Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GA Đại 8 tiết 23 24. Tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 02 / 11 / 2017


Ngày giảng: 8A, 8C: 10/11/2017


<b>Tiết 23. §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.


- HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu phân thức vào
giải bài tập.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý và suy luận lơgic.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


<i><b>* Tích hợp giáo dục đạo đức</b></i>: giáo dục tính tự do.



<i><b>5. Năng lực hướng tới:</b></i>


- NL tư duy toán học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử
dụng ngôn ngữ, NL tính tốn, NL sử cụng cơng cụ tính tốn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, PHT, PHTM.


- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. Đọc trước bài mới.
<b>III. Phương pháp. </b>


- Vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy – giáo dục.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. 6 ph</b></i>


Câu hỏi: 1/ Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
2/ Chữa BT1d sgk/36.


Đáp án: BT1d sgk/36






 




2 3 2 2 3 2


2 3 2 2 3 2


2 2


2 2


x x 2 x 1 x x x x 2x 2 x 2x x 2


x 1 x 3x 2 x 3x 2x x 3x 2 x 2x x 2
x x 2 x 3x 2
x x 2 x 1 x 1 x 3x 2


x 1 x 1




             <sub></sub>




            <sub> </sub>


   


         


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
2


2 2


(x x 2)(x 1 ) (x 1 )(x 2)(x 1 )
(x 3x 2)(x 1 ) (x 1 )(x 2)(x 1 )


(x x 2)(x 1 ) (x 3x 2)(x 1 )
      


      


       




2 2


x x 2 x 3x 2


x 1 x 1


   


 


 


GV kiểm tra đánh giá về kết quả và ý thức tham gia hoạt động được giao về nhà ở tiết


học trước.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Đặt vấn đề.</b>


<b>Mục tiêu: Củng cố tính chất phân số. Vận dụng được kiến thức đã học để phát hiện </b>
kiến thức mới.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>
<b>Thời gian: 4 ph</b>


<b>Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b> Đưa nhiệm vụ lên bảng phụ: Viết tính chất của phân


thức.


<b>HS:</b> Hoạt động theo nhóm tổ. Tổ nào viết nhanh và chính
xác nhất là tổ chiến thắng.


<b>GV:</b> Nhận xét và đánh giá hoạt động nhóm.


a a.m a : n
b b.m b : n


(m,n 0; n UC(a,b))



 


 


<b>Hoạt động 2: Hình thành kiến thức</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.


- HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra từ tính chất cơ bản của phân thức.


- Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu phân thức vào giải bài
tập.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống, dạy học phân hóa.</b>
<b>Thời gian: 18 ph</b>


<b>Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: </b>Từ phần khởi động, GV yêu cầu HS rút ra tính chất


của phân thức?


<b>GV: </b>Nhấn mạnh: “nhân và chia cả tử và mẫu cho cùng
một đa thức”.


<b>GV: </b>Yêu cầu HS làm ?4 sgk/37.


<b>HS:</b> Hoạt động cá nhân.


<b>1. Tính chất cơ bản của phân thức.</b>
?2 <sub> </sub>


x x(x 2)
3 3(x 2)







?3


2 2


3 3 2


3x y 3x y : 3xy x
6xy 6xy : 3xy 2y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV:</b> ĐVĐ: Từ hoạt động ?4 b) cho ta quy tắc đổi dấu.
<b>GV:</b> ? Em hãy phát biểu quy tắc đổi dấu?


<b>GV:</b> Đưa ?5 sgk/38 lên bảng phụ. Yêu cầu HS điền
một đa thức thích hợp vào chỗ trống.


<b>HS:</b> Hoạt động theo nhóm bàn.


<b>GV:</b> Gọi HS bất kì trả lời.


<b>GV:</b> Nhận xét về kết quả học tập và ý thức tham gia hoạt
động, khả năng phát triển năng lực.


