Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng hóa 8 tiết 48: Tính chất ứng dụng của hidro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.16 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


 <b>DỤNG CỤ</b>


<b>- Đèn cồn</b>
<b>- Giá sắt</b>


<b>- Ống nghiệm</b>
<b>- Ống dẫn khí</b>


<b>*HĨA CHẤT</b>


-<b>Zn viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO


<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


t0


H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub>  Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>


Không


màu Màu <sub>đen</sub> Không <sub>màu</sub>
Màu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>to</b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>O</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>to</b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>+</sub></b>

<b>CuO</b>

<b>+</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>Cu</b>

<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


1. Tác dụng với oxi


2. Tác dụng với CuO


<b>II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>


H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + CuO <sub>(r )</sub>  Cu <sub>(r )</sub> + H<sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>
2H<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> + O<sub>2</sub> <sub>(k )</sub>  2H<b>t0</b> <sub>2</sub>O <sub>(h )</sub>


<b>t0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


<b>A. SẮT (III) OXIT</b>


<b>B. THỦY NGÂN (II) OXIT</b>


<b>C. CHÌ (II) OXIT</b>


<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC </b>
<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO TÁC DỤNG VỚI CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO </b>


<b>VIẾT PTHH CỦA HIDRO </b>


<b>KHỬ CÁC OXIT SAU</b>


<b>KHỬ CÁC OXIT SAU::</b> <b>Đáp án:</b>


<b>A. SẮT (III) OXIT</b>


<b>B. THỦY NGÂN (II) OXIT</b>


<b>C. CHÌ (II) OXIT</b>


<b>A. 3H<sub>2</sub> + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>  2Fe +3H<sub>2</sub>O</b>


<b>B. H<sub>2</sub> + HgO  Hg + H<sub>2</sub>O</b>



<b>C. H<sub>2</sub> + PbO  Pb + H<sub>2</sub>O</b>


<b>t0</b>


<b>t0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


1. Tác dụng với oxi


2. Tác dụng với CuO


<b>Kết luận: </b>


Khí hiđro có tính khử.
Các phản ứng này đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ</b>


1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO


<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)



I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ


1. Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với CuO
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC


III. ỨNG DỤNG


<b>Nạp vào khí cầu</b>
<b>Hàn cắt kim loại</b>


<b>Khử oxit kim loại</b>


<b>Điều chế một số hóa chất</b>
<i>Chủ yếu do tính nhẹ, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


<b>Bài tập 1:</b>


Cho 5 chất sau: H<sub>2</sub>, FeO, O<sub>2</sub>, Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)
 <b><sub>Bài tập 2: </sub></b>


Dẫn 8,96 lit khí H<sub>2</sub> (đktc) qua 46,4 g
FeO.


Tính khối lượng chất rắn thu được sau
phản ứng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDRO (T2)


<b>t0</b>


 <b><sub>Đáp án:</sub></b>


FeO + H2  Fe + H2O


n FeO = 46,4:72 = 0,644 (mol)


n H2 = 8,96: 22,4 = 0,4 (mol)


n FeO phản ứng= số mol H2=0,4 (mol) < 0,64 (mol)


 FeO dư.


 n FeO (dư) = 0,24(mol)


 khối lượng chất rắn thu được = mFe + mFe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>(dư)


</div>

<!--links-->

×