Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

dia 9 -tuan 24 (t40)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 28 /1/2018
Ngày giảng : 31 /1/2018
<b>Tuần 24 - Tiết 40</b>
<b>Bài 35:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết và hiểu được đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương
thực thực phẩmlớn nhất cả nước.


- Phân tích được vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên đất, nước, khí hậu phong phú, đa
dạng.


- Làm quen với khái niệm chủ động sống chung với lũ ở đồng bằng sông Cửu
Long, thấy được


Liên hệ để thấy được người dân cần cù, năng động, sáng tạo, thích ứng nhanh với
nền sản xuất hàng hóa, kinh tế thị trường. Tất cả là điều kiện quan trọng để xây
dựng đồng bằng sông Cửu Long thành vùng kinh tế động lực.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vận dụng thành thạo phương pháp kết hợp kênh chữ với kênh hình để giải thích 1
số vấn đề bức xúc ở đồng bằng sông Cửu Long.


<b>- Giáo dục kỹ năng sống: </b>


+ Kỹ năng tư duy qua thu thập và xử lý thơng tin. Phân tích. đánh giá.


+ Kỹ năng giao tiếp qua trình bày suy nghĩ và hợp tác khi làm việc.


+ Kỹ năng làm chủ bản thân qua quản lý thời gian và đảm nhận trách nhiệm
trong nhóm.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thiên nhiên đất nước, u thích mơn học.
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, hợp tác, giải
quyết vấn đề.


- Năng lực chuyên biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, học tập tại thực địa, số liệu
thống kê, h/a, hình vẽ.


*Tích hợp GD đạo đức: TRÁCH NHIỆM, HỢP TÁC, YÊU THƯƠNG


<b>- Lòng tự hào dân tộc, tình u q hương đất nước, từ đó có ý thức trách nhiệm,</b>
<b>đoàn kết rèn luyện tu dưỡng đạo đức, tri thức trong học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Chuẩn bi</b>


- Máy tính, máy chiếu.
<i><b>- SGK, xem bài trước ở nhà </b></i>


<b>III. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học</b>


- PP: đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm.



- KT: giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, phát hiện và giải quyết vấn đề, động não, chia
nhóm.


<b>IV . Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn đinh lớp: (1’) kiểm tra sỉ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài thực hành (3’):</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1 : khởi động (1’)</b>


Vùng đồng bằng sông Cửu Long cũng được coi là vùng kinh tế năng động vì
có nhiều điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên cũng như dân cư - xã hội.


- Gồm có 13 tỉnh thành.


- DT: 39.734 km2<sub> chiếm12% so với cả nước.</sub>
- Dân số: 16,7 triệu (năm 2002) chiếm 21%.


Điều đó được thể hiện như thế nào? => tìm hiểu bài 35.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ2: Tìm hiểu vi trí và giới hạn lãnh</b>
<b>thổ</b>


<b>- Mục tiêu : Phân tích được vị trí địa lí</b>
thuận lợi.



<b>- Thời gian : 10 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực</b>
quan.


<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực</b>
hành.


<b>- Hình thức : cá nhân.</b>


HS hoạt động cá nhân/cặp. Dựa vào H35.1
1) Hãy xác dịnh vị trí giới hạn của vùng
trên bản đồ?


2) Nêu ý nghĩa của vị trí giới hạn đó?
- HS báo cáo -> nhận xét -> bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức


+ Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi
+ Giáp ĐNB được hỗ trợ về nhiều mặt
+ Giáp CPC + Biển => thuận lợi giao lưu


<b>I. V i trí đia lí giới hạn lãnh thổ :</b>
- Vị trí địa lí giới hạn: (H35.1)
- ĐB sơng Cửu Long tiếp giáp:
+ Phía Bắc: Campuchia.


+ Phía Đơng Bắc: vùng ĐNB.
+ Phía Đơng Nam: biển Đơng.
+ Phía Tây Nam: vịnh Thái Lan.


- Ý nghĩa:


+ Thuận lợi phát triển cả kinh tế biển
và trên đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với các nước.


<b>HĐ3: Tìm hiểu ĐKTN và TNTN</b>


<b>- Mục tiêu : Phân tích được tài nguyên đất,</b>
nước, khí hậu phong phú, đa dạng.


<b>- Thời gian : 15 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực</b>
quan.


<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực</b>
hành.


