Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA dai 8 chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.56 KB, 33 trang )

Ngày tháng năm 200
Tiết 22 : phân thức đại số
A. mục tiêu:
. HS nắm vững khái niệm về hai phân thức đại số bằng nhau, nắm vững tính
chất cơ bản của phơng trình phân thức đại số.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng suy diễn, trình bày.

. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: đặt vấn đề ( 3 phút)
GV đặt vấn đề: ở chơng trớc, ta đã biết
rằng trong tập hợp các đa thức, không phải
mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức
khác đa thức 0, cũng giống nh trong tập
hợp các số nguyên, không phải mỗi số
nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên
khác 0, nhng khi thêm các phân số vào tập
hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi
số nguyên khác 0 đều thực hiện đợc. ở đây,
ta cũng thêm vào tập hợp các đa thức
những đa thức mới mà ta sẽ gọi là những
phân thức đại số. Ta sẽ hiểu đợc rằng,
trong tập hợp các phân thức đại số, mỗi đa
thức đều chia đợc cho mọi đa thức khác 0.
HS nghe GV trình bày.


Hoạt động 2: định nghĩa ( 15 phút)
GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức có
dạng trong SGK.
H? Các biểu thức đó có dạng nh thế nào?
H? Với A; B là những biểu thức dạng nào?
GV giới thiệu: Các biểu thức nh thế gọi là
các phân thức đại số ( Nói gọn là phân
thức).
GV định nghĩa phân thức đại số, giới thiệu
thành phần của phân thức đại số.
GV: Ta đã biết mỗi số nguyên đều có thể
xem là một phân số có mẫu là 1, tơng tự
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS nghe GV giới thiệu.
Vài HS nhắc lại.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
1
mỗi đa thức cũng là một phân thức đại số
có mẫu là 1.
GV yêu cầu HS làm ?1
GV yêu cầu HS làm ?2
GV chữa bài: Các số 0; 1 là các phân thức
đại số.
H? Mỗi số thực a có phải là một phân thức
đại số hay không? vì sao? Cho ví dụ.
H? biểu thức có phải là một phân thức đại
số hay không?
HS nghe giảng và ghi bài.


HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS trả lời.
HS trả lời.
Hoạt động 3: Hai phân thức bằng nhau ( 12 phút)
H? Nêu định nghĩa hai phân số
GV ghi:
b
a
=
d
c


ad = bc
GV giới thiệu định nghĩa hai phân thức
bằng nhau.
GV cho ví dụ
GV yêu cầu HS làm ?3
GV chữa bài: Sử dụng định nghĩa.
GV yêu cầu HS làm ?4
GV chữa bài: sử dụng định nghĩa.
GV yêu cầu HS làm ?4
GV chữa bài, chốt cách làm.
HS trả lời.
HS nhác lại.
HS1 lên bảng làm.
HS1 lên bảng làm
Các HS còn lại làm tại chỗ.

HS nhận xét bài làm của bạn.

HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố ( 12 phút)
Bài 2 SGK HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
Học thuộc lí thuyết: Định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Ôn tính chất cơ bản của phân số.
Làm các bài tập 1; 3 SGK. Làm các bài tập 1; 2; 3 SBT.
***************************************
Ngày tháng năm 200
Tiết 23 : tính chất cơ bản của phân thức
A. mục tiêu:
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
2
. HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn
phân thức, hiểu đợc qui tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của phân
thức.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng vận dụng tính chất của phân thức và qui tắc
đổi dấu vào việc giải bài tập.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
Ôn định nghĩa hai phân số bằng nhau.
c. tiến trình dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:
1. Thế nào là hai phân thức bằng
nhau?
2. Chữa bài 1c SGK
HS 2:
1. Chữa bài 1d SGK.
2. Nêu tính chất cơ bản của phân
thức.Viết công thức tổng quát.
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: Sử dụng định nghĩa hai
phân thức bằng nhau.
HS 1, HS 2 lên bảng trả lời và làm
bài tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau đó
nhận xét, bổ sung, đánh giá bài làm
của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2: tính chất cơ bản của phân thức ( 13 phút)
GV: ở bài 1c, nếu phân tích tử và mẫu
của phân thức thành nhân tử ta đợc phân
thức
Ta thấy nếu nhân tử và mẫu của phân
thức với đa thức x+1 thì ta đợc phân thức
thứ hai. Ngợc lại,nếu chia cả tử và mẫu
của phân thức thứ hai cho đa thức x+1 ta
sẽ đợc phân thức thứ nhất.
Vậy phân thức cũng có tính chất tơng tự

nh phân số.
Yêu cầu HS làm ?2, ?3
( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
H? Phát biểu tính chất cơ bản của phân
thức.
GV đa tính chất cơ bản của phân thức và
công thức tổng quát lên bảng phụ.
GV yêu cầu HS làm ?4
HS nghe GV giới thiệu.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS trả lời.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
3
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài, chố cách làm.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: qui tắc đổi dấu ( 8 phút)
GV: Đẳng thức = cho ta qui tắc đổi dấu.
H? Hãy phát biểu qui tắc đổi dấu.
GV ghi công thức tổng quát lên bảng.
GV yêu cầu HS làm ?5
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: Sử dụng qui tắc đổi dấu.
H? Cho ví dụ áp dụng qui tắc đổi dấu
phân thức.

