợp bài :
Chú ếch con)



<b>4. Điểm danh</b>


- Tạo cho trẻ có sự thoải mái
khi đến lớp học với cô và bạn.
- Rèn cho trẻ có thói quen chào
hỏi mỗi khi đến lớp.


- Trẻ biết cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định.


- Trẻ biết chủ đề mới của tuần.


- Cơ trị chuyện gợi mở giúp
trẻ hiểu về chủ đề mới một số
loại côn trùng và một số loại
chim.


*Kiến thức:


- Trẻ biết tập đều các động tác
cùng cô.


* Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng quan sát, ghi
nhớ, phát triển thể chất.
* Giáo dục:


- Có ý thức trong tập luyên,
thường xuyên luyện tập thể


thao.


- Nắm chắc sĩ số trẻ để báo ăn


- Lớp học sạch sẽ,
thoáng mát, đồ
dùng, đồ chơi.


- Tranh ảnh, bài
hát, bài thơ về chủ
đề mới một số loại
côn trùng và một
số loại chim.


- Sân tập sạch sẽ,
an toàn, đĩa nhạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cho trẻ
<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>


Từ ngày 14/12/2020 đến ngày 01/01/2021
<b>CHIM VÀ CÔN TRÙNG </b>


Từ ngày 28 /12/ 2020 đến ngày 01/01 /2021
<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Đón trẻ:</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp ân cần, niềm nở, tạo cảm giác


trẻ thích đến lớp với cô, với bạn.


- Nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép.


- Hướng trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe, học
tập của trẻ.


- Cho trẻ chơi với đồ chơi ở các góc theo ý thích.
<b>2. Trị chuyện:</b>


- Cơ cho trẻ hát bài. Con chim non


cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề các loại côn trùng và
một số loại chim.


- Các con hãy kể tên những các loại côn trùng và
một số loại chim.


- Trò chuyện với trẻ về môi trường sống,...của các
loại côn trùng và một số loại chim.


<b>3. Thể dục sáng</b>
<b>*.Khởi động</b>


- Đi vòng tròn kết hợp với các kiểu đi khác nhau: Đi
nhanh, đi chậm thường, ….kết hợp với bài hát “Chị
ong nâu và em bé”


- Dàn đội hình để tập bài tập phát triển chung


<b>*.Trọng động: BTPTC</b>


+ Động tác hô hấp: Gà gáy


+ Động tác tay: tay đưa ra trước, lên cao.


+ ĐT Chân: Bước khuỵu chân ra phía trước, chân
sau thẳng


+ ĐT Bụng: Ngồi duỗi chân, quay người sang 2
bên.


+ ĐT Bật: Bật tách, khép chân
=> Tập kết hợp với bài : Chú ếch con
<b>*.Hồi tĩnh </b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng vừa đi vừa hát
- Cô nhận xét tuyên dương


<b>4. Điểm danh.</b>


<b>- Cơ đọc tên trẻ, đánh dấu trẻ có mặt, trẻ báo ăn, trẻ </b>


<b>- Trẻ chào</b>


- Cất đồ dùng vào nơi quy
định.


- Chơi theo ý thích.
- Hát



- Trẻ kể tên…


- Trị chuyện cùng cơ


- Khởi động


<b> Xếp 3 hàng ngang</b>


- Quan sát và tập cùng cô


- Đi nhẹ nhàng về tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nghỉ


<b> A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>1. Góc phân vai: Cửa</b>
<b>hàng bán chim , nấu</b>
ăn, bác sỹ thú y …



<b>2. Góc xây dựng:</b>
Xây dựng trại chăn
nuôi, lắp, ghép hình
các con cơn trùng và
chim


<b>3. Góc nghệ thuật:</b>
Chơi với nhạc cụ,
nghe âm thanh, hát
và vận động, đọc
đồng dao, ca dao vè
các con vật. Vẽ, tô
màu và gấp một số
con cơn trùng


<b>4. Góc khoa học – </b>
<b>TN: Chơi lơ tơ phân </b>
nhóm các loại cơn
trùng - chim.


<b>5 Góc học tập: Xem</b>
sách, tranh, làm sách
về các con côn trùng
và chim, kể chuyện
sáng tạo theo tranh.


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tự chọn góc chơi, nói
lên ý tưởng chơi của mình và biết


phân vai chơi


-Trẻ biết chơi đóng vai mô phỏng
làm người bán hàng, bác sỹ thú
y..


-Trẻ biết lựa chọn các khối, hình
các nguyên vật liệu khác nhau để
xếp chồng khít, xếp cạnh nhau để
xây dựng nên mơ hình vườn ni
chim cảnh, xây dựng vườn bách
thú


- Biết sáng tạo và nhận xét được
kết quả chơi của hóm mình
- Trẻ thuộc một số bài hát về các
loại côn trùng và một số loại
chim.


biểu diễn tự tin mạnh dạn


- Biết phân loại các con vật, chơi
nhận biết số lượng trong phạm vi
8


- Trẻ biết làm sách, tranh ảnh, kể
chuyện về các loại côn trùng và
một số loại chim.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn ngơn ngữ diễn đạt lưu lốt
rõ ràng cho trẻ.


- Phát triển tư duy sáng tạo, trí
tưởng tượng, quan sát cho trẻ.
- Rèn kĩ năng xếp, lắp ghép khéo
léo.


- Rèn tính mạnh dạn , tự tin cho
trẻ


- Kỹ năng hợp tác, chia sẻ
<b>3. Thái độ: </b>


- Trẻ biết yêu quý và chăm sóc
bảo vệ các loại côn trùng và một
số loại chim.


- Trẻ biết chơi đoàn kết , chia sẻ


- Bộ đồ dùng
đồ chơi ở góc
phân vai


- Bộ lắp ghép
xây dựng. các
loại côn trùng
và một số loại
chim



- Dụng cụ âm
nhạc, trang
phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hợp tác với bạn, biết lấy và cất đồ
chơi để đúng nơi quy định.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt đông của trẻ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Hát bài hát: Chị ong nâu và em bé
- Cô cùng các con vừa hát bài hát gì ?
- Bài hát nói đến những con vật gì?


- Con hãy kể một số con côn trùng mà con biết?


- Trong các lồi cơn trùng có những loại nào có hại và
cần tránh xa?


=> Gd có ý thức bảo vệ các con vật có ích và tránh xa
các con vật nguy hiểm.


- Cơ cho trẻ đi tham quan các góc hoạt động trong tuần.
<b>2.Nội dung:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi.</b>


<b>- Hỏi trẻ có mấy góc chơi. Đó là những góc nào?</b>
- Cho trẻ kể tên các góc chơi


- Cơ giới thiệu nhiệm vụ chơi ở các góc
- Ai thích chơi ở góc xây dựng?


- Ai thích chơi ở góc phân vai?
- Ai thích chơi ở góc nghệ thuật?


- Hơm nay các bác xây dựng định xây dựng gì?


- Các con hãy kể góc chơi của mình và thỏa thuận vai
chơi với nhau.


+ Trong khi chơi các con phải chơi như thế nào. Chúng
ta cùng chơi với nhau không tranh giành đồ chơi của
nhau không vứt ném đồ chơi, lấy và cất đồ chơi gọn
gàng ngăn nắp đúng nơi quy định.


