Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.16 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>DỤNG CỤ</b>
<b>- Đèn cồn</b>
<b>- Giá sắt</b>
<b>- Ống nghiệm</b>
<b>- Ống dẫn khí</b>
<b>*HĨA CHẤT</b>
-<b>Zn viên</b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
t0
H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub> Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>
Không
màu Màu <sub>đen</sub> Không <sub>màu</sub>
Màu
<b>to</b>
<b>to</b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
<b>II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>
H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub> Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>
2H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + O<sub>2</sub> <sub>(k )</sub> 2H<b>t0</b> <sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>
<b>t0</b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>A. SẮT (III) OXIT</b>
<b>B. THỦY NGÂN (II) OXIT</b>
<b>C. CHÌ (II) OXIT</b>
<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC </b>
<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC </b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO </b>
<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO </b>
<b>KHỬ CÁC OXIT SAU</b>
<b>KHỬ CÁC OXIT SAU::</b> <b>Đáp án:</b>
<b>A. SẮT (III) OXIT</b>
<b>B. THỦY NGÂN (II) OXIT</b>
<b>C. CHÌ (II) OXIT</b>
<b>A. 3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 2Fe +3H<sub>2</sub>O</b>
<b>B. H<sub>2</sub> + HgO Hg + H<sub>2</sub>O</b>
<b>C. H<sub>2</sub> + PbO Pb + H<sub>2</sub>O</b>
<b>t0</b>
<b>t0</b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
<b>Kết luận: </b>
Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III. ỨNG DỤNG
<b>Nạp vào khí cầu</b>
<b>Hàn cắt kim loại</b>
<b>Khử oxit kim loại</b>
<b>Điều chế một số hóa chất</b>
<i>Chủ yếu do tính nhẹ, </i>
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>Bài tập 1:</b>
Cho 5 chất sau: H<sub>2</sub>, FeO, O<sub>2</sub>, Al
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b><sub>Bài tập 2: </sub></b>
Dẫn 8,96 lit khí H<sub>2</sub> (đktc) qua 46,4 g
FeO.
Tính khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng?
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>t0</b>
<b><sub>Đáp án:</sub></b>
FeO + H2 Fe + H2O
n FeO = 46,4:72 = 0,644 (mol)
n H2 = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)
n FeO phản ứng= số mol H2=0,4 (mol) < 0,64 (mol)
FeO dư.
n FeO (dư) = 0,24(mol)
khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>(dư)