Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA dai 8 chuong 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.12 KB, 22 trang )

Ngày tháng năm 200
Tiết 57 : liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
A. mục tiêu:
. HS nhận biết đợc vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức. Biết
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ
so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng so sánh, chứng minh.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ, hình vẽ minh hoạ.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ. thớc kẻ.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: giới thiệu về chơng IV ( 3 phút)
GV: ở chơng III, chúng ta đã đợc học về
phơng trình, ở chơng IV, các em sẽ đợc biết
về bất đẳng thức, bất phơng trình, cách
chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải
một số bất phơng trình đơn giản. Cuối ch-
ơng là phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối.
GV giới thiệu tên bài học.
HS nghe GV giới thiệu và ghi bài.
Hoạt động 2: nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số ( 12 phút)
H? Khi so sánh hai số a và b xảy ra những
trờng hợp nào?
GV giới thiệu các kí hiệu:
a < b; a > b; a = b
Khi biểu diễn các số trên trục số nằm


ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn nằm bên
trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
GV yêu cầu HS quan sát trục số tr35SGK
H? so sánh
2
và 3
Yêu cầu HS làm ?1
( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: a) <; b) >; c) = ; d) <
H? So sánh x
2
và 0
HS trả lời.
HS nghe giới thiệu và ghi bài.
HS quan sát trục số tr35SGK.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS1 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
1
GV chốt: Với mọi x,ta có: x

0 ( Đọc là x
không âm )
H? Viết số a không nhỏ hơn số b nh thế
nào?

H? So sánh -x
2
và 0
H? Viết số a không lớn hơn số b nh thế
nào?
H? Viết số b không lớn hơn số 5 nh thế
nào?
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS lên bảng viết.
HS trả lời.
HS lên bảng viết.
HS lên bảng viết.
Hoạt động 3: bất đẳng thức ( 5 phút)
GV giới thiệu định nghĩa bất đẳng thức, vế
trái, vế phải của bất đẳng thức.
H? Cho ví dụ về bất đẳng thức, chỉ ra vế
trái, vế phải của bất đẳng thức.
HS nghe GV giới thiệu.
HS làm theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 4: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ( 16 phút)
H? So sánh - 4 và 2
H? Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng
thức đó, ta đợc bất đẳng thức nào?
GV đa hình vẽ tr 36 SGK lên bảng phụ.
GV: Hình vẽ này minh hoạ cho tính chất:
Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức
- 4 < 2 ta đợc bất đẳng thức -1 < 5 cùng
chiều với bất đẳng thức đã cho.
Yêu cầu HS làm ?2

GV giới thiệu tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng ( Đa ra bảng phụ )
Yêu cầu HS phát biểu thành lời tính chất
trên.
GV yêu cầu HS xem ví dụ 2 rồi làm ?3;
?4
HS trả lời.
HS trả lời.
HS nghe giảng.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS phát biểu tính chất.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 5: luyện tập ( 7 phút)
Bài 1ab SGK ( Đề ở bảng phụ )
Bài 3a SGK
Bài 4 SGK ( Đề ở bảng phụ )
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
Hoạt động 6 : Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Học thuộc lí thuyết.
- Làm các bài tập 1; 2; 3 SGK.
- Làm các bài tập 1; 2; 3; 4; 7; 8 SBT.

*****************************
Ngày tháng năm 200
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
2

Tiết 58 : liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
A. mục tiêu:
. HS nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng bất đẳng
thức , tính chất bắc cầu của thứ tự.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoạc so sánh các số.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi hình vẽ minh hoạ, tính chất.
Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ, thớc thẳng.
c. tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
1) Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng.
2) L m BT 3SBT
GV chữa bài, cho điểm.
a) >; b) <; c)

hoặc

; d) >
HS 1 lên bảng trả lời và làm bài
tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau
đó nhận xét, bổ sung, đánh giá bài
làm của bạn.
Hoạt động 2: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng

( 10 phút)
H? Nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan
hệ giữa -2 và 3
H? Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với 2
ta đợc bất đẳng thức nào?
H? Nhận xét về chiều của hai bất đẳng
thức.
GV đa hình vẽ hai trục số lên bảng phụ
minh hoạ cho nhận xét trên.
Yêu cầu HS làm ?1
GV giới thiệu tính chất liên hệ giữa thứ tự
và phép nhân với số dơng và đa ra bảng
phụ.
H? Phát biểu tính chất thành lời.
Yêu cầu HS làm ?2
GV chữa bài: a) <; b) >
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS phát biểu tính chất.
HS làm ?2
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 3: : liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ( 15 phút)
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
3
H? Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3
với số -2 ta đợc bất đẳng thức nào?
GV đa hình vẽ hai trục số tr 38 SGK minh
hoạ cho tính chất trên.

