Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán trường THPT Lục Ngạn 1, Bắc Giang - Lần 1 - Đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG


<b>TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 </b>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2</b>

<b><sub>Mơn TỐN 12 </sub></b> <b> </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>002 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ...


<b>Câu 1:</b><i> Tâm I và bán kính R của mặt cầu </i>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i>3

2 9 là:


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2; 3 ;

<i>R</i> 3 <b>B. </b><i>I</i>

 1; 2;3 ;

<i>R</i> 3 <b>C. </b><i>I</i>

1; 2; 3 ;

<i>R</i> . 3 <b>D. </b><i>I</i>

1; 2;3 ;

<i>R</i> 3


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên ,có đạo hàm <i>f</i> '

 

<i>x</i> <i>x</i>3

<i>x</i>1

 

2 2<i>x</i>

2 . Hàm
số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 3:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có lim

 

0


<i>x</i> <i>f x</i>  và <i>x</i>lim <i>f x</i>

 

  . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.


<b>B. </b>Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số nằm trên trục hồnh.



<b>D. </b>Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng <i>y </i>0.


<b>Câu 4:</b> Có 10 quyển sách toán giống nhau, 11 quyển sách lý giống nhau và 9 quyển sách hóa giống nhau.
Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho 15 học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần
2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?


<b>A. </b> 7 3
15 9


<i>C C</i> <b>B. </b> 6 4


15 9


<i>C C</i> <b>C. </b> 3 4


15 9


<i>C C</i> <b>D. </b> 2


30


<i>C</i> .


<b>Câu 5:</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C có độ dài cạnh đáy bằng 2a , chiều cao là </i>. ' ' ' <i>h .Tính </i>


<i>thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. </i>


<b>A. </b>



2


9


<i>a h</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>


2


3


<i>a h</i>


<i>V</i>  <b>C. </b> 4 2


3


<i>V</i>  <i>a h</i> <b>D. </b><i>V</i> <i>a h</i>2 .


<b>Câu 6:</b> Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì cơng ty đó phải cho
thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?


<b>A. </b>2.100.000đ <b>B. </b>2.200.000đ <b>C. </b>2.225.000đ <b>D. </b>2.250.000đ.


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số 3


3



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên \

 

 . 3


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

  và ; 3

  . 3;



<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

  và ; 3

  . 3;



<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên \

 

 3


<b>Câu 8:</b><i> : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm </i> <i>A</i>

1;0;1 ;

 

<i>B</i> 2;1; 2

và mặt phẳng


 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>  . Phương trình mặt phẳng 3 0

 

 đi qua hai điểm A, B và vng góc với mặt phẳng


 

<i>P là: </i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0. <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 2 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0


<b>Câu 9:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2


2 3 12 2



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> trên

1; 2

đạt tại <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub> Giá trị <i>x</i><sub>0</sub> bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>-2. <b>C. </b>-1 <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 2
2


2


log
log


log


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 <sub></sub>
 


  <b>B. </b>log2

 

<i>xy</i> log2<i>x</i>log2<i>y</i>


<b>C. </b>

2



2 2 2


log <i>x</i> <i>y</i> 2 log <i>x</i>log <i>y</i> <b>D. </b>log<sub>2</sub>

 

<i>xy</i> log<sub>2</sub><i>x</i>.log<sub>2</sub><i>y</i> .


<b>Câu 11:</b> Cho

 



2


1


2


<i>f x dx</i>






 



2


1


1


<i>g x dx</i>




 


. Tính

 

 




2


1


2 3


<i>I</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




 


<sub></sub>

<sub></sub>   <sub></sub>


<b>A. </b> 11


2


<i>I </i> . <b>B. </b> 7


2


<i>I </i> <b>C. </b> 17


2


<i>I </i> <b>D. </b> 5


2



<i>I </i>


<b>Câu 12:</b> Hàm số 3 2


3 9


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

2;1

<b>B. </b>

2;3

<b>C. </b> <b>D. </b>

1;3

.


<b>Câu 13:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A</i>

2;0;0 ;

 

<i>M</i> 1;1;1

. Mặt phẳng (P) thay đổi qua AM
cắt các tia <i>Oy Oz</i>; lần lượt tại B,C . Khi mặt phẳng (P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ
nhất bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>2 6 <b>B. </b>4 6 <b>C. </b>3 6 <b>D. </b>5 6.
<b>Câu 14:</b> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>23<i>x</i> đồng biến trên .