<b>Giúp các em tự do phát triển trí thơng minh</b>


A A.M


B B.M <sub> (M là một đa thức khác đa</sub>
thức 0)


A A : N


B B : N <sub> (N là một nhân tử chung)</sub>
?4


2x(x 1) 2x(x 1) : (x 1)
a)


(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) : (x 1)
2x


x 1


  




    






A A.( 1) A


b)


B B.( 1) B


 


 


 
<b>2. Quy tắc đổi dấu.</b>


<i><b>Quy tắc: </b></i>sgk/37.


A A


B B






?5


y x x y



a)


4 x x 4


 




 


2 2


5 x x 5


b)


11 x x 11


 




 


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>Mục tiêu:</b>


<i> - </i>Kiểm tra hai phân thức bằng nhau khơng, tìm một thành phần của hai phân thức.



<i> - </i>Vận dụng hợp lí kiến thức vào các dạng bài tập.
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b>


<b>Thời gian: 8 ph</b>


<b>Phương pháp: Hoạt đông cá nhân.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>


<b>sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV:</b> Phát phiếu học tập có nội dung BT4 sgk/38.
<b>HS:</b> Làm trên phiếu học tập, chấm chéo và báo cáo
kết quả cho GV.


<b>GV:</b> Nhận xét, tuyên dương HS đạt điểm cao. Chỉ
ra lỗi sai, nhắc nhở HS làm bài chưa tốt cần chú ý
hơn.


<b>BT4 (sgk/38)</b>


a)


2
2


x 3 x 3x


2x 5 2x 5x



 




 


Lan làm đúng vì nhân cả tử và mẫu của
vế trái với x. (2đ)
b)


2
2


(x 1) x 1


x x 1


 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sửa lại:


2
2


(x 1) x 1



x x x


 




 <sub> (1đ)</sub>


c)


4 x x 4


3x 3x


 





Giang làm đúng vì đã áp dụng quy tắc đổi
dấu. (2đ)
d)


3 2


(x 9) (9 x)
2(9 x) 2


 






Huy làm sai vì


(x  9)3 = [(9  x)]3 = (9  x)3 (2đ)
Sửa lại:


3 2


(x 9) (9 x)
2(9 x) 2


  




 <sub> (1đ)</sub>


<i><b>4. Củng cố.</b><b> 5 ph</b></i>


- Qua bài học em rút ra kết luận gì khi rút gọn một phân thức? tác dụng của đổi dấu
phân thức để làm gì?


<b>- BT thêm: Rút gọn phân thức:</b>


2
2


( ) ( )



( ) ( )


<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>xy x y</i> <i>x x y</i> <i>x y</i>


     




      <sub> = </sub>


( )( 1)


( )( 1)


<i>x y x</i>
<i>x y x</i>


 




 


<i>x y</i>
<i>x y</i>






<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. 3 ph</b></i>


- Học tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
- Làm bài tập: Bài 6 tr 38 SGK ; bài 4, 5, 6, tr 16 - 17 SBT.


Hướng dẫn bài 6: Chia cả tử và mẫu của vế trái cho (x  1)
- Đọc trước bài: <i><b>Rút gọn phân thức</b>.</i>


<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>1. Thời gian:</b>...</i>
<i>...</i>


<i><b>2. Nội dung kiến thức:</b></i>...
...


<i><b>3. Phương pháp giảng dạy:</b></i>...
...


<i><b>4. Hiệu quả bài dạy:</b></i>...
...


**********************************************
Ngày soạn: 02 / 11 / 2017


Ngày giảng: 8A, 8C: 11/ 11/ 2017


<b>Tiết 24: §3. RÚT GỌN PHÂN THỨC</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> HS nắm vững quy tắc rút gọn phân thức.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.


<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


<i><b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: </b></i>Giáo dục tính giản dị.


<i><b>5. Năng lực hướng tới:</b></i>


- NL tư duy toán học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử
dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tư duy sáng tạo, NL sử cụng cơng cụ tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK , bảng phụ.



- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. Đọc trước bài mới.
<b>III. Phương pháp. </b>


- Phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy – giáo dục.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp. 1ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. 5 ph</b></i>


Câu hỏi: 1/ Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số?


2/ Dùng tính chất cơ bản của phân thức giải thích vì sao các phân thức sau
bằng nhau:


3(x 1) 3


2x(x 1) 2x
  





Đáp án:


3(x 1) 3(x 1) : (x 1) 3
2x(x 1) 2x(x 1) : (x 1) 2x


     



 


   <sub> hoặc </sub>


3 3.(x 1)
2x 2x.(x 1)
  






<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hình thành kiến thức</b>
<b>Mục tiêu:</b>


<b> - HS nắm vững quy tắc rút gọn phân thức.</b>
- Vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức.


- Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>
<b>Thời gian: 20 ph</b>


<b>Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động cá nhân, nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: Từ phần kiểm tra bài cũ, GV đặt vấn</b>


đề vào bài mới.


<b>GV: Yêu cầu HS làm </b> ?1 sgk/38.


<b>HS: Hoạt động cá nhân, lần lượt 2HS</b>
đứng tại chỗ trả lời.


?1


a) Nhân tử chung của tử và mẫu là 2x2<sub>.</sub>


b)


3 3 2


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV: ? Em có nhận xét gì về hệ số và số </b>
mũ của phân thức tìm được so với hệ số
và số mũ tương ứng của phân thức đã
cho?


<b>GV: Chốt lại kiến thức rút gọn phân thức </b>
với tử và mẫu là các đơn thức.


<b>GV: Phát phiếu học tập cho từng bàn.</b>
<b>HS: Nhận phiếu học tập, hoạt động theo </b>


nhóm bàn.


<b>GV: Sau 5’, yêu cầu các bàn đổi và chấm</b>
chéo kết quả. Gọi đại diện một số nhóm
báo cáo.


<b>GV: Yêu cầu HS làm </b> ?2 sgk/39.
<b>HS: Hoạt động cá nhân.</b>


<b>GV: Chốt lại kiến thức rút gọn phân thức </b>
với tử và mẫu là các đa thức.


<b>GV: ? Từ </b> ?1 và ?2 , muốn rút gọn một
phân thức ta làm như thế nào?


<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV: Nêu quy tắc rút gọn phân thức.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS đọc </b><i>Ví dụ 1</i> sgk/39.
<b>GV: Đưa lên màn hình chiếu </b><i>Ví dụ 1</i>, chỉ
rõ từng bước làm để hướng dẫn HS cách
trình bày, sau đó GV u cầu HS trình
bày tương tự đối với ?3 sgk/39.


<b>HS: 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm </b>
vào vở.


<b>GV: Yêu cầu HS đọc </b><i>Ví dụ 2 </i>sgk/39.
? Làm thế nào để rút gọn được phân
thức?



<b>HS: Đọc ví dụ, nhận ra được: đổi dấu của</b>
tử làm xuất hiện nhân tử chung.


<b>GV: Trong trường hợp HS không phát</b>
hiện được vấn đề, GV gợi ý.


<b>GV: ? Ngồi cách đổi dấu của tử, ta cịn</b>
có cách làm nào khác không?


<b>HS: Phát hiện được vấn đề: có thể đổi</b>
dấu ở mẫu hoặc đổi dấu cả tử và mẫu.
<b>GV: Nêu </b><i><b>Chú ý</b></i> sgk/39. Sau đó GV đưa


?2


a)
2


5x 10 5(x 2)


25x 50x 25x(x 2)


 




 


Nhân tử chung của tử và mẫu là 5(x+2)



5(x 2) 5(x 2) : 5(x 2)
b)


25x(x 2) 25x(x 2) : 5(x 2)
1


5x


  




  




<i><b>Nhận xét:</b></i> sgk/39.