<b>b.Hoạt động 2: Q trình chơi.</b>


- Khi về nhóm chơi mà trẻ chưa thỏa thuận được vai
chơi cô đến và giúp trẻ thỏa thuận, cơ quan sát và dàn
xếp góc chơi, góc nào trẻ cịn lúng túng cơ có thể chơi
cùng trẻ để giúp trẻ hoạt động tích cực


- Trong khi chơi cơ chú ý góc chơi cơ bao qt và
khuyến khích trẻ liên kết các nhóm chơi


<b>c. Hoạt động 3: Kết thúc q trình chơi.</b>



<b>- Cơ nhận xét ngay trong q trình chơi cho trẻ thăm</b>
quan góc xây dựng liên kết với góc phân vai.


- Mời bạn nhóm trưởng giới thiệu về góc chơi của mình.
- Cơ nhận xét góc chơi.


- Khen động viên trẻ hỏi ý tưởng chơi lần sau.
<b> 3. Kết thúc:</b>


<b>- Trẻ hát</b>


- Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Con bướm ong, kiến gián...


- Vâng lời cơ


- Trẻ đi thăm quan ở các góc


- Nói tên góc chơi và nội
dung chơi trong góc


- Trẻ trả lời


- Trẻ v các góc chơi


- Tham quan các góc chơi và
nói lên nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét- Tuyên dương


- Chuyển hoạt động


- Lắng nghe.
- Ra chơi


<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<i><b>1. Hoạt động có chủ</b></i>
<i><b>đích:</b></i>


- Xem tranh về một số
con côn trùng bướm,
ong, kiến,...và chim
<b>- Nhặt lá rơi, xếp</b>
hình các con cơn
trùng


- Đọc đồng dao, ca
dao về các loại chim
-cơn trùng



<b>2.Trị chơi vận động:</b>
Bắt bướm; Cò bắt
ếch; Chim bay, cò
bay


<b>3. Chơi tự do: </b>


Chơi tự do với các
thiết bị ngoài trời , vẽ
phấn trên sân, nhặt lá
rụng làm đồ chơi


<b>1.Kiến thức</b>


- Trẻ thuộc đọc các bài đồng
dao, ca dao, câu chuyện, bài
thơ về các loại côn trùng và
một số loại chim


- Trẻ hát thuộc các bài hát về
các loại côn trùng và một số
loại chim.


- Trẻ biết tên gọi đặc điểm của
các loại côn trùng và một số
loại chim.


- Trẻ biết cách chơi trò chơi.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng ghi nhớ,đọc kể
diễn cảm.


- Phát triển ngôn ngữ, tư duy.
- Rèn sự mạnh dạn tự tin .


<b>3. Giáo dục:</b>


- Chơi đoàn kết với bạn.
- Có ý thức bảo vệ các lồi
động vật có ích.


- Địa điểm quan
sát.


- Tranh ảnh về
chủ đề động vật
- Các bài đồng
dao về các loại
côn trùng và một
số loại chim.


Sân chơi , đồ dùng
đồ chơi


- Mũ bướm,
chim, ong...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức:</b>


- Hát bài hát: Con chuồn chuồn


- Trong thế giới lồi cơn trùng và chim rất nhieuf các con
vật khác nhau


- Cô cho trẻ quan sát các con côn trùng và chim giáo dục
trẻ biêt bảo vệ con vật có ích tránh xa các con vậ nguy
hiểm


<b>2. Nội dung:</b>


<b>a. HĐ1:Hoạt động có mục đích.</b>


<b>- Xem tranh ảnh kể tên các loại côn trùng và một số loại</b>
chim.


- Bức tranh này vẽ về con gì?


- Nêu đặc điểm của các con vật đó, cơ trị chuyện với trẻ
về mơi trường sống thức ăn của chúng.


=> Giáo dục: Trẻ bảo vệ các loài động vật.


- Đọc đồng dao,ca dao về các loại côn trùng và một số
loại chim.



- Nhặt lá rụng cùng cô và làm các con vật theo hướng
dẫn của cô.


- Kể chuyện, đọc thơ về các con vật..
-> Các loại côn trùng và một số loại chim.


có rất nhiều ích lợi...Do vậy mà con người chúng ta
khơng được chặt phá rừng, săn bắt động vật ....


<b>b.HĐ2:Trị chơi vận động:</b>


<b>- Các con vừa học rất là giỏi bây giờ cơ cịn có những trị</b>
chơi vận động để thưởng cho các con. Muốn chơi được
trò chơi giờ các con hãy lắng nghe cô phổ biến luật chơi
và cách chơi.


- Cơ nói luật chơi và cách chơi, cơ cho trẻ nhắc lại
- Cô cho trẻ tiến hành chơi.


- Cô bao quát và hướng dẫn trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi.


<b>c. HĐ3: Chơi tự do.</b>


- Cô cho trẻ chơi với vịng,bóng, phấn, chơi với đồ chơi
ngồi trời, xích đu và đu quay khi trẻ chơi cô quan sát và
theo dõi trẻ, để đảm bảo an tồn cho trẻ.


* Cơ nhắc trẻ chơi với thiết bị ngoài trời, uốn nắn nhắc


nhở trẻ những điều cần thiết khi chơi, phải chơi đồn kết
với bạn


- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ


- Hát.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ đọc.


-Trẻ lắng nghe.


- Lắng nghe.
- Trẻ chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Kết thúc:</b>


- Cô tập chung trẻ lại nhận xét tuyên dương. -Trẻ tập trung


<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>



<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>1. Vệ sinh cá nhân</b>


<b>2. Ăn trưa</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ có thói quen rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn.


- Trẻ nắm được các thao tác
rửa tay, rửa mặt.


- Trẻ nhận biết và gọi tên các
món ăn trong ngày.


- Biết giá trị dinh dưỡng của
các món ăn đối với sức khỏe
con người.


- Biết mời cô, mời bạn trước
khi ăn.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ có kĩ năng rửa


tay, rửa mặt.


- Rèn cho trẻ có thói quen văn
minh trong khi ăn.


<b>3.Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ có ý thức giữ
gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ...
- Ăn hết xuất và khơng làm
rơi vãi cơm ra ngồi.


<b>- Xà phịng</b>
- Vịi nước
- Khăn mặt


- Bàn, ghế, bát,
thìa, cơm, thức ăn
của trẻ.


- Đĩa đựng thức
ăn rơi vãi, khăn
lau tay.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


<b>1.Ngủ trưa</b>



<b>2. Vận động nhẹ ăn </b>
<b>quà chiều.</b>


- Tạo giấc ngủ sâu, ngủ ngon
giấc, đúng tư thế.


- Tạo thói quen ngủ đúng giờ.
- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ
trưa.


=> Giáo dục trẻ ngủ ngoan.
- Trẻ biết thực hiện đúng
động tác theo lời của bài vận
động.


- Trẻ biết ăn hết suất, ăn ngon
miệng.


- Phòng ngủ
chăn, gối,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>
<i><b>1.vệ sinh </b></i>


- Cho trẻ xếp hàng và đọc bài thơ” Rửa tay”
- Các con có biết đã đến giờ gì rồi khơng?


- Đúng rồi. Vậy trước khi ăn chúng mình phải làm gì?