<b>B. </b>Hàm số

2



2


log 1


<i>y</i> <i>x</i>  nghịch biến trên .


<b>C. </b>Hàm số <sub>1</sub>

2


2


log 1


<i>y</i> <i>x</i>  đạt cực tiểu tại <i>x  . </i>0


<b>D. </b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i> bằng 4.
<b>Câu 15:</b> Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C): 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 các điểm <i>M M</i>1; 2 để độ dài <i>M M</i>1 2 đạt giá trị nhỏ


nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng:


<b>A. </b>2 2 <b>B. </b>3 2 . <b>C. </b>2 5 <b>D. </b>2 6


<b>Câu 16:</b> Cho tứ diện <i>OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau và OA OB</i> <i>OC</i>3<i>a</i>.
<i>Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng: </i>


<b>A. </b>1


2<i>a</i> <b>B. </b>



3


2<i>a</i> <b>C. </b>


3 2


2 <i>a</i>. <b>D. </b>


3 3


2 <i>a</i>


<b>Câu 17:</b> Cho parabol (P): <i>y</i><i>x</i>21 và hai tiếp tuyến của (P) tại các điểm <i>M </i>

1; 2

và <i>N</i>

 

2;5 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và hai tiếp tuyến đó bằng:


<b>A. </b>9


4 <b>B. </b>


21


4 <b>C. </b>


7


4 <b>D. </b>


13
4 .



<b>Câu 18:</b> Tích phân


1


0


(2 1)


<i>I</i> 

<i>x</i> <i>dx</i> có giá trị bằng:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <sub>1</sub>

2



3


log 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . tập nghiệm của bất phương trình <i>y </i>' 0 là:


<b>A. </b>

1; 

<b>B. </b>

2;  .

<b>C. </b>

  ; 2

<b>D. </b>

  ; 1



<b>Câu 20:</b> Biết rằng



2


1


ln <i>x</i>2 <i>dx</i><i>a</i>ln 4<i>b</i>ln 3<i>c</i>



với <i>a b c</i>, , là các số nguyên. Tính <i>S</i>   <i>a b c</i>


<b>A. </b><i>S  </i>1 <b>B. </b><i>S   . </i>2 <b>C. </b><i>S  </i>2 <b>D. </b><i>S  </i>0


<b>Câu 21:</b><i> Trong không gian với hệ tọa đọ Oxyz cho a </i>

3; 2; 1  ,

<i>b  </i>

2;0; 1<i> . Độ dài a b</i>

 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) xác định trên \ 1
4
 
 


  thỏa mãn ( ) 4
4


1


<i>f x</i>
<i>x</i>


 


 , <i>f</i>(0)1 và


1
2
2


<i>f</i>   <sub> </sub>



  . Giá


trị của biểu thức <i>f</i>( 2)  <i>f</i>(1) bằng:


<b>A. </b>3ln 3 4 <b>B. </b>5ln 3 2 . <b>C. </b>3ln 3 3 <b>D. </b>3ln 3 2


<b>Câu 23:</b> Cho hình lập phương có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b> <b>D. </b>12.


<b>Câu 24:</b> Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm, trục nhỏ 25cm. Biết cứ
1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20.000đ. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao nhiêu
tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.


<b>A. </b>183.000đ <b>B. </b>180.000đ <b>C. </b>185.000đ <b>D. </b>190.000đ.


<b>Câu 25:</b> Một hình nón có đường sinh bằng 5<i>a và bán kính đáy bằng 4 a . Thể tích của khối nón bằng: </i>


<b>A. </b><i>5 a</i> 3 <b>B. </b><i>16 a</i> 3 <b>C. </b><i>9 a</i> 3 <b>D. </b><i>15 a</i> . 3


<b>Câu 26:</b> Nghiệm của phương trình log<sub>4</sub>

<i>x </i>1

 là: 3


<b>A. </b><i>x </i>63 <b>B. </b><i>x </i>68. <b>C. </b><i>x </i>65 <b>D. </b><i>x </i>66


<b>Câu 27:</b> Phương trình 15 s inx<i>cos x</i><i>m , với m là tham số có nghiệm khi giá trị của m bằng: </i>


<b>A. </b>   4 <i>m</i> 4 <b>B. </b> 1


1



<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b>C. </b>   1 <i>m</i> 1 <b>D. </b>


4
4


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 .