H? Nhận xét gì về chiều của hai bất đẳng
thức trên.
Yêu cầu HS làm ?3
GV chữa bài: a ) 690 > -1035
b) - 2c > 3c
Bài toán: Điền vào ô trống dấu <; >;

;


cho thích hợp:
Với ba số a; b; c mà c < 0
Nếu a < b thì ac . bc
Nếu a

b thì ac . bc
Nếu a > b thì ac . bc
Nếu a

b thì ac . bc
Yêu cầu HS phát biểu thành tính chất.
GV nhấn mạnh: Khi nhân hai vế của một
bất đẳng thức với cùng một số âm phải đổi
chiều của bất đẳng thức.
Yêu cầu HS làm ?4 và ? 5
GV lu ý: Nhân hai vế với- 0, 25 là chia cả
hai vế cho -4
Bài toán: Cho m < n, hãy so sánh
a) 0,5 m và 0,5 n
b) -3 m và -3 n

HS trả lời.
HS theo dõi và nghe GV giảng.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS phát biểu thành tính chất.
HS trả lời.
Hoạt động 4: tính chất bắc cầu của thứ tự ( 3 phút)
GV giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ tự
nhỏ hơn, tơng tự với các thứ tự nhỏ hơn
hoặc bằng, lớn hơn hơn hoặc bằng.
Yêu cầu HS đọc ví dụ tr 19 SGK
HS nghe giảng và ghi bài.
HS đọc ví dụ tr 19 SGK
Hoạt động 5: Luyện tập ( 10 phút)
Bài 5; 7 SGK
Bài 8 SGK
HS trả lời.
HS hoạt động nhóm.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Học thuộc lí thuyết.
- Làm các bài tập 6; 9; 10; 11SGK.
- Làm các bài tập 10; 12; 13; 14; 15 SBT.
***************************************

Ngày tháng năm 200
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông

4
Tiết 59 : Luyện tập
A. mục tiêu:
. HS nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự
để giải các bài tập về bất đẳng thức.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:
. GV: SGK, bảng phụ ghi bài tập bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng
thức.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
Ôn các tính chất của bất đẳng thức đã học.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra ( 8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: 1) Điền dấu >; <; = vào ô vuông cho
thích hợp.
Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kỳ thì:
a + c b + c
b) Nếu c là một số dơng bất kỳ thì:
a c b c
c) Nếu c = 0 thì:
a c b c
d) Nếu c là một số âm bất kỳ thì:
a c b c
2) L m BT 11b SGK

HS2: 1) Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ
tự và phép nhân.
2) L m BT 6 SGK.
GV chữa bài, cho điểm.
HS 1, HS2 lên bảng trả lời và làm
bài tập.
Các HS còn lại làm tại chỗ, sau
đó nhận xét, bổ sung, đánh giá bài
làm của từng bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 2: Luyện tập ( 25 phút)
Bài 9 SGK
GV chữa bài: a) s; b) đ; c) đ; d) s
Bài SGK:
GV chữa bài: Dựa vào tính chất liên hệ
HS nêu lời giải.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS1, HS2 lên bảng làm.
Các HS còn lại làm tại chỗ.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nghe giảng và ghi bài.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
5
giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
Bài 13 SGK:
GV chữa bài: a) <; b) <; c) >; d) =
Bài 14 SGK: Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
GV chữa bài: Dựa vào tính chất liên hệ

giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
Bài 19 SBT:
GV chữa bài: a) >; b)

; c) >; d) <
GV lu ý: Bình phơng của mọi số đều không
âm.
Bài 25 SBT:
GV gợi ý: Có m > 1 làm thế nào để có m
2
>
m
GV chữa bài: Nhân cả hai vế với số m > 0
bất đẳng thức không đổi chiều.
GV chốt lại vấn đề:
- Bình phơng của số lớn hơn 1 thì lớn hơn
cơ số.
- Bình phơng của số dơng nhỏ hơn 1 thì
nhỏ hơn cơ số.
- Bình phơng của 0 và 1 bằng chính nó.
HS nêu lời giải.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS làm bài tập, sau đó lần lợt HS
lên bảng điền và giải thích các bất
đẳng thức.
HS nghe giảng và ghi bài.

HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 3: giới thiệu về bất đẳng thức cô si ( 10 phút)
GV yêu cầu HS đọc: " Có thể em cha biết"
Bài 28 SBT: H? Em có nhận xét gì về vế
trái của bất đẳng thức.
GV chữa bài: a) ( a - b)
2


0 với mọi a, b
HS đọc: " Có thể em cha biết"
HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà ( 2phút)
- Học thuộc lí thuyết.
- Làm các bài tập 17; 18; 23; 26; 27 SBT.
***************************************
Ngày tháng năm 200
Tiết 60 : bất phơng trình một ẩn
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
6
A. mục tiêu:
. HS nắm đợc giới thiệu về bất phơng trình môt ẩn, biết kiểm tra một số có
phải là bất phơng trình một ẩn hay không, hiểu khái niệm bất phơng trình tơng
đơng.
. HS đợc rèn luyện các kỹ năng viết dới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục
số tập hợp nhiệm của bất phơng trình.
. Giáo dục tính linh hoạt, tính sáng tạo, tính cẩn thận và tính khoa học.
b. chuẩn bị:

. GV: SGK, bảng phụ.
Bảng tổng hợp tập hợp nghiệm và biểu diễn tập hợp nghiệm của ph-
ơng trình .
Thớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
. HS: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
Thớc thẳng có chia khoảng.
c. tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Mở đầu ( 15 phút)
GV yêu cầu HS đọc bài toán tr 41 SGK rồi
tóm tắt bài toán.
H? Chọn ẩn số.
H? Nếu gọi số vở Nam có thể mua đợc là x
quyển thì số tiền Nam phải trả là bao
nhiêu?
Theo bài ra ta có hệ thức nào?
GV giới thiệu:
Hệ thức 2200x + 4400
25 000
là bất phơng trình một ẩn, ẩn của bất phơng
trình là x.
H? Hãy chỉ ra vế trái, vế phải của bất ph-
ơng trình.
H? Tìm x.
H? Vì sao x có thể bằng 8.
H? x = 5 có đợc không?
GV: Khi thay x = 9 hoặc x = 5 vào bất ph-
ơng trình ta đợc một bất đẳng thức đúng, ta
nói x = 9; x = 5 là các nghiệm của bất ph-

ơng trình.
x = 10 có phải là nghiệm của bất phơng
trình không? vì sao?
GV yêu cầu HS làm ?1 ( Đề ở bảng phụ )
GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS chọn ẩn.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS trả lời.
HS làm theo yêu cầu của GV.
a) HS trả lời.
b) HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
7
GV chữa bài.
Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phơng trình ( 17 phút)
GV giới thiệu khái niệm về tập nghiệm của
bất phơng trình, giải bất phơng trình.
Ví dụ: Cho bất phơng trình: x > 5
H? Chỉ ra vài nghiệm và tập nghiệm của bất
phơng trình.
GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của bất
phơng trình và hớng dẫn biểu diễn tập

nghiệm này trên trục số.
GV lu ý: Để biểu thị 3 không thuộc tập
nghiệm của bất phơng trình, ta dùng dấu
ngoặc đơn , bề lõm của ngoặc quay về phần
trục số nhận đợc.
GV giới thiệu kí hiệu tập nghiệm của bất
phơng trình x

5 và hớng dẫn biểu diễn
tập nghiệm này trên trục số.
Yêu cầu HS làm ?2
Yêu cầu HS làm ?3; ?4
Một nửa lớp làm ?3
Một nửa lớp làm ?4
GV chữa bài: ?3 S = {x/ x

-2}
?4 S = {x/ x < 4}
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm.
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 SGK.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS trả lời.
HS nghe giảng và ghi bài.
HS làm theo hớng dẫn của GV.
HS trả lời.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung.
HS nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 3: bất phơng trình tơng đơng ( 5 phút)

H? Nêu định nghĩa phơng trình tơng đơng.
GV giới thiệu định nghĩa bất phơng trình t-
ơng đơng, cho ví dụ.
HS trả lời.
HS lấy ví dụ về hai bất phơng
trình tơng đơng.
Hoạt động 4: Luyện tập ( 6 phút)
Bài 17 SGK
Bài 18 SGK ( Đề ở bảng phụ )
HS hoạt động nhóm.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
HS nêu lời giải.
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
Học thuộc lí thuyết: Các tính chất của bất đẳng thức.
Làm các bài tập 15; 16 SGK.
Làm các bài tập 31

36 SBT.


Ngày tháng năm 200
Tiết 61: bất phơng trình bậc nhất một ẩn
A. mục tiêu:
GV: Lê Thị Huyền Tr ờng THCS Lê Thánh Tông
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×