Vì sao chúng mình lại phải rửa tay, rửa mặt trước khi
ăn nhỉ?


- Đúng rồi. Từ sáng đến giờ các con đã được tiếp xúc
với nhiều đồ vật. Vì vậy có rất nhiều vi khuẩn sẽ bám
vào tay, nếu các con không rửa ...?


- Các con cùng lắng nghe cô nhắc lại các bước rửa tay,
rửa mặt nhé.


- Rửa tay:Các con sẽ thực hiện 6 bước rửa tay


<b>- Rửa mặt: các con lấy đúng khăn mặt của mình và chải</b>
khăn trên lịng bàn tay,sau đó…


- Cơ cho từng tổ đi rửa tay, rửa mặt.Cô bao quát
<i><b>2. Ăn trưa </b></i>


- Cô cho trẻ vào bàn ăn đọc bài thơ “Giờ ăn”


- Cô chia cơm cho trẻ. Cơ giới thiệu món ăn và giá trị
dinh dưỡng, nhắc trẻ ăn hết suất, khi ăn khơng nói
chuyện, cơm rơi vãi phải nhặt vào đĩa.


- Cô mời trẻ ăn cơm.


Trong khi trẻ ăn, cô giúp những trẻ ăn yếu.


- Trẻ ăn xong cô cho trẻ cất bát, lau miệng, uống nước,
đi vệ sinh.



- Trẻ xếp hàng và đọc thơ
- Giờ ăn cơm ạ


- Cho sạch sẽ


- Trẻ lắng nghe


-Trẻ đọc bài thơ “ Giờ ăn”
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ ăn cơm


-Trẻ cất bát, lau miệng…


<b>1.Ngủ trưa:</b>


Cô cho trẻ đi vệ sinh.


- Cô cho trẻ vào phịng ngủ, nằm vào chỗ, nằm đúng tư
thế.


- Cơ cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”
- Cô giáo dục trẻ trước khi ngủ …


- Cơ có thể hát những bài hát ru nhẹ nhàng để ru trẻ
ngủ…


- Trong khi trẻ ngủ cô bao quát trẻ, xử lý các tình
huống xảy ra.



<b>2.Vận động nhẹ- Ăn q chiều.</b>


- Cơ cho trẻ vận động bài “ Đu quay”, đi rửa mặt, đi vệ
sinh. Sau đó cơ chải đầu tóc cho trẻ…


- Cô tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ đi vệ sinh


- Trẻ nằm ngủ đúng tư thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Chơi</b>
<b>hoạt </b>
<b>động </b>


<b>theo </b>
<b>ý</b>
<b>thích</b>


<b>1 Ơn kiến thức đã học </b>
<b>buổi sáng – Bé làm </b>
<b>quen với ATGT</b>



<b>2 Bổ sung những hoạt </b>
<b>động hàng ngày cho </b>
<b>trẻ yếu...</b>


<b>3. Hoạt động góc: </b>
<b>Chơi tự do theo ý </b>
<b>thích của trẻ ở các góc</b>
<b>4. Giáo dục trẻ biết giữ</b>
<b>gìn bảo vệ mơi trường,</b>
<b>kỹ năng sống và biết </b>
<b>sử dụng tiết kiệm điện,</b>
<b>nước. </b>


<b>5. Biểu diễn văn nghệ. </b>
<b>Cho trẻ biểu diễn các </b>
<b>bài về chủ đề </b>


<b>6. Nêu gương cuối </b>
<b>ngày, cuối tuần.</b>


1.Kiến thức:


- Nhằm củng cố và khắc sâu
kiến thức đã học buổi sáng.
- Trẻ biết được một số PTGT
và LLATGT đơn giản.


- Giúp trẻ tự khẳng định mình
vào vai chơi.



- Trẻ biết thực hiện đúng các
thao tác rửa tay.


-Biết nhận xét đánh giá mình
và bạn.


- Biết nêu đủ các tiêu chuẩn
bé ngoan.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng ghi nhớ, quan
sát.


- Phát triển ngôn ngữ…


3. Giáo dục:


=> Giáo dục trẻ ngoan, chăm
đi học và có ý thức trong học
tập…


- Đồ dùng học
tập.


- Vở ATGT


- Đồ chơi ở các
góc.



- Dụng cụ vệ
sinh.


- Bảng bé
ngoan ,cờ…


<b>Trả </b>


<b>trẻ </b> Trả trẻ


- Trẻ biết lễ phép chào cô,
chào bạn khi ra về.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ </b>
1.Ôn kiến thức đã học.


- Tổ chức cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng:
Hướng dẫn cho trẻ học vở ATGT.


2 Bổ sung những hoạt động hàng ngày cho trẻ yếu:
- Tổ chức cho những cháu còn yếu về kiến thức, kỹ năng
trong các hoạt động hoàn thiện bài học của mình.


3. Cho trẻ chơi theo ý thích.



- Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. Nhắc trẻ chơi
ngoan, đoàn kết bạn bè


4. Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ mơi trường, kỹ năng
sống và biết sử dụng tiết kiệm điện, nước.


- Cho trẻ thực hiện rửa tay và giáo dục trẻ cách tiết kiệm
nước


5. Biểu diễn văn nghệ:


- Tổ chức cho trẻ hát, múa, đọc thơ về chủ đề: Theo tổ,
nhóm, cá nhân. Khuyến khích trẻ thể hiện sáng tạo.
6. Nêu gương cuối ngày – cuối tuần


- Cô hỏi trẻ các tiêu chuân bé ngoan, Mời trẻ nhắc lại
các tiêu chuẩn đạt bé ngoan


- Cô nêu ra các tiêu chuẩn bé ngoan cần đạt


- Cho từng tổ đứng lên, các bạn trong tổ tự nhận xét
mình, nhận xét bạn


- Cô nhận xét, nêu gương trẻ ngoan, động viên trẻ chưa
đạt tiêu chuẩn bé ngoan cần cố gắng.


- Cho trẻ tự nhận cờ và cắm cờ.
- Phát bé ngoan cuối tuần cho trẻ


- Trẻ ôn lại kiến thức đã học


- Trẻ thực hiện.


-Trẻ ôn bài cùng cô.


- Trẻ tự chơi ở các góc


-Trẻ làm vệ sinh


- Trẻ hát.


- Trẻ biểu diễn tự nhiên


- Trẻ nêu đủ 3 tiêu chuẩn bé
ngoan và biết nhận xét …
- Trẻ cắm cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*. Trả trẻ: </b>


- Cô hướng dẫn trẻ biết lấy đúng đồ dùng cá nhân của
trẻ.


- Giáo dục trẻ biết chào, hỏi lễ phép trước khi ra về
- Trao trẻ tận tay phụ huynh.


- Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập và tình
hình sức khỏe của trẻ trong ngày…


- Khi hết trẻ cô dọn vệ sinh phịng nhóm, tắt điện, nước
khóa cửa phịng trước khi ra về.



- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân
- Chào cô, chào bạn…


<i><b> Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b> </b>


<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Thể dục: </b>


<b> VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng.</b>
<b> TCVĐ: Thi ném trúng đích</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “Chị ong nâu và em bé "</b>
<b> </b> <b> Thơ: Ong và bướm</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
1. Kiến thức:


- Trẻ biết ném trúng đích thẳng đứng theo đúng yêu cầu
- Biết cách chơi trò chơi.