<b>Câu 28:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>mx</i>2 <i>m</i> 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4 2 .


<b>A. </b><i>m   . </i>4 <b>B. </b><i>m  </i>4 <b>C. </b><i>m   </i>2 <b>D. </b><i>m  </i>2


<b>Câu 29:</b> Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4<i>x</i>8.2<i>x</i> 2 0 bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>8 <b>B. </b>1 <b>C. </b>0. <b>D. </b>2



<b>Câu 30:</b> Cho hai hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )và <i>y</i><i>g x</i>

 

liên tục trên đoạn [ ; ]<i>a b</i> . Gọi <i>D</i> là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ), <i>y</i><i>g x</i>

 

và hai đường thẳng <i>x , x ba</i>  (<i>a</i><i>b</i>). Thể tích của khối


trịn xoay tạo thành khi quay <i>D</i> quanh trục hồnh được tính theo cơng thức


<b>A. </b> 2

 

2

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b> 2( )d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x x</i>.


<b>C. </b>

   

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>. <b>D. </b> [ 2( ) 2

 

]d


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 31:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=</i>. <i>a</i> 3<i> , AD=a</i> 2<i> . SA vng góc </i>


với mặt phẳng đáy. <i>SA</i><i>a</i> 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng:


<b>A. </b> 5


4 <b>B. </b>


10


4 . <b>C. </b>


6


4 <b>D. </b>


7
4


<b>Câu 32:</b> Cho lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy là hình thoi cạnh a, góc </i>. ' ' ' '


/ \


0


60



<i>BAD </i> AA'<i>a</i> 2<i>. M </i>
<i>là trung điểm của AA’ . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng </i>

<i>B MD và </i>'

<i>ABCD . Khi đó </i>

cos bằng:


<b>A. </b> 3


3 <b>B. </b>


3


4 <b>C. </b>


2


3 <b>D. </b>


5


3 .


<b>Câu 33:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng </i>

 

<i>P đi qua điểm A</i>

1; 1; 2

và có một véc
tơ pháp tuyến <i>n </i>

2; 2; 1 . Phương trình của

 

<i>P là: </i>


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0 <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 2 0 <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 6 0. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 2 0


<b>Câu 34:</b> Cho hàm số 1 3 1 2 2 2018


3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>7 <b>D. </b>5.



<b>Câu 35:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(4;0;0) , B(0;4;0), C(0;0;4). Bán kính mặt cầu nội </i>
tiếp tứ diện OABC bằng:


<b>A. </b> 4


6 2 3 <b>B. </b>


3


6 2 3 <b>C. </b>


4


3 3 <b>D. </b>


5
6 2 3 .
<b>Câu 36:</b><i> Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là: </i>


<b>A. </b> 1


2


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b>B. </b> 1


3


<i>V</i>  <i>Bh</i> <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i> <b>D. </b> 2


3



<i>V</i>  <i>Bh</i>.


<b>Câu 37:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua hai điểm </i>


3;1; 2 ;

 

1;1; 2



<i>A</i> <i>B </i> <i> và có tâm thuộc trục Oz là: </i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>y</i> 11 0 <b>B. </b>

2 2 2


1 11


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


<b>C. </b><i>x</i>2

<i>y</i>1

2<i>z</i>2 11 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 2<i>z</i>100.


<b>Câu 38:</b> Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD=BC=3 ; AC=BD= 4; AB=CD=2 3. Thể tích tứ diện


ABCD bằng:


<b>A. </b> 2740


12 <b>B. </b>
2047
12 <b>C. </b>
2074
12 <b>D. </b>
2470
12 .



<b>Câu 39:</b> Tập nghiệm của bất phương trình: log<sub>2</sub>

<i>x</i> 3

log<sub>2</sub><i>x</i> là: 2


<b>A. </b>

3; 

<b>B. </b>

  ; 1

 

4;

<b>C. </b>

4; 

<b>D. </b>

3; 4 .



<b>Câu 40:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M</i>

2; 3; 4

. Gọi A,B,C là hình chiếu của M
trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:


<b>A. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>120 <b>B. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i> 1 0


<b>C. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 <b>D. </b>6<i>x</i>4<i>y</i>3<i>z</i>120.


