I. Cách vẽ từng loại biểu đồ
1. Biểu đồ cột:
a. yêu cầu : Thể hiện quy mô khối lượng, động thái phát triển
của một đại lượng nào đó hoặc so sánh tương quan về độ lớn
gia một số đại lượng khác nhau.
b. Các dạng:
- Biểu đồ có một dÃy cột ®¬n.
- BiĨu ®å cã tõ 2 - 3 cét gép nhóm có cùng một đơn vị hoặc
khác đơn vị.
- Biểu ®å cét chång.
- BiĨu ®å cã nhiỊu ®èi tỵng thĨ hiƯn trong cïng mét thêi ®iĨm
( thêi gian).
- BiĨu ®å thanh ngang.
c. Cách vẽ:
- Bước 1: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
- Bước 2: Vẽ hệ chục toạ độ, lưu ý khoảng cách nm,
chọn tỉ lệ trên trục tung, ghi đơn vị trên cả 2 trục tung
và trục hoành.
- Bước 3: Vẽ biểu đồ cột, cột nm đầu tiên vẽ cách
trục đơn vị từ 0,5 - 1 cm. (Lưu ý chiều rộng các cột
phải bằng nhau)
- Bước 4: Ghi các số liệu trên biểu đồ, có kí hiệu để
phân biệt, có tên biểu đồ, bảng chú giải.
- Bước 5: Hoàn chỉnh nhận xét, phân tích.
d. Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho bảng số liệu
Tènh hènh khai thác thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1995 - 2005
(ơn vị: nghèn tấn)
Chỉ tiêu
1990
1995
2000
2002
2005
Tổng sản lượng
890.6
1584.4
2250.5
2647.4
3465.9
-Khai thác
728.5
1195.3
1660.9
1802.6
1987.9
-Nuôi trồng
162.1
389.1
589.6
844.8
1478.0
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tènh hènh phát triển ngành
thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005?
2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của ngành
thuỷ sản trong thời gian qua?
1. Vẽ biểu đồ
Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.
4000
3465.9
3500
3000
2647.4
2250.5
2500
2000
1584.4
1500
1000
890.6
500
1990
1995
Khai thác
2000
2002
2005
Nuôi trồng
Tèm nhng nội dung còn thiếu điền vào biểu đồ trªn?
Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.
Nghèn tấn
4000
3465.9
3500
3000
2647.4
2250.5
2500
2000
1584.4
1500
890.6
1000
500
Nm
0
1990
1995
Khai thác
Nêu nhận xét và giải thích?
2000
2002
Nuôi trồng
2005
2. Nhận xét và giải
thích:
a Nhận xét:
- Tổng sản lượng thuỷ
sản tng 2575,3
nghèn tấn (3,75
lần), trong đó :
+ Thuỷ sản khai thác
tng 1259,4 nghèn
tấn ( 2,74 lần)
+ Thuỷ sản nuôi trồng
tng 1315.9 nghèn
tấn ( 9,1 lần)
+ Sản lượng thuỷ sản
nuôi trồng có tốc
độ tng nhanh hơn
đánh bắt.
Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.
Nghèn tấn
4000
3465.9
3500
3000
2647.4
2250.5
2500
2000
1584.4
1500
1000
890.6
500
Nm
0
1990
1995
2000
Khai thác
2002
Nuôi trồng
2005
b. Giải thích:
Do nước ta có KTN và điều kiện KTXH thuận lợi, cụ
thể:
+ Vùng biển rộng, lượng hải sản lớn.
+ Nhiều ngư trường trọng điểm.
+ Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ lớn, rừng ngập mặn...
+ Cơ sở vật chất của ngành thuỷ sản được tng cường.
+ Nguồn lao động đông đảo, có kinh nghiệm đánh bắt,
nuôi trồng thuỷ sản.
+ Chính sách phát triển ngành thuỷ sản của cả nước.
+ Tác động của thị trường trường và ngoài nước.
+ Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tng nhanh là do đáp
ứng được thị trường đồng thời cũng góp phần hạn chế
đánh bắt không phù hợp./.
2. Biểu đồ đường biểu diễn : ( đồ thị) :
a. yêu cầu : Thể hiện tiến trènh động thái phát triển
của các hiện tượng theo chuỗi thời gian
b. Các dạng:
- Biểu đồ có một đường biểu diễn. ( ví dụ tỉ lệ gia tng
dân số nhiều nm)
- Biểu đồ có từ 2 đường biểu diễn trở lên và có cùng
một đơn vị. ( ví dụ sản lượng: Triệu tấn, kg) hoặc
khác đơn vị ( có 2 hệ trục toạ ®é )
- BiĨu ®å ®êng chØ sè ph¸t triĨn ( phải tính %, 3 - 5 đư
ờng biểu diễn)
c. Cách vẽ:
- Bước 1: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
- Bước 2: Vẽ hệ chục toạ độ, lưu ý khoảng cách nm,
chọn tỉ lệ trên trục tung, ghi đơn vị trên cả trục tung và
trục hoành.
- Bước 3: Vẽ đường biểu diễn, mốc nm đầu tiên biểu
hiện trên trục tung.
- Bước 4: Ghi các số liệu trên biểu đồ, có kí hiệu để
phân biệt, có tên biểu đồ, bảng chú giải.
- Bước 5: Hoàn chỉnh nhận xét, phân tích ( nếu có)
d. Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho BSL sau:
Tènh hènh sản xuất của một số sản phẩm CN của nước
ta, giai đoạn 1998 - 2006
Nm
iện
( tỉ kw/h)
Than ( triệu tấn)
Phân bón hoá
học ( nghèn tấn)
1998
21,7
11,7
978
2000
26,7
11,6
1.210
2002
35,9
16,4
1.158
2004
46,2
27,3
1.714
2006
59,1
38,9
2.176
1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tng trưởng các sản
phẩm CN nước ta dựa vào BSL trên?
2. Nhận xét và giải thích tènh hènh sản xuất 1 số sản phẩm
nêu trên trong giai đoạn 1998 - 2006
1. VÏ biĨu ®å:
a. Xư lÝ sè liƯu:
Tèc ®é tăng trëng cđa mét sè s¶n phÈm CN cđa níc
ta ( %)
Nm
iện
Than
Phân bón hoá học
1998
100
100
100
2000
123,0
99,1
123,7
2002
165,4
140,2
118,4
2004
212,9
233,3
175,3
2006
272,4
332,5
222,5