HS trả lời.
HS1,HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS làm theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 4: củng cố ( 15 phút)
Bài 4 SGK:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1 nhận xét bài của Lan và Hùng.
Nhóm 1 nhận xét bài của Giang và Huy.
GV chữa bài:
a) Đ
b) S
c) Đ
d) S
Bài 5 SGK ( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài, yêu cầu HS nhắc lại qui tắc
đổi dấu.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày lời giải.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
Học thuộc lí thuyết.
Làm các bài tập 6 SGK. Làm các bài tập 4

8 SBT.


***************************************
Ngày tháng năm 200
Tiết 24 : rút gọn phân thức
A. mục tiêu:
. HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng vận dụng qui tắc rút gọn phân thức, nhận
biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
4
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
Ôn phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:
a) Nêu tính chất cơ bản của phân
thức. Viết dạng tổng quát.
b) Chữa bài 6 SGK ( Đề ở bảng phụ )
HS2:
a) Nêu qui tắc đổi dấu.
b) Chữa bài 5 SBT ( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
Bài 6 SGK: ĐS

Bài 5b SBT: ĐS
GV cho điểm.
HS 1, HS2 lên bảng trả lời và làm
bài tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau đó
nhận xét, bổ sung, đánh giá bài làm
của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2: rút gọn phân thức ( 26 phút)
GV: Nhờ tính chất cơ bản của phân số
mà mọi phân số đều có thể rút gọn. Phân
thức cũng có tính chất giống tính chất cơ
bản của phân số. Ta xét xem có thể rút
gọn phân thức nh thế nào?
Qua các bài tập các bạn chữa, ta thấy nếu
chia cả tử và mẫu của phân thức cho
nhân tử chung thì ta đợc phân thức mới
đơn giản hơn.
GV yêu cầu HS làm ?1
( Đề ở bảng phụ )
GV chữa bài: =
H? Em có nhận xét gì phân thức tìm đợc
và phân thức đã cho.
GV: Cách biến đổi trên gọi là rút gọn
phân thức.
H? rút gọn các phân thức sau:
1.
2.
3.
HS nghe GV trình bày.

HS nêu lời giải.
HS nhận xét, bổ sung.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS trả lời.
HS hoạt động nhóm . Mỗi nhóm
làm một câu.
Đại diện các nhóm trình bày lời
giải.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
5
4.
GV yêu cầu HS làm ?2
( Đề ở bảng phụ )
GV hớng dẫn các bớc làm.
GV lấy thêm một số ví dụ tính chất HS
rút gọn.
H? Muốn rút gọn một phân thức ta làm
thế nào?
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 SGK.
GV yêu cầu HS làm ?3
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2
GV yêu cầu HS làm ?4
HS nhận xét, bổ sung.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS trả lời.
HS trình bày lời giải.
HS đọc ví dụ 2.

HS trình bày lời giải.
Hoạt động 3: Củng cố ( 10 phút)
Bài 7 SGK
Bài 8 SGK ( Đề ở bảng phụ )
GV lu ý: Khi tử và mẫu ỏ dạng tổng, cần
phải đa về dạng tích rồi mới rút gọn.
Bốn HS lên bảng làm.
Từng HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 1 phút)
Làm các bài tập 9; 10; 11 SGK; 9 SBT.
******************************

Ngày tháng năm 200
Tiết 25 : Luyện tập
A. mục tiêu:
. HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, cách rút gọn phân thức.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân thức
để rút gọn phân thức, nhận biết dợc các trờng hợp cần đổi dấu và biế cách đổi
dấu để làm xuất hiện nhân tử chung để rút gọn phân thức.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập, bút dạ, phấn màu.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
6
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 6 phút)

GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:
1. Muốn rút gọn một phân thức ta
làm thế nào?
2. Chữa Bài 9 SGK
HS2:
1. Phát biểu tính chất cơ bản của
phân thức, viêt công thức tổng
quát.
2. Chữa Bài 11 SGK
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài, nhận xét cho điểm.
HS 1, HS2 lên bảng trả lời và làm
bài tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau đó
nhận xét, bổ sung, đánh giá bài làm
của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 33 phút)
Bài 12 SGK ( Đề ở bảng phụ )
H? Muốn rút gọn phân thức đã cho ta
làm thế nào?
GV yêu cầu hai HS1 lên bảng làm, các
HS còn lại làm tại chỗ.
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
a)
b)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm các
câu c; d; e; f (Mỗi nhóm làm một câu)
Bài 13 SGK ( Đề ở bảng phụ )

