Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Địa 9 Tuần 24 Tiết 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 11/4/2020
Ngày giảng : 14/4/2020


<b>Tiết 40 Bài 36:</b>


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết được đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực thực phẩm
trọng điểm, đồng thời là vùng xuất khẩu nông sản đứng đầu cả nước.


- Hiểu rõ công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển. Các thành phố Cần Thơ, Mỹ
Tho, Long Xuyên, Cà Mau đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế vùng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ khai thác kiến thức.


- Biết kết hợp kênh chữ với kênh hình, liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích
1 số vấn đề bức xúc của vùng.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thiên nhiên đất nước, yêu thích mơn học.
<i><b>4. Định hướng phát triển năng lực</b></i>


- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính tốn, hợp tác, giải
quyết vấn đề.



- Năng lực chun biệt : tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, học tập tại thực địa, số liệu
thống kê, h/a, hình vẽ.


<b>*Tích hợp GD đạo đức: TRÁCH NHIỆM, HỢP TÁC, YÊU THƯƠNG</b>


<b>- Lịng tự hào dân tộc, tình u q hương đất nước, từ đó có ý thức trách nhiệm,</b>
<b>đoàn kết rèn luyện tu dưỡng đạo đức, tri thức trong học tập.</b>


<b>- Có ý thức trách nhiệm trong sử dụng hợp lý và cải tạo tài nguyên (đất, nước,..)</b>
<b>II. Chuẩn bi</b>


- Máy tính, máy chiếu.
<i><b>- SGK, xem bài trước ở nhà </b></i>


<b>III. Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học</b>


- PP: đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm.


- KT: giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, phát hiện và giải quyết vấn đề, động não, chia
nhóm.


<b>IV . Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1. Ổn đinh lớp: (1’) kiểm tra sỉ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (4’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh gì để ni trồng thủy sản?
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung chính</b>



<b>* HĐ1 : Tìm hiều tình hình phát triển kinh</b>
<b>tế:</b>


<b>- Mục tiêu : Phân tích được tình hình phát</b>
triển kinh tế.


<b>- Thời gian : 25 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực</b>
quan.


<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực</b>
hành.


<b>GV chiếu lược đồ- HS quan sát</b>
<b>1) Nông nghiệp:</b>


Dựa vào kiến thức đã học + thông tin sgk +
bảng 36.1 cho biết:


1) Tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của
vùng so với cả nước?Rút ra nhận xét? Xác
định các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa trong
vùng?


2) Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở
vùng đồng bằng này?


- Các tỉnh trồng nhiều lúa : Kiên Giang, An


Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền
Giang.


- Lúa là cây chủ đạo đóng góp 72 -> 75% giá
trị gia tăng ngành trồng trọt.


- Gắn đầu tư KHKT , cải tạo đất, lai tạo giống
mới cho năng xuất cao…


? Ngoài trồng lúa vùng còn phát triển về
những ngành nào trong nông nghiệp? (Trồng
cây ăn quả, chăn nuôi vịt đàn)


* Dựa thông tin sgk + H36.1 hãy cho biết:
1) Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh gì
để phát triển nghề ni trồng và đánh bắt thủy
sản?


2) Tình hình phát triển như thế nào? Xác định
các ngư trường lớn trong vùng?


- HS báo cáo -> nhận xét, bổ sung.


<b>IV.Tình hình phát triển kinh tế:</b>
<b>1. Nông nghiệp:</b>


<b>a. Sản xuất lương thực:</b>


- Chiếm tỉ trọng lớn cả về diện tích
(51,1%) và sản lượng (51,4%) lúa


so với cả nước


- Lúa được trồng nhiều ở các tỉnh
ven sông Tiền, sông Hậu. Bình
quân lương thực theo đầu người
gấp 2.3 lần trung bình so với cả
nước.


- Ý nghĩa:


+ Là vùng trọng điểm sản xuất
lương thực lớn nhất cả nước.


+ Giữ vai trị hàng đầu trong việc
đảm bảo an tồn lương thực của cả
nước.


+ Là vùng xuất khẩu gạo chủ lực
của nước ta.


<b>b. Khai thác và nuôi trồng thủy</b>
<b>sản:</b>


- Tổng sản lượng thủy sản chiếm
hơn 50% so với cả nước. Nhiều
nhất là các tỉnh: Kiên Giang, Cà
Mau, An Giang.