2. Kĩ năng:


- Rèn sự khéo léo, sự phối hợp tay, chân mắt góp phần phát triển thể lực,sức khỏe cho trẻ.
Rèn cho trẻ các phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.


3. Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể,biết lắng nghe và chú ý trong giờ học.Biết giữ gìn vệ
sinh thân thể,vệ sinh mơi trường,biết lợi ích của việc luyện tập thể dục.



- Trẻ u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Phấn, xắc xơ, nhạc, đích thắng đứng
- Sân tập sạch sẽ, an toàn


2.Địa điểm tổ chức: Ngoài sân tập
<b> III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định:</b>


- Cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”
+ Chúng mình vừa hát bài hát nói về con gì?
+ Con ong có ích lợi gì?


+ Chúng mình phải làm gì để bảo vệ các loài vật?


- Trẻ hát
- Con ong


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo dục trẻ không vứt rác xuống nước để bảo vệ
môi trường nước….


- Cô kiểm tra sức khỏe.


- Hôm nay cô cùng các con sẽ thực hiện một vận
động mới nhé các con có đồng ý khơng?



<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a.Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


- Cho trẻ khởi động theo bài“ Thể dục sáng’’ đi các
kiểu chân. Sau đó chuyển đội hình 3 hàng ngang.
<i><b>b. Hoạt động 2: Trọng động.</b></i>


<i><b>* Tập bài tập phát triển chung: Cô hướng dẫn trẻ tập</b></i>
các động tác.


+ Động tác tay: tay đưa ra trước, lên cao.


+ ĐT Chân: Bước khuỵu chân ra phía trước, chân
sau thẳng


+ ĐT Bụng: Ngồi duỗi chân, quay người sang 2
bên.


+ ĐT Bật: Bật tách, khép chân


( Cô động viên trẻ tập đều và tập đúng động tác…)
- Cơ cho trẻ chuyển đội hình đứng 2 hàng đối diện
<i>* Vận động cơ bản: “Ném trúng đích thẳng đứng »</i>
<i>- Muốn thục hiện tốt vận động các con cùng quan sát </i>
lên cô làm mẫu và hướng dẫn cách thực hiện nhé.
+ Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích


+ Các con vừa quan sát cơ thực hiện vận động gì?


+ Cơ tập mẫu lần 2: Phân tích


- Hơm nay chúng mình cùng thực hiện vận động
“Ném trúng đích thẳng đứng”.


TTCB: Đứng chân trước chân sau trước vạch xuất
phát, 1 tay cầm túi cát cùng phía với chân sau


Thực hiện: Giơ ngang tầm mắt và mắt nhằm thẳng
vào đích. Hiệu lệnh sẽ dùng lực cánh tay ném mạnh
túi cát vào đích, rồi đi thường về cuối hàng.


- Cơ làm mẫu lại tồn bộ các động tác
+ Gọi 1 trẻ lên tập mẫu.


+ Bạn vừa thực hiện vận động gì?


+ Các con có muốn thực hiện giống bạn không?
- Cho trẻ thực hiện.


+ Lần 1: Cô mời lần lượt từng trẻ một lên thực hiện.
( khi trẻ thực hiện cô chú ý quan sát sửa sai cho trẻ và


- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Vâng ạ


- Khởi động


- Xếp 3 hàng ngang



- Tập bài tập PTC cùng cô


- Trẻ đứng 2 hàng đối diện
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát


- Cô Ném trúng đích thẳng
đứng ạ


- Trẻ lắng nghe


- Quan sát cô tập mẫu.


- Lắng nghe + quan sát
- Một trẻ lên tập mẫu


- Ném trúng đích thẳng đứng ạ
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

động viên trẻ kị thời…)


+ Lần 2: Mời lần lượt 2 trẻ ở 2 đội lên thực hiện
+ Lần 3: Cho 2 đội thi đua với nhau.( kết hợp mở
nhạc nhỏ cho trẻ nghe)


- Cô bao quát và khuyến khích trẻ thực hiện đúng.
- Cơ mời 1 trẻ thực hiện xuất sắc nhất lên thực hiện
lại vận động.



- Củng cố: Các con vừa thực hiện vận động gì?
<i>* Trị chơi vận động: “Thi ném trúng đích’’</i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi và luật chơi..
- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần ( khi trẻ chơi cô chú ý
quan sát và động viên, khuyến khích trẻ chơi )


- Nhận xét sau khi chơi…
<i><b>c. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b></i>


<i><b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng…</b></i>
<b>3. Kết thúc: </b>


- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình đã tập vận động gì?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì ?


-Nhận xét - tun dương. Chuyển hoạt động.
<b>- Cho trẻ đọc bài thơ “ Ong và bướm”</b>


- Trẻ thi đua


- 1 trẻ lên thực hiện lại vận
động


- Ném trúng đích thẳng đứng.
- Trẻ lắng nghe


- Chơi trò chơi.
- Trẻ vỗ tay



- Đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng
- Ném trúng đích thẳng đứng
- Thi ném trúng đích


<b>- Trẻ đọc bài</b>


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
...
...
...
...
...


.


<i><b> Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: KPXH: </b>


<b> Bé khám phá về một số côn trùng – chim</b>


<b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát : Con chuồn chuồn </b>
<b> Trò chơi : Thi xem ai chọn đúng ; Về đúng tổ</b>


<b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Trẻ biết được tên gọi ,đặc điểm bên ngoài, cấu tạo hình dáng, thức ăn, sinh sản của
các con cơn trùng- và một số loài chim, biết và phân biệt được ích lợi cùng như tác
hại của một số con côn trùng đối với con người.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn trẻ kỹ năng chú ý, quan sát, ghi nhớ có chủ đích, khả năng tư duy, phân biệt</b>
phán đốn, so sánh, nhận xét.


<b>- Phát triển ngôn ngữ, cung cấp, mở rộng vốn từ cho trẻ. </b>
<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Có ý thức trong giờ học.


- Bảo vệ các con vật có ích- tránh xa các con vật có hại, nguy hiểm.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Giáo án điện tử trình chiếu.


- Tranh lơ tơ về các con côn trùng và chim.
- Âm nhạc bài hát về chủ đề.


2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp học
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



<b>- Cho trẻ hát và vận động theo bài “Con chuồn </b>
chuồn”.


- Trong bài hát nhắc đến con vật nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Những con vật này thuộc nhóm gì?


- Trong nhóm cơn trùng và chim cịn có những con
vật nào nữa?


- Giáo dục trẻ u q bảo vệ các con vật có ích,
tránh xa các con vật có hại cho con người.


- Truyền tin truyền tin


- Hôm nay cô và các con sẽ có một hành trình
khám phá tìm hiểu về một số con cơn trùng và các
lịai chim các con có thích khơng?


<b>2. Hướng dẫn: </b>


<b> a. Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại tìm hiểu về</b>
<b>một số con côn trùng và chim</b>


<b>* Con ong:</b>


- Trẻ hát" Chị ong nâu và em bé"


- Bài hát nói đến con vật nào? Ong có màu gì nào?