H? Muốn chứng minh một đẳng thức ta
làm thế nào?
H? Đối với câu a ta làm thế nào?
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
ĐS:
a)
b)
Bài toán: Chứng minh
=
GV lu ý: Rút gọn triệt để.
GV chữa bài: vế trái = vế phải =
HS trả lời.
HS1, HS2 lên bảng làm các câu a; b.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện mỗi nhóm trình bày lời
giải.
HS1, HS2 lên bảng làm các câu a; b.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS nêu cách giải.
Hai HS lên bảng, mỗi HS rút gọn
một phân thức.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
7
Bài 12 SBT: H? Muốn tìm x ta làm thế

nào?
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: x = 2 (a
2
- 1)
HS trả lời.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút)
H? Nêu tính chất cơ bản của phân thức.
H? Nêu qui tắc đổi dấu.
H? Nêu cách rút gọn phân thức.
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
Học thuộc lí thuyết: Qui tắc đổi dấu, tính chất, cách rút gọn
. phân thức
Làm các bài tập 11; 12 SBT.
Ôn qui tắc qui đồng mẫu số.
Đọc trớc bài qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
***************************************

Ngày tháng năm 200
Tiết 26 : qui đồng mẫu nhiều phân thức
A. mục tiêu:
. HS nắm vững cách tìm mẫu chung,nhận biết dợc nhân tử chung trong trờng
hợp có những nhân tử đối nhau, nắm đợc qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân
thức.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, tìm nhân tử
phụ, qui đồng mẫu nhiều phân thức.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.

b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Thế nào là qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ( 3 phút)
GV: Để cộng hay trừ các phân số ta th-
ờng phải qui đồng mẫu nhiều phân số,
cũng vậy, để cộng hay trừ nhiều phân
thức, ta cũng phải biết qui đồng mẫu thức
nhiều phân thức nghĩa là biến đổi những
phân thức đã cho thành những phân thức
HS nghe GV giới thiệu
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
8
mới có cùng mẫu thức và lần lợt bằng
những phân thức đã cho.
GV cho ví dụ: Cho hai phân thức
yx
+
1
và Dùng tính chất cơ bản của phân
thức để biến đổi chúng thành hai phân
thức có cùng mẫu thức.
GV chữa bài:
GV: Cách làm trên gọi là qui đồng mẫu
thức nhiều phân thức. Vậy qui đồng mẫu
thức nhiều phân thức là gì?
GV giới thiệu kí hiệu MTC

Để qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta
làm thế nào?
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.

Hoạt động 2: mẫu thức chung ( 15 phút)
H? ở ví dụ trên, MTC là bao nhiêu?
H? Em có nhận xét gì về MTC đó đối với
các mẫu thức của các phân thức đã cho
GV yêu cầu HS làm ?1 ( Đề ở bảng phụ )
H? MTC và các mẫu thức riêng có quan
hệ gì?
H? Muốn tìm MTC của các phân thức
và ta làm thế nào?
GV đa bảng phụ mô tả cách tìm MTC
của hai phân thức trên nh SGK và yêu
cầu HS điền vào các ô.
H? Muốn tìm MTC ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
HS trả lời.
HS trả lời.
HS nêu MTC
HS trả lời.
HS trả lời.
HS lần lợt lên bảng điền vào các ô.
HS trả lời.
HS đọc nhận xét SGK.

Hoạt động 3: qui đồng mẫu thức ( 18 phút)
H? Nêu các bớc qui đồng mẫu số nhiều
phân số.
GV: Để qui đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta cũng tiến hành theo ba bớc nh
vậy.
GV nêu ví dụ tr 42 SGK.
H? ở mục trên, ta đã tìm đợc MTC của
hai phân thức là bao nhiêu?
H? Tìm nhân tử phụ bằng cách chia MTC
cho mẫu thức của từng phân thức.
H? Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức
với nhân tử phụ tơng ứng.
GV chữa bài:
H? Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS làm ?2; ?3 bằng cách
HS trả lời.
HS nghe GVb giới thiệu
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS trả lời.
Một nửa lớp làm ?2
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
9
hoạt động nhóm.
GV chữa bài, lu ý cách trình bày, nhận
xét và đánh giá bài làm của vài nhóm.
Một nửa lớp làm ?3

Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 4: củng cố ( 7 phút)
H? Nêu cách tìm MTC
H? Nêu các bớc qui đồng mẫu thức nhiều
phân thức.
Bài 17 SGK ( Đề ở bảng phụ )
HS trả lời.
Hoạt động 5: hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
Học thuộc lí thuyết.
Làm các bài tập 14; 15; 16; 18 SGK, 13 SBT.
***************************************

Ngày tháng năm 200
Tiết 27 : Luyện tập
A. mục tiêu:
. HS nắm vững các bớc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng tìm MTC, nhân tử phụ, qui đồng mẫu thức
nhiều phân thức.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1:
1. Muốn qui đồng mẫu thức nhiều

phân thức ta làm thế nào?
2. Chữa bài 14 SGK
HS2: Chữa bài 16 SGK
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài, lu ý đổi dấu khi cần thiết.
GV cho điểm HS.
HS 1, HS2 lên bảng trả lời và làm
bài tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau đó
nhận xét, bổ sung, đánh giá bài làm
của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
Bài 18 SGK HS1 lên bảng làm.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
10
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
a) ;
b) ;
Bài 14 SBT: ( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài các câu a; b: Đáp số
a) ;
b) ;
GV chữa các câu c; d
c) ; ;
d) ; ;
Bài 19b SGK
H? Tìm MTC
GV yêu cầu HS qui đồng.

GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: MTC: x
2
- 1
Đáp số: ;
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
a) MTC:x(x+2)(2-x)
;
c)MTC:y(x-1)
3
Đáp số ;
Bài 20 SGK ( Đề ở bảng phụ )
H? Không làm phép chia, làm thế nào để
chứng minh có thể qui đồng mẫu thức
hai phân thức đã cho với MTC là x
3
+ 5x
2
- 4x - 20.
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm phép
chia.
GV nhấn mạnh: MTC phải chia hết cho
từng mẫu thức
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.

HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS3, HS4 lên bảng làm các câu c,
d .
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS trả lời.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS hoạt động nhóm.
Nhóm 1 làm câu a
Nhóm 1 làm câu c
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS trả lời.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
11
HS làm theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
Làm các bài tập 14e; 15; 16 SBT.
Đọc trớc bài "Phép cộng các phân thức đại số.
***************************************

Ngày tháng năm 200
Tiết 28 : Phép cộng các phân thức đại số
A. mục tiêu:
. HS nắm vững qui tắc cộng các phân thức đại số.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng trình bày quá trình cộng phân thức, biết vận

dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi đề bài tập.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: đặt vấn đề ( 1 phút)
GV: Chúng ta đã hiểu đợc định nghĩa,
tính chất, cách qui đồng mẫu thức các
phân thức. Từ nay, ta sẽ học các qui tắc
tính toán trên các phân thức đại số. Đầu
tiên là qui tắc cộng phân thức.
HS nghe GV giới thiệu.
Hoạt động 2: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức ( 10 phút)
H? Nêu qui tắc cộng hai phân số.
GV: Phép cộng các phân thức cũng có
qui tắc tơng tự nh qui tắc cộng phân số.
GV phát biểu qui tắc cộng hai phân thức.
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ tr44
SGK.
GV cho 4 nhóm , mỗi nhóm làm một câu
sau:
Thực hiện phép cộng
HS trả lời.
HS nhắc lại qui tắc.
HS hoạt động nhóm.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
12

b) +
c) +
d) +
e)

+
GV chữa bài, lu ý rút gọn kết quả ( nếu
có thể )
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ( 15 phút)
H? Muốn cộng hai phân thức có mẫu
thức khác nhau ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS làm ?2
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài:
GV chốt cách làm.
Gv giới thiệu khái niệm tổng hai phân
thức.
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu ví dụ 2
SGK.
GV yêu cầu HS làm ?3 và làm các phép
tính sau:
+
62
1

x
+
+

62
3
+
x

GV chữa bài: GV lu ý: Đổi dấu để rút
gọn.
HS trả lời.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nhắc lại qui tắc.
4 HS làm ?3 và các phép tính
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của từng HS.
Hoạt động 4: chú ý ( 6 phút)
GV: Phép cộng các phân thức cũng có
các tính chất giao hoán và kết hợp.
GV yêu cầu HS đọc chú ý.
GV yêu cầu HS làm ?4
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài, lu ý sử dụng tính chất giao
hoán và kết hợp.
HS nghe GV giới thiệu.
HS đọc chú ý.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 5: củng cố ( 10 phút)
H? Nêu qui tắc cộng hai phân thức

( cùng mẫu và khác mẫu)
GV yêu cầu HS làm bài 22 SGK
GV chữa bài, lu ý đổi dấu.
HS trả lời.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 6: hớng dẫn về nhà ( 3 phút)
Học thuộc lí thuyết.
Làm các bài tập 21; 23; 24 SGK.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×