Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Tiết 30: Thiên nhiên Châu Phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 55 trang )


I. Cách vẽ từng loại biểu đồ
1. Biểu đồ cột:
a. yêu cầu : Thể hiện quy mô khối lượng, động thái phát triển
của một đại lượng nào đó hoặc so sánh tương quan về độ lớn
gia một số đại lượng khác nhau.
b. Các dạng:
- Biểu đồ có một dÃy cột ®¬n.
- BiĨu ®å cã tõ 2 - 3 cét gép nhóm có cùng một đơn vị hoặc
khác đơn vị.
- Biểu ®å cét chång.
- BiĨu ®å cã nhiỊu ®èi t­ỵng thĨ hiƯn trong cïng mét thêi ®iĨm
( thêi gian).
- BiĨu ®å thanh ngang.


c. Cách vẽ:
- Bước 1: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
- Bước 2: Vẽ hệ chục toạ độ, lưu ý khoảng cách nm,
chọn tỉ lệ trên trục tung, ghi đơn vị trên cả 2 trục tung
và trục hoành.
- Bước 3: Vẽ biểu đồ cột, cột nm đầu tiên vẽ cách
trục đơn vị từ 0,5 - 1 cm. (Lưu ý chiều rộng các cột
phải bằng nhau)
- Bước 4: Ghi các số liệu trên biểu đồ, có kí hiệu để
phân biệt, có tên biểu đồ, bảng chú giải.
- Bước 5: Hoàn chỉnh nhận xét, phân tích.
d. Bài tập áp dụng:


Bài tập 1: Cho bảng số liệu


Tènh hènh khai thác thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1995 - 2005
(ơn vị: nghèn tấn)
Chỉ tiêu

1990

1995

2000

2002

2005

Tổng sản lượng

890.6

1584.4

2250.5

2647.4

3465.9

-Khai thác

728.5


1195.3

1660.9

1802.6

1987.9

-Nuôi trồng

162.1

389.1

589.6

844.8

1478.0

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tènh hènh phát triển ngành
thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005?
2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của ngành
thuỷ sản trong thời gian qua?


1. Vẽ biểu đồ
Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.

4000

3465.9

3500
3000

2647.4
2250.5

2500
2000

1584.4

1500
1000

890.6

500
1990

1995
Khai thác

2000

2002


2005

Nuôi trồng

Tèm nhng nội dung còn thiếu điền vào biểu đồ trªn?


Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.
Nghèn tấn
4000

3465.9

3500
3000

2647.4
2250.5

2500
2000

1584.4

1500
890.6

1000
500


Nm

0
1990

1995
Khai thác

Nêu nhận xét và giải thích?

2000

2002
Nuôi trồng

2005


2. Nhận xét và giải
thích:
a Nhận xét:
- Tổng sản lượng thuỷ
sản tng 2575,3
nghèn tấn (3,75
lần), trong đó :
+ Thuỷ sản khai thác
tng 1259,4 nghèn
tấn ( 2,74 lần)
+ Thuỷ sản nuôi trồng

tng 1315.9 nghèn
tấn ( 9,1 lần)
+ Sản lượng thuỷ sản
nuôi trồng có tốc
độ tng nhanh hơn
đánh bắt.

Biểu đồ tènh HèNH phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta,
giai đoạn 1990 - 2005.

Nghèn tấn
4000

3465.9

3500
3000

2647.4
2250.5

2500
2000

1584.4

1500
1000

890.6


500
Nm

0
1990

1995

2000

Khai thác

2002
Nuôi trồng

2005


b. Giải thích:
Do nước ta có KTN và điều kiện KTXH thuận lợi, cụ
thể:
+ Vùng biển rộng, lượng hải sản lớn.
+ Nhiều ngư trường trọng điểm.
+ Mạng lưới sông ngòi, ao, hồ lớn, rừng ngập mặn...
+ Cơ sở vật chất của ngành thuỷ sản được tng cường.
+ Nguồn lao động đông đảo, có kinh nghiệm đánh bắt,
nuôi trồng thuỷ sản.
+ Chính sách phát triển ngành thuỷ sản của cả nước.
+ Tác động của thị trường trường và ngoài nước.

+ Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tng nhanh là do đáp
ứng được thị trường đồng thời cũng góp phần hạn chế
đánh bắt không phù hợp./.


2. Biểu đồ đường biểu diễn : ( đồ thị) :
a. yêu cầu : Thể hiện tiến trènh động thái phát triển
của các hiện tượng theo chuỗi thời gian

b. Các dạng:
- Biểu đồ có một đường biểu diễn. ( ví dụ tỉ lệ gia tng
dân số nhiều nm)
- Biểu đồ có từ 2 đường biểu diễn trở lên và có cùng
một đơn vị. ( ví dụ sản lượng: Triệu tấn, kg) hoặc
khác đơn vị ( có 2 hệ trục toạ ®é )
- BiĨu ®å ®­êng chØ sè ph¸t triĨn ( phải tính %, 3 - 5 đư
ờng biểu diễn)


c. Cách vẽ:
- Bước 1: Chọn dạng biểu đồ thích hợp.
- Bước 2: Vẽ hệ chục toạ độ, lưu ý khoảng cách nm,
chọn tỉ lệ trên trục tung, ghi đơn vị trên cả trục tung và
trục hoành.
- Bước 3: Vẽ đường biểu diễn, mốc nm đầu tiên biểu
hiện trên trục tung.
- Bước 4: Ghi các số liệu trên biểu đồ, có kí hiệu để
phân biệt, có tên biểu đồ, bảng chú giải.
- Bước 5: Hoàn chỉnh nhận xét, phân tích ( nếu có)
d. Bài tập áp dụng:



Bài tập 1: Cho BSL sau:
Tènh hènh sản xuất của một số sản phẩm CN của nước
ta, giai đoạn 1998 - 2006
Nm

iện

( tỉ kw/h)

Than ( triệu tấn)

Phân bón hoá
học ( nghèn tấn)

1998

21,7

11,7

978

2000

26,7

11,6


1.210

2002

35,9

16,4

1.158

2004

46,2

27,3

1.714

2006

59,1

38,9

2.176

1.Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tng trưởng các sản
phẩm CN nước ta dựa vào BSL trên?
2. Nhận xét và giải thích tènh hènh sản xuất 1 số sản phẩm
nêu trên trong giai đoạn 1998 - 2006



1. VÏ biĨu ®å:
a. Xư lÝ sè liƯu:
Tèc ®é tăng tr­ëng cđa mét sè s¶n phÈm CN cđa n­íc
ta ( %)
Nm

iện

Than

Phân bón hoá học

1998

100

100

100

2000

123,0

99,1

123,7


2002

165,4

140,2

118,4

2004

212,9

233,3

175,3

2006

272,4

332,5

222,5



×