- Cơ có hình ảnh gì đây? bạn ong đang làm gì? ở
đâu?


- Các con quan sát xem con ong có những đặc
điểm gì? đây là những bộ phận gì?


- Cơ cho trẻ gọi tên, nói tác dụng của các bộ phận
đó.


- Ong là con cơn trùng có ích hay có hại? vì sao?
- Các con ạ ong là con cơn trùng rất là có ích đấy
vì vậy biết u q và khơng được bắt ong để chơi
vì con ong giúp hoa thụ phấn và có nhiều quả
khơng có con ong thì hoa sẽ khơng nở hoa đẹp và
chúng ta sẽ khơng có quả chín để ăn nữa và phải
tránh xa nếu không sẽ bị ong đốt đau!


<b>* Con Bướm:</b>


- Con bướm có màu gì? Con bướm có những bộ
phận nào? Bướm thường sống ở đâu?


- Tại sao bướm lại thích đậu trên hoa?(cơ gợi ý
cho trẻ trả lởi: Vì bướm giúp hoa thụ phấn để hoa
nở đẹp tạo môi trường trong sạch và thoải mái cho
chúng ta).


- Vậy bướm là lồi cơn trùng có lợi hay có hại?
- Con làm gì để bảo vệ các loại bướm?



- Bướm cùng giúp cho cây hoa thu phấn ược vì
vậy các con khơng được băt bướm nhé.


- Con chuồn chuồn ạ
- Côn trùng ạ


- Trẻ kể


- Trẻ vâng lời cơ
- Tin gì tin gì
- Trẻ nghe
- Có ạ


- Trẻ hát
- Con ong


- Màu vàng và đen


- Ong đang đậu trên bơng hoa
- Đầu, mình, chân, ngịi, mắt,
cánh


- Có ích vì ong cho mật ngọt ạ
- Trẻ lắng nghe


- Màu vàng, xanh, cam
Đầu, mình, chân, râu, mắt.
Bướm thường đậu trên hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Con muỗi:</b>



<b>- Cho trẻ chơi trò chơi "Con muỗi"</b>


- Con muỗi gồm có những bộ phận nào?


- Con biết từ con gì mà thành con muỗi khơng?
( Nếu con bị muỗi đốt thì sẽ như thế nào? (Thì bị
bệnh sốt xuất huyết và bệnh sốt rét).


- Muổi là loài cơn trùng như thế nào?
- Phịng tránh muỗi bằng cách nào?


<b>- Giáo dục: Cháu nên dọn dẹp vệ sinh khu vực gần</b>
nhà, không để bụi rậm, ao nước động giúp phịng
tránh muỗi sinh sản và góp phần bảo vệ môi
trường luôn sạch sẽ, chúng ta sẽ có cuộc sống và
sức khỏe tốt hơn.


<b>* Đọc câu đố về con ruồi: “ Con gì bằng hạt </b>
đỗ…cả làng”


- Ruồi có những bộ phận nào?


- Ruồi sống ở đâu? (Ruồi sống ở khắp nơi kể cả
nơi bẩn và sạch).


- Vậy ruồi là loại côn trùng như thế nào?


- Tại sao con biết ruồi là lồi cơn trùng có hại?
- Giáo dục: Ruồi là lồi cơn trùng có hại, ruồi là


động vật trung gian truyền bệnh dịch tả... Nên khi
ăn uống các con nhớ ăn xong phải được đậy cẩn
thậncác thức ăn tránh để ruồi đậu và mất vệ sinh
và có thể gây dịch tả.


<b>* Chim chích bơng, chim sáo , chim cơng, con </b>
<b>chim gõ kiến.</b>


<b>- Chim sống ở đâu vậy các con ? </b>
- Chim gồm có những bộ phận nào?


- Thức ăn của chim là gì? (Lúa, gạo, quả…)


- Nhà con có ni những loại chim nào?(Cháu kể).
Con hày kể một số loài chim con biết?


- Con thấy chim có đẹp khơng?


- Vậy con làm gì để bảo vệ các loại chim?
* Chim là loài động vật rất đẹp có ích vì vậy
chúng ta sẽ khơng săn bắn chim bừa bãi, phá hoại
tổ chim, phải biết chăm sóc và bảo vệ các loại
<b>chim quý hiếm. </b>


- Trẻ chơi


- Đầu, mình, chân, vịi chích…
lăng quăng ạ


- Thì bị bệnh sốt xuất huyết và


bệnh sốt rét).


- Có hại


- Mắc màn khi ngủ, giữ vệ
sinh sặch sẽ


- Trẻ nghe cơ nói


- Trẻ đốn


- Đầu, mình, cánh, nhiều chân.


- Có hại ạ
- Chúng rất bẩn


- Ghi nhớ


- Thường bay khắp nơi và
sống trên cây


- Đầu, thân, đi, cánh, mắt,
mỏ


- Trẻ kể
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b. Hoạt đông 2: So sánh</b>


- So sánh con Ong và con Muỗi



<b>Giống nhau: Đều là con côn trùng, có cánh, chân,</b>
đều bay được trên khơng.


<b>Khác nhau: So sánh sự khác nhau về hình dáng,</b>
màu lơng; Thức ăn (Hút mật/Ăn bám ở nơi bẩn có
TĂ)


<b>c. Hoạt động 3: Mở rộng.</b>


<b>- Mở rộng: Cho trẻ xem thêm hình, gọi tên các con</b>
côn trùng khác nữa như con kiến, châu chấu, bọ
cạp, con bọ xít, cánh cam....Và một số lồi chim.
<b>d. Hoạt động 4: Luyện tập.</b>


<b> * Trò chơi" Thi xem ai chọn đúng"</b>


- Cô phát cho mỗi trẻ một rổ lơ tơ, cơ đọc câu đố
hoặc nói đặc điểm của con vật nào thì trẻ phải
chọn tranh và giơ lên thật nhanh.


<b>*Trị chơi: Về đúng tổ.</b>


- Cơ giới thiệu tên trò chơi, đồ dùng đồ chơi, cách
chơi, luật chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi 3 lần.
- Cô nhận xét – tuyên dương trẻ.
<b>3.Kết thúc</b>



- Hôm nay cơ và các con đã cùng nhau trị chuyện
tìm hiểu về những con vật nhóm gì nào?


- Giáo dục trẻ


- Nhận xét- tuyên dương. Chuyển hoạt động.


- Trẻ so sánh


- Trẻ quan sát


- Trẻ chọn tranh và giơ lên


- Trẻ lắng nghe cơ nói cách
chơi


- Trẻ chơi vui vẻ nhiệt tình


- Nhóm chim và cơn trùng


-Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………...
………
………
………


………
………
………
<i><b> Thứ 4 ngày 30 tháng 12 năm 2020</b></i>


<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: LQ Chữ cái</b>
<b> Làm quen chữ cái b, d, đ</b>


<b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát : Con chuồn chuồn </b>
<b> TC: GhÐp nÐt ch÷</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trẻ nhận biết phân biệt ch÷ b, d, đ qua các kiểu chữ in thờng, viết thờng.
- Trẻ nhận biết các chữ cái b ,d, đ qua tên gọi các con vt, bit chi trũ chi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Nghe và phát âm đúng âm chữ cái b, d, đ.