<b>Câu 41:</b> Lớp 12A2 có 10 học sinh giỏi, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 3 học sinh đi dự hội nghị
‘’Đổi mới phương pháp dạy và học’’ của nhà trường. Tính xác suất để có đúng hai học sinh nam và một
học sinh nữ được chọn. Giả sử tất cả các học sinh đó đều xứng đáng được đi dự đại hội như nhau.


<b>A. </b>1


2 . <b>B. </b>


23
40 <b>C. </b>
21
40 <b>D. </b>
2
43


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và thỏa mãn <i>f</i>

4<i>x</i>

 <i>f x</i>

 

. Biết

 



3



1


5


<i>xf x dx </i>


. Tính


 


3


1


<i>I</i> 

<i>f x dx</i> .


<b>A. </b> 5


2


<i>I </i> <b>B. </b> 7


2


<i>I </i> <b>C. </b> 9


2


<i>I </i> <b>D. </b> 11



2


<i>I </i> .


<b>Câu 43:</b> Trong một buổi khiêu vũ có 18 nam và 20 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để
khiêu vũ?


<b>A. </b> 2
38


<i>C</i> <b>B. </b> 2


38


<i>A</i> <b>C. </b> 2 1


20 18


<i>C C</i> <b>D. </b> 1 1


20 18


<i>C C</i> .
<b>Câu 44:</b> Phương trình sin 3<i>x</i>cos<i>x</i> có nghiệm là:


<b>A. </b> 4 4 ( )
2
2
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 <sub></sub>
  



  



<b>B. </b> 6 3 ( )
2
3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 <sub></sub>
  



  



<b>C. </b> 8 2 ( )
4
<i>k</i>


<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 
 <sub></sub>
  



  



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45:</b> Với <i>n là số nghuyên dương thỏa mãn C</i>1<i><sub>n</sub></i><i>C<sub>n</sub></i>2 55, hệ số của số hạng chứa <i>x</i>10 trong khai triển
của biểu thức 3


2


2 <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  bằng:


<b>A. </b>8064 <b>B. </b>3360 <b>C. </b>8440 <b>D. </b>6840.



<b>Câu 46:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau :




Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?


<b>A. </b><i>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-3 và y=3. </i>
<b>B. </b><i>Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-1 và x=1. </i>
<b>C. </b><i>Hàm số khơng có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực trị tại x = 0. </i>
<b>D. </b><i>hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. </i>


<b>Câu 47:</b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

3<i>x</i>22<i>x</i> là: 5


<b>A. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>3  . <i>x C</i> <b>B. </b><i>F x</i>

 

   . <i>x</i>3 <i>x</i>2 <i>C</i>


<b>C. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>3 <i>x</i>2 5<i>x C</i> . <b>D. </b><i>F x</i>

 

<i>x</i>3<i>x</i>25<i>x C</i> .


<b>Câu 48:</b> Cho dãy số

 

<i>u<sub>n</sub></i> được xác định bởi: <i>u</i>12;<i>un</i> 2<i>un</i>13<i>n</i>1 . Công thức số hạng tổng quát của


dãy số đã cho là biểu thức có dạng <i>a</i>.2<i>n</i> <i>bn</i><i>c, với a,b,c là các số nguyên, n</i>2;<i>n</i> . Khi đó tổng


<i>a b c</i>  có giá trị bằng?


<b>A. </b>-3 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>-4.


<b>Câu 49:</b> Nghiệm của phương trình 25<i>x</i>2 3

<i>x</i>

5<i>x</i>2<i>x</i>  nằm trong khoảng nào sau đây? 7 0


<b>A. </b>

 

0; 2 <b>B. </b>

 

1;3 <b>C. </b>

 

0;1 <b>D. </b>

5;10 .



<b>Câu 50:</b><i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i>   . Trong các véc tơ 3<i>z</i> 3 0

sau véc tơ nào là véc tơ pháp tuyến của

 

<i>P ? </i>


<b>A. </b><i>n </i>

1; 2; 3

<b>B. </b><i>n  </i>

1; 2;3

<b>C. </b><i>n </i>

1; 2;3

. <b>D. </b> <i>n </i>

1; 2;3



---


</div>

<!--links-->

×