<b>- Hình thức : nhóm.</b>


HS hoạt động nhóm. Dựa vào thông tin
sgk + H35.1+ H35.2 cho biết


- Nhóm 1 + 2:


1) Nêu những đặc điểm chính về điều kiện
tự nhiên của vùng(địa hình, khí hậu, sơng
ngịi)?



2) Đặc điểm đó có thuận lợi gì đối với sự
phát triển kinh tế của vùng?


- Nhóm 3 + 4:


? Cho biết các nguồn tài nguyên và thế
mạnh để sản xuất lương thực thực phẩm ở
đồng bằng sông Cửu Long?


- Nhóm 5 + 6:


? Nêu những khó khăn chính về mặt tự
nhiên ở vùng đồng bằng sơng Cửu Long?
Giải pháp khắc phục?


- HS đại diện nhóm lẻ báo cáo.
- HS nhóm chẵn nhận xét -> bổ sung
- GV chuẩn kiến thức.


+ Sống chung với lũ: Đổ đất tạo vùng đất
cao hơn mực nước lũ hàng năm để xây
dựng khu dân cư, xây nhà trên cọc, nhà nổi
trên phao, bè…


+ Sản xuất thu hoạch đúng mùa vụ tránh
lũ.


+ Khai thác lợi thế do lũ mang lại: Khai
thác thủy sản, làm vệ sinh đồng ruộng, lấy


nước, tích phù sa…


<b>*Tích hợp GD đạo đức (2’)</b>


<i>?Một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở</i>


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên</b>
<b>thiên nhiên:</b>


<b>1. Thuận lợi:</b>


- Địa hình thấp bằng phẳng.


- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm
quanh năm.


- Sơng ngịi: Nguồn nước phong phú.
Đặc biệt vai trò to lớn của sông Cửu
Long.


- Tài nguyên đa dạng, phong phú cả
trên cạn và dưới nước: Đất, rừng,thủy
hải sản…


<b>2. Khó khăn: </b>


- Diện tích đất phèn, đất mặn cần
được cải tạo.


- Lũ, lụt vào mùa mưa. Thiếu nước


mùa khô, nguy cơ xâm nhập mặn…
<b>3. Giải pháp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Động bằng sông Cửu Long? Liên hệ địa</i>
<i>phương?</i>


+ Mùa khô kéo dài  thiếu nước, xâm
nhập mặn, cháy rừng  gây thiệt hại lớn cho
môi trường sinh thái.


+ Mùa lũ diễn ra hiện tượng thừa nước
sơng nhưng thiếu nước sạch.


<b>HĐ4: Tìm hiểu dân cư, xã hội</b>


<b>- Mục tiêu : Liên hệ để thấy được người</b>
dân cần cù, năng động, sáng tạo, thích ứng
nhanh với nền sản xuất hàng hóa, kinh tế
thị trường. Tất cả là điều kiện quan trọng
để xây dựng đồng bằng sông Cửu Long
thành vùng kinh tế động lực.


<b>- Thời gian : 10 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực</b>
quan.


<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực</b>
hành.



<b>- Hình thức : cá nhân.</b>


Dựa thơng tin sgk + B35.1 cho biết:


1) Đặc điểm dân cư - xã hội của vùng đồng
bằng sông Cửu Long?


2) So sánh 1 số chỉ tiêu dân cư xã hội của
vùng so với cả nước?( nhóm phát triển cao
hơn, nhóm phát triển kém hơn)


- HS trả lời -> nhận xét -> bổ sung
- GV chuẩn kiến thức


- HS đọc kết luận sgk/128


<b>III. Đặc điểm dân cư - xã hội:</b>


- Là vùng đông dân, mật độ dân số
tương đối cao.


- Gồm có các dân tộc: Kinh, Khơ-me,
Chăm, Hoa…


- Người dân thích ứng nhanh, linh
hoạt với sản xuất hàng hóa, kinh tế
thị trường lớn.


- Mặt bằng dân trí chung chưa cao
(Bảng 35.1).



<b>4. Củng cố (3’): </b>


1) Xác định vị trí giới hạn vùng đồng bằng sơng Cửu Long trên bản đồ? Nêu ý
nghĩa của vị trí đó?


2) Nêu thế mạnh về 1 số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở
đồng bằng sông Cửu Long?


<b>5.Hướng dẫn về nhà (2’): </b>


- Trả lời câu hỏi - bài tập sgk/128.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×