- Trẻ biết so sánh những đặc điểm giống và khác nhau giữa các chữ cái b, d, đ.
<i><b>3.Thỏi độ:</b></i>


- Có ý thức học tập; mạnh dạn trả lời câu hỏi.


- Có ý thức bảo vệ các loài ng vt quý him v và cách phòng tránh các con có hại hung
d.


<b>.II.CHUN B</b>



<b>1. dựng ca cụ v tr</b>


- Thẻ chữ b, d, đ in thờng, viết thờng.


- Hỡnh nh chim bồ câu, chim đà điểu con dờ và cụm từ đi kèm.
- Ti vi; .giỏo ỏn powerpoit Nét cong trịn khép kín, nét sổ thẳng.
- Thẻ chữ b, d, in thng.


* 2 bảng có tranh hình ảnh các con côn trùng chim có cụm từ chỉ tên chứa chữ cái b, d,
đ đi kèm + cụm từ còn thiếu chữ.


- Các chữ b, d, đ in thêng c¾t rêi.
<b>2. Địa điểm tổ chức: Trong lớp</b>
<b>III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>- Cho trẻ hát và vận động theo bài “Con chuồn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trong bài hát nhắc đến con vật nào?
- Những con vật này thuộc nhóm gì?


- Trong nhóm cơn trùng và chim cịn có những con
vật nào nữa?


- Giáo dục trẻ u q bảo vệ các con vật có ích,
tránh xa các con vật có hại cho con người.



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Cô giới thiệu: Xung quanh chúng ta có rất nhiều lồi
động vật , mỗi lồi đều có những bí mật để cơ con mình
cùng khám phá. Và hôm nay cô sẽ cho các con làm
quen với các chữ cái b, d, đ thông qua tên gọi của các
lo i à động vật nha.


<b>2.Hướng dn:</b>


<b>2.1.HĐ1: Làm quen chữ cái b, d, đ.</b>
<i><b>* Làm quen ch÷ b.</b></i>


- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh Chim bồ câu trên màn
hình thơng qua câu đố:


“Chim gì biểu tợng hoà bình


Tung ụi cỏnh trng trờn tri lợn bay”
- Cô cho trẻ phát âm cụm từ “Chim bồ câu”


- Giới thiệu cụm từ “Chim bồ câu” bằng thẻ chữ ghép
rời. Cho trẻ lên rút các chữ cái đã đợc học trong cụm từ
và phát âm.


- Cô giới thiệu chữ b trong cụm từ thay bằng thẻ chữ
to, phát âm cho trẻ phát âm.


- Cho trẻ nêu nhận xét về chữ b.



- Cụ cht: Chữ b gồm có 1nét cong trịn khép kín và 1
nét sổ thẳng bên trái nét cong tròn, khi phỏt õm c l
b


- Cô đa từng nét cho trẻ phát âm lại.


- Cụ gii thiu ch b in hoa, in thng v vit thng
<i><b>* Làm quen chữ d</b></i>


- Cô đưa tranh con dê cho trẻ quan sát cho trẻ đọc từ
dưới tranh và tìm rút chữ cái đã học trong cụm từ con
dê.


- Còn lại ch gỡ õy?


- Cho trẻ nêu nhận xét về chữ d.


- Cơ chốt: Chữ d gồm có 1nét cong trịn khép kín và 1
nét sổ thẳng bên phải nét cong trịn, khi phát âm đọc là
“dờ” (Cơ đa từng nét) cho trẻ phát âm lại.


- Cô giới thiệu chữ d in hoa, in thường và viết thường
<i><b>* Làm quen chữ đ.</b></i>


- Cụ cho tr xem hỡnh nh con đà điểu cô giới thiệu đà
điểu là loài chim lớn nhất trong thế giới động vật.


- Cho trẻ phát âm cụm từ “Chim đà điểu” Cô giới thiệu
cụm từ “chim đà điểu” bằng thẻ chữ ghép rời.



- Cho trẻ đếm số lợng chữ cái trong t


- Cho trẻ rút thẻ chữ ở vị trí số 5 và 7. Cô giới thiệu chữ
đ, phát âm.


- Thay thẻ chữ đ to hơn cho trẻ phát âm.
- Cho trẻ nêu nhận xét về chữ đ.


- Cô chốt: : Chữ đ gồm có 1nét cong trßn khÐp kÝn, 1 nÐt


- Con chuồn chuồn ạ
- Cơn trùng ạ


- Trẻ kể


- Trẻ vâng lời cô


- Vâng ạ.


- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Trẻ quan sát


- Chim bồ câu


- Trẻ rút chữ cái đã học
- Trẻ phát âm


- Nhận xét
- Trẻ đọc chữ b



- Trẻ nhận biết các chữ


- Trẻ đọc và tìm chữ cái đã
học


-Trẻ nhận xét
- Quan sát
- Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sổ thẳng bên phải nét cong tròn và 1 nét ngang bên trên
nét sổ thẳng, khi phát âm đọc là “đờ” (Cô đa từng
nét)cho trẻ phát âm lại.


- Cô giới thiệu chữ đ in hoa, in thường và viết thng
<b>2.2.Hot ng 2: So sỏnh</b>


<i><b>*So sánh chữ b, d:</b></i>


- Giống nhau: cùng có 1nét cong tròn khép kín và 1nét
sổ thẳng.


- Khác nhau:


Chữ b có nét sổ thẳng bên trái nét cong tròn
Chữ d có nét sổ thẳng bên phải nét cong tròn
Khác cách phát âm của 2chữ.


<i><b>* So sánh chữ d, đ:</b></i>



- Giống nhau: cùng có 1nét cong tròn khép kín và 1nét
sổ thẳng.


- Khác nhau: Chữ đ có thêm nét ngang bên trên nét sổ
thẳng; chữ d không có.


Khác nhau cách phát âm của 2chữ.
<b>3.3. HĐ 3: Trò chơi </b>


<b>TC: Ghép nét chữ</b>


- Cho trẻ ghép nét thành chữ theo yêu cầu của cô và phát
âm.


<b> Trò chơi Tìm chữ trong từ</b>


- Cụ chia tr thành 2 đội. Mỗi đội có 1bảng gắn tranh
các con vật và cụm từ chỉ tên tơng ứng.


- Nhiệm vụ của 2 đội là tìm ra các chữ thiếu trong từ chỉ
tên các con vật và gắn vào cho ỳng.


- Nhận xét kết quả.


<b> Trò chơi Ghép chữ tình bạn</b>


- Cô cho trẻ tạo các chữ cái b, d, đ bằng chính số lợng
ngời trong 2 nhóm theo hiƯu lƯnh cđa c«.


<b>3. Kết thúc: </b>



- Các con vừa được làm quen chữ cái gì?


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ các con vật có ích q hiếm
tránh xa các con vật hung dữ có hại.


- Nhận xét – Tuyên dương


- Trẻ rút chữ theo yêu cầu
- Trẻ đọc chữ đ


- Trẻ quan sát và lắng nghe
nghe


- Trẻ so sánh hữ b, d, đ


- Trẻ ghép chữ


- Trẻ gắn tranh


- Trẻ ghép chữ


- Trẻ trả lời cô


<i><b> * Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………


………
………
………


<b>Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2020</b>
<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Làm quen với toán: </b>


<b> Mối quan hệ hơn kém trong pham vi 8</b>
<b> Hoạt động bổ trợ: Hát : “Chị ong nâu và em bé”</b>
<b> * TC: “ Bé vui học tốn’’</b>


<b>I. Mục đích – u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết so sánh thêm bớt để tạo sự bằng nhau về số lượng giữa nhóm đối tượng trong
phạm vi 8.