- Nghề nuôi trồng thủy sản đang
phát triển mạnh. Đặc biệt là nuôi


tôm, cá xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chuẩn kiến thức


<b>*Tích hợp GD đạo đức (2’)</b>


? Tại sao nghề rừng lại giữ vai trò quan
trọng , đặc biệt là rừng ngập mặn ven biển và
trên bán đảo Cà Mau?


- Vùng rừng ven biển và trên bán đảo Cà Mau
cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức
ăn cho vùng nuôi tôm.


- Trồng rừng ngập mặn còn bảo vệ môi
trường sinh thái, bảo vệ sự đa dạng sinh học.
<b>2) Công nghiệp:</b>


<b>GV chiếu bảng 36.2 </b>


Dựa vào thông tin sgk + B 36.2 hãy:


1) Cho biết tỉ trọng công nghiệp trong GDP
của vùng?


2) Giải thích vì sao ngành chế biến lương
thực thực phẩm lại chiếm tỉ trọng cao nhất
trong cơ cấu công nghiệp của vùng?


3) Xác định các thành phố, thị xã có các cơ sở


công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
- HS báo cáo -> Bổ sung.


- GV chuẩn kiến thức


+ sản phẩm nông nghiệp dồi dào => là nguồn
nguyên liệu cho CN CBLTTP.


<b>- Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu</b>
<b>quả. </b>


Khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản
hợp lý và tiết kiệm, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.


<b>Dich vụ: </b>


HS hoạt động theo nhóm. Dựa thông tin sgk
1) Nhận xét gì về phát triển dịch vụ ở đồng
bằng sông Cửu Long.


2) Nêu ý nghĩa của gtvt thủy trong đời sống
và sản xuất của nhân dân trong vùng?


3) Nêu những tiềm năng phát triển du lịch ở
đồng bằng sông Cửu Long


- HS trả lời -> nhận xét, bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức



+ Du lịch sông nước, miệt vườn, biển đảo….


<b>2. Công nghiệp:</b>


- Tỉ trọng công nghiệp trong GDP
của vùng còn thấp: chiếm 20%
năm 2002.


- Ngành công nghiệp chế biến
lương thực thực phẩm, vật liệu
XD, cơ khí NN và một số ngành
CN khác bắt đầu phát triển (bảng
26.2).


<b>3. Dich vụ: </b>


- Gồm các hoạt động : Xuất - Nhập
khẩu, vận tải thủy, du lịch.


- Xuất khẩu chủ lực là : Gạo, thủy
sản đông lạnh, hoa quả.


- Giao thơng đường thủy có vai trị
quan trọng trong đời sống sản xuất
của nhân dân trong vùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* HĐ2: Tìm hiểu Các trung tâm kinh tế:</b>
<b>- Mục tiêu : Biết và hiểu được vai trò của các</b>
trung tâm kinh tế của vùng.



<b>- Thời gian : 10 phút.</b>


<b>- Phương pháp : phân tích, so sánh, trực</b>
quan.


<b>- Kĩ thuật : động não, tưởng tượng, thực</b>
hành.


? Tại sao Cần Thơ lại trở thành trung tâm
kinh tế lớn nhất vùng?


- Vị trí địa lí thuận lợi: Cách TP HCM
200km. Có cơ sở công nghiệp Trà Nóc lớn
nhất vùng. Có cảng Cần Thơ vừa là cảng nội
địa vừa là cửa ngõ của các nước tiểu vùng
sơng Mê Kơng.


GV chiếu hình ảnh tiêu biểu
- HS đọc kết luận sgk/133.


<b>V.Các trung tâm kinh tế:</b>


- Các TP lớn: Cần Thơ, Mỹ Tho,
Long Xuyên.


- Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn
nhất vùng.


<b>4. Củng cố (3’): </b>



1) Sản lượng lương thực ĐB sông Cửu Long chiếm tỉ lệ so với cả nước là bao
nihêu?


2) Sản xuất lương thực của ĐB sông Cửu Long có ý nghĩa gì?
3) Tỉ trọng cơng nghiệp trong cơ cấu GDP của vùng là bao nhiêu?
4) Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng vì sao?


<b>5. Hướng dẫn về nhà (2’):</b>


- Trả lời câu hỏi - bài tập sgk/133.


- Làm bài tập 36 bài tập bản đồ thực hành.
- Chuẩn bị bài thực hành 37 sgk/134.
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×