Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.66 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nhóm 1. Tính 5x2.(3x2 <b>– 7x + 2) và phân tích </b>
đa thức 15x4 <b>– 35x</b>3 + 10x2 thành nhân tử.
Nêu nhận xét về 2 kết quả vừa tìm được.
Nhóm 2. Tính (x – 2).(x + 3) và phân tích đa
thức x2 <i><b>+ 3x – 2x – 6 thành nhân tử. </b></i>
Nhóm 3. Tính (x + 2)2 và phân tích
đa thức x2 + 4x + 4 thành nhân tử.
Nêu nhận xét về 2 kết quả vừa tìm được.
Nhóm 4. Phân tích đa thức x2 - 6x + 8 thành
<b>Cách 1: </b>
<b>x2 – 6x + 8=x2 – 2x – 4x + 8 = (x2 – 2x) – (4x – 8) </b>
<b>= x(x – 2) – 4(x – 2) = (x – 2)(x – 4)</b>
<b>Cách 2: </b>
<b>x2 – 6x + 8 = x2 – 6x + 9 – 1 = (x2 – 6x + 9) – 1</b>
<b>= (x – 3)2 – 12 = (x – 2)(x – 4)</b>
<b>Cách 3: </b>
<b>x2 – 6x + 8 = x2 – 4x + 4 – 2x + 4</b>
<b>= (x – 2)2 – 2(x – 2) </b>
<b>Cách 4: </b>
<b>x2 – 6x + 8 = x2 – 4 – 6x + 12 = (x2 – 22) – (6x – 12) </b>
<b>= (x + 2)(x – 2) – 6(x – 2) = (x – 2)(x – 4)</b>
<b>Cách 5: </b>
<b>x2 – 6x + 8 = x2 – 16 – 6x + 24 = (x2 – 16) – (6x – 24)</b>
<b>= (x – 4)(x + 4) – 6(x – 4) = (x – 2)(x – 4)</b>
<b>Cách 6: </b>
<b>x2 – 6x + 8 = 3x2 – 6x – 2x2 + 8 = (3x2 – 6x) – (2x2 – 8) </b>
<b>Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân </b>
<b>tử x3 – 2x2 + x – xy2</b>
<b>Bài 2 : Tìm x biết x4 – 9x3 + x2 – 9x = 0</b>
<b>Bài 3: Tính nhanh giá trị biểu thức </b>
<b>A = x2y – y + xy2 – x </b> <b>tại x = –5, y = 2</b>
<b>4. Bài 4: Làm tính chia</b>
<b>a) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)</b>
<b>b) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1)</b>
<i><b>- BTVN: 58, 59, I.3, I.4 (SBT-14, 15)</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập lại phần tập </b></i>
<i><b>hợp Q các số hữu tỉ</b></i>