- Trẻ biết cách chơi trò chơi.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Trẻ thêm, bớt tạo nhóm có số lượng 8.


- Trẻ diễn đạt được mối quan hệ nhiều hơn , ít hơn, bằng nhau trong phạm vi 8.
- Rèn kĩ năng quan sát, phán đoán, suy luận cho trẻ.


- Rèn tính nhanh nhẹn, linh hoạt cho tre.
<b>3.Thái độ:</b>


- Trẻ u thích mơn học, trẻ hứng thú, tích cực tham gia các hoạt động, chơi đoàn kết bạn
bè.



- Trẻ yêu quý chăm sóc và bảo vệ con vật có ích.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Giáo án điện tử.


- Thẻ số từ 1 đến 8. Cô và mỗi trẻ 8 con bướm, 8 con ong ( Đồ dùng của cơ to hơn)
- Các nhóm đồ vật để xung quanh lớp có sơ lượng là 8.


- 3 bức tranh: Tranh có nhóm 8 con bướm 8 con ong, 6 con chuồn chuồn , 5 con chim 7
con ruồi


<b>2.Địa điểm tổ chức: Trong Lớp</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”
+ Chúng mình vừa hát bài hát nói về con gì?
+ Con ong có ích lợi gì?


+ Chúng mình phải làm gì để bảo vệ các loài vật?
+ Muốn các loài vật sống ở dưới nước được tồn tại
và phát triển thì chúng ta phải làm gì?


=> Giáo dục trẻ phải biết giữ gìn VSMT nước sạch sẽ,
khơng được vứt rác xuống ao hồ, sông suối...


- Truyền tin, truyền tin



- Tin hôm nay lớp mẫu giáo 5 tuổi A2 tổ chức
chương trình “ Bé vui học tốn”. Với chủ đề


<i><b>“Mối quan hệ hơn kém trong pham vi 8”. Bây giờ </b></i>
cơ cùng các con sẽ tham gia vào chương trình nhé.
<b>2. Hướng dẫn:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Ôn số lượng trong phạm vi 8.</b></i>
- Các con ơi! Các con hãy quan sát xem ở lớp mình
hơm nay có nhóm đồ dùng đồ chơi gì mới lạ.


+ Nhóm con bướm
+ Nhóm con ong


+ Nhóm con chuồn chuồn


- Cơ cho trẻ tìm các nhóm đồ dùng đồ chơi và cho
trẻ đếm và tìm đặt số tương ứng…


+ Có tất cả bao nhiêu con bướm?
+ 8 con cá tương ứng với chữ số mấy ?
- Mời 1 trẻ lên tìm số 8 tương ứng.
- Chơi trò chơi “ Tai ai tinh”


- Cách chơi: Cô vỗ tay hoặc gõ tiếng sắc xô yêu cầu
trẻ chú ý lắng nghe, đếm và đốn đúng xem cơ vỗ
mấy tiếng và nói số tương ứng.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần ( cô động viên trẻ


chơi).


- Nhận xét sau khi chơi.


<i><b>b.Hoạt động 2: Nhận biết mối quan hệ hơn,kém </b></i>
<i><b>trong phạm vi 8. </b></i>


- Hôm nay thời tiết rất đẹp các chú chim rủ nhau đi


- Trẻ hát
- Con ong


- Trẻ kể tên các con vật
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe
- Tin gì, tin gì
- Lắng nghe


- Vâng ạ


- Trẻ quan sát\


- Trẻ tìm và đếm


- Trẻ trả lời


- Trẻ đặt số tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chơi.



+ Cho trẻ xếp các chú chim thành 1 hàng ngang
cùng cơ.


+ Chúng mình đếm xem có bao nhiêu con chim ?
+ Các chú chim đã rủ 7 con chuồn chuồn đến chơi
cùng. ( Xếp tương ứng 1: 1)


+ Các con đếm xem có bao nhiêu con chuồn chuồn?
+ Vậy nhóm chim và nhóm chuồn chuồn như thế
nào với nhau ?


+ Nhóm nào nhiều hơn ? Nhiều hơn là mấy ?
+ Để nhóm con chuồn chuồn bằng nhóm con chim
thì ta phải làm như thế nào?


+ Có 7 con chuồn chuồn thêm 1 con chuồn chuồn
tất cả là mấy con chuồn chuồn?


+ Vậy nhóm con chim và nhóm con chuồn chuồn
như thế nào với nhau ? Bằng nhau là mấy ?


+ 8 con chim, 8 con chuồn chuồn tương ứng với
chữ số mấy


- 2 con chuồn chuồn rủ nhau đi chơi. Vậy còn lại
mấy con chuồn chuồn?


- Có 8 con chim và 6 con chuồn chuồn. Vậy nhóm
nào nhiều hơn ? nhiều hơn là mấy ?



- Lúc này 2 con tôm lại bơi trở lại , bây giờ có tất cả
là mấy con chuồn chuồn? cho trẻ đếm ( Cô bớt dần
nhóm con chuồn chuồn và đặt số tương ứng).
<i><b>C. Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>


<b>* TC: “ Ai nhanh hơn ’’</b>


- Cho trẻ tìm nhóm đồ dùng, đồ chơi xung quanh
lớp có số lượng ít hơn là 8. và đi tìm thêm để có đủ
8. Cơ và cả lớp kiểm tra kết quả.


<b>* TC: “ Bé vui học tốn’’</b>


- Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi


- Cách chơi: Cơ chuẩn bị các nhóm chữ số và các
nhóm con vật sống dưới nước có số lượng khác
nhau. Nhiệm vụ của các đội là từng thành viên sẽ
lên đếm thật nhanh số lượng các nhóm, sau đó tiến


- Trẻ xếp nhóm chim thành
hàng ngang


- Trẻ đếm


- Trẻ xếp 7 con chuồn chuồn
thành hàng ngang.


- Trẻ đếm



- Trẻ trả lời


Nhiều hơn 1


- Là 8 con tơm


- Bằng 8
- Số 8


- Cịn 6 con tôm
-Trẻ trẻ lời


- Trẻ thêm bớt


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hành thêm hoặc bớt để có được kết quả đúng theo
yêu cầu.


- Luật chơi: Khi nào bạn đứng trước chạy về thì bạn
phía sau mới được xuất phát. Mỗi bạn chỉ được thực
hiện một bài tập. Thời gian được tính là một bản
nhac khi bản nhạc kết thúc, đội nào có nhiều kết
quả đúng hơn là đội giành chiến thắng.


- Tổ chức cho trẻ chơi ( cô bao quát và động viên trẻ
chơi…)


- Nhận xét sau khi chơi.


<b>3. Kết thúc:</b>


<b>- Hôm nay các con đã được học bài gì?</b>
- Chúng mình được chơi những trị chơi gì ?
- Nhận xét- tuyên dương – chuyển hoạt động.