?3


2 2


3 2 2


x 2x 1 (x 1) x 1
5x 5x 5x (x 1) 5x


   


 



 


<i><b>Chú ý:</b></i> sgk/39.


?4


3(x y) 3(y x)
3


y x y x


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lên màn hình chiếu hai cách làm cịn lại.
<b>GV: u cầu HS làm </b> ?4 sgk/39.


<b>GV: Nhận xét về kết quả học tập và ý</b>
thức tham gia hoạt động, khả năng phát
triển năng lực.


PHIẾU HỌC TẬP
Rút gọn các phân thức bằng cách điền vào bảng sau:


<b>Phân thức</b> <b>Nhân tử chung</b> <b>Rút gọn phân thức</b>
3 2


5


14x y
21xy




2 4
5
15x y


20xy
3


2
6x y
12x y




<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<b>Mục tiêu:</b>


<i>- </i>HS nắm vững quy tắc rút gọn phân thức. Vận dụng hợp lí kiến thức vào các
dạng bài tập.


<b>Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b>
<b>Thời gian: 10 ph</b>


<b>Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn.


<b>GV: Mời một bạn HS lên làm chủ trò (chỉ </b>
định một trong những bạn xung phong).
GV giao nhiệm vụ cho bạn chủ trò.


<b>HS: Các đội chú ý lắng nghe luật chơi và </b>
suy nghĩ, thảo luận tìm phương án đúng.
- Bạn chủ trị thơng qua cách thức chơi.
Mời 6 bạn lên chơi, chia làm hai đội.
Luật chơi: Mỗi đội được cử ra 3HS. Mỗi
HS làm một phép tốn rút gọn phân thức.
HS sau có quyền sửa sai của HS trước.
Trong 5’, đội nào làm nhanh và chính xác
nhất là đội thắng cuộc.


- Sau đó bạn chủ trị có trách nhiệm thống
nhất kết quả và công bố đội thắng. Đại diện
đội thắng lên chọn 1 phần quà của mình.
(chọn bằng phiếu bắt thăm: có thể là 1
tràng pháo tay, có thể là 1 hộp quà).


<i>Đề bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)


2 2
3 3
8x y


10x y




; b)
2


x 4x 4


3x 6
 


 <sub> ; c) </sub> 3


x 1
(1 x)





<i><b>4. Củng cố.</b></i> 7 ph


- Cho HS làm BKT trên máy tính bảng.
<b>Bài 1. Kết quả rút gọn phân thức </b>


2 2
5
6x y


8xy <sub> là:</sub>


A. 3


6x


8y <sub>B. </sub>


2
3
3x


4xy <sub>C. </sub> 3


3x
4y


 <i><b>Lưu ý cho HS:</b></i> Cần rút gọn tới khi tử và mẫu khơng cịn nhân tử chung.
<b>Bài 2. (Đưa lên màn hình chiếu minh họa để HS quan sát và rút ra nhận xét)</b>
Khi rút gọn phân thức, một bạn HS làm như sau:


3xy 3 x 1 x 1


9y 9 3 3 6


  


 


 


Hỏi bạn đó làm đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.



 <i><b>Lưu ý cho HS:</b></i> Khi tử và mẫu là đa thức, không được rút gọn các hạng tử cho
nhau mà phải đưa về tích rồi mới rút gọn.


- GV đưa bản đồ tư duy về cách làm cũng như vận dụng cụ thể của rút gọn phân thức
trong các bài tập sgk.


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. 2ph</b></i>


- Đọc kĩ sgk, các nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức.
- Xem lại các bài tập đã giải trên lớp.


- Làm các bài tập 7, 8, 9, 10 sgk/39, 40.
- Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>1. Thời gian:</b>...</i>
<i>...</i>


<i><b>2. Nội dung kiến thức:</b></i>...
...


<i><b>3. Phương pháp giảng dạy:</b></i>...
...


</div>

<!--links-->

×