- Trẻ chơi


- Trẻ vỗ tay


- Trẻ trả lời


- Trò chơi: “ Ai nhanh hơn’’
- Trẻ vỗ tay


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...


.


<i><b> Thứ 6 ngày 01 tháng 01 năm 2021</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> TÊN HOẠT ĐỘNG : Tạo hình</b>
<b> Vẽ con Bướm </b>


<b> Hoạt động bổ trợ: trò chơi: Bắt trước tạo dáng</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU. </b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Trẻ biết phối hợp các nét vẽ cơ bản để vẽ được bức tranh con bướm
- Biết tô màu bức tranh phù hợp, thể hiện cảm xúc của mình


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn kỹ năng tạo hình cho trẻ, cách tô màu, sắp xếp bố cục tranh…
- Phát triển tư duy sáng tạo, trí tưởng tượng cho trẻ.


- Thể hiện tình cảm đối với con bướm
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Trẻ yêu quý sản phẩm của mình tạo ra


- Trẻ biết trao đổi ý tưởng, cảm xúc với cô, với bạn
- Giáo dục trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1.Đồ dùng của trẻ:</b></i>


- Giấy A4, sáp mầu, bút chì.
<i><b> 2. Đồ dùng của cơ:</b></i>


- Giáo án điện tử.
- Máy tính, máy chiếu.
- Tranh con bướm.



- Đĩa nhạc các bài hát về chủ đề.
- Giá treo sản phẩm của trẻ.


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định lớp - gây hứng thú: </b>


- Nhiệt liệt chào mừng các bé đã có mặt trong
chương trình: Bé khéo tay ngày hôm nay.
- Mở đầu chương trình xin mời chúng ta cùng
chơi một trị chơi rất vui nhộn: bắt trước tạo
dáng các con vật


- Cô cho trẻ băt trước dáng đi của các con vật
gấu, khỉ, voi,


- Động viên, khen ngợi trẻ.


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ các loài động vật quý


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hiểm, bảo vệ môi trường sống


- Đến với hội thi: bé khéo tay ngày hơm nay
Là sự góp mặt khơng thể thiếu của 3 đội chơi
( Đội số 1, số 2 và số 3)



- Các đội chơi ngày hôm nay sẽ phải lần lượt
trải qua 3 phần thi:


+ Phần thứ nhất: Bé khám phá
+ Phần thứ hai: Bé khéo tay
+ Phần thứ ba: Bé về đích


-Ba đội chơi đã sẵn sàng bước vào những phần
thi của mình chưa ạ?


- Xin mời chúng ta cùng đến với phần thi thứ
nhất.


+ Phần thứ nhất là phần thi bé khám phá!


- Xin mời 3 đội chơi cùng tìm hiểu về một lồi
vật có đơi cánh rất mỏng và bay rất đẹp


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b> a.Phần thứ nhất: Bé khám phá</b>
- Cho trẻ xem vi deo về con bướm


– Và bây giờ chúng ta cùng trở lại với chương
trình nhé. –


- Cho trẻ chơi TC: Trời tối- Trời sáng
<b>* Quan sát tranh vẽ con Bướm:</b>
- Trên đây cơ có bức tranh con gì?
- Con bướm có những bộ phận gì?



- Thân con bướm có hình dạng như thế nào?
- Đầu con bướm có hình dạng hình gì?
- Ngồi ra con bướm cịn có gì đây?


- Bức tranh con bướm thật đẹp phải không các
con? Các con có muốn vẽ con bướm đẹp như
trong tranh khơng?


<b>* Cơ vẽ mẫu</b>


- Trước tiên cơ vẽ nét cong trịn để tạo thành
thân của con bướm, sau đó cơ vẽ hình trịn
nhỏ bên trên để tạo thành đầu của con bướm,
sau đó cơ vẽ những nét cong nhỏ để tạo thành
cánh của con bướm. Con bướm còn thiếu gì?
Cơ sẽ vẽ hai nét uốn trên đầu để tạo thành vịi
hút mật của con bướm, sau đó cô chấm nhỏ
để tạo thành mắt của bướm. Vẽ song cô tô
mầu cho bức tranh thêm đẹp.


- Vậy là cô đã vẽ xong con bướm rồi


- Bạn nào có thể nhắc lại cho cơ cách vẽ con
bướm nào?


<i><b> b. Phần thứ hai: Bé khéo tay </b></i>


-Trẻ đứng lên.
-Trẻ đứng lên.



- Chú ý lắng nghe.


-Rồi ạ!


<b>- Xem video</b>


<b>- Chơi trị chơi</b>
- Con Bướm


- dâu, mình, cánh ạ
- dạng dài


- Trịn ạ
- Đơi cánh ạ
- Đẹp ạ
- Có ạ


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cô phát đồ dùng cho trẻ.
- Cô hỏi trẻ ý định của trẻ.


+ Con định vẽ con Bướm như thế nào?
+ Con vẽ bộ phận nào trước?


+ Thân bướm hình gì?


- Đặt các câu hỏi đàm thoại giúp trẻ nắm chắc
được cách vẽ.



- Cho trẻ nhắc lại cách cầm bút, cách ngồi
<b>* Trẻ thực hiện:</b>


- Cô mở nhạc khi trẻ thực hiện.


- Cô quan sát, gợi ý, giúp đỡ trẻ thực hiện.
- Động viên, khuyến khích trẻ kịp thời.
- Hướng dẫn trẻ cách bố cục tranh cân đối.
- Quan tâm tới những trẻ yếu.


<i><b> c. Phần thứ 3: Bé về đích. </b></i>


- Thời gian đã hết, thời gian đã hết. Xin mời các
đội hãy mang sản phẩm của mình lên để trưng
bày nào.


+ Con đã vẽ được bức tranh gì?


+ Con đã sử dụng những nét nào để vẽ?
+ Con đã sử dụng những màu gì để tơ?
+ Con thích sản phẩm nào của bạn mình?
+ Tại sao con thích sản phẩm này ?


- Cơ nhận xét nêu lên những sản phẩm đẹp, sáng
tạo trong bài của trẻ.


- Động viên những trẻ chưa hoàn thành sản
phẩm của mình lần sau cần cố gắng.



<b>3. Kết thúc:</b>


- Trong chương trình ngày hơm nay chúng ta đã
trải qua mấy phần thi? Là những phần thi nào?
=> Giáo dục trẻ: yêu quý, bảo vệ các con vật.
Chăm ngoan học giỏi để nghỉ hè bố mẹ cho đi
thăm quan vườn Bách thú.


<b>- Sau đây BTC xin công bố kết quả của hội thi: </b>
Tài năng của bé ngày hôm nay.


- Cả 3 đội chơi của chúng ta ngày hôm nay đều
thể hiện các phần thi của mình rât xuất sắc và cả
3 đội đều xứng đáng nhận quà của Ban tổ chức
chúng tôi.


- Xin mời đại diện 3 đội lên nhân quà.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ nhắc lại.


- Trẻ thực hiện


<b>- Trẻ mang sản phẩm lên trưng </b>
bày.


<b>- Trẻ trả lời</b>


<b>- Lắng nghe.</b>



<b>- Trẻ trả lời</b>
<b>- Lắng nghe</b>


<b>- Lên nhận quà</b>


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng </b></i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×