Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Hình học 9 tiết 7 đến tiết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.1 KB, 7 trang )

Gíao án hình học 9: năm học 2010 - 2011

I.MỤC TIÊU :
 HS thực hành tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn khi biết độ dài các cạnh của ∆ vuông.
II.CHUẨN BỊ :  GV: Thước thẳng + compa
 HS : Làm các bt đã dặn tiết trước
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. ỔN ĐỊNH LỚP
2. Kiểm tra :
1)- Phát biểu các đònh nghóa tỉ số lượng giác của góc nhọn? Viết CT?
- Bài tập 11 , 13 / SGK. (kiểm tra 2 HS)
3. Bài mới :
Giáo viên
Học sinh
+ GV gọi 1 HS phát biểu
lại các đònh nghóa về tỉ số
lượng giác theo cách hiểu.
+ GV gọi 3 HS cùng 1 lượt
làm câu a, b,c.
+ Để chứng minh các công
thức trên, ta có thể dựa vào
một hình vẽ ∆ vuông.
* Bài tập 14/ SGK
+ 1 HS :
“Tìm Sin lấy đối chia
huyền
Cosin thì lấy kề huyền
chia nhau.
Tìm tang lấy đối chia kề
Kề trên đối dưới ra liền
cotang”.


+ 1 HS lên bảng làm câu
d.
1
cossin)
2
2
2
22
2
2
2
2
22
22
==
+
=
+=






+







=
=+
BC
BC
BC
ABAC
BC
AB
BC
AC
BC
AB
BC
AC
d
αα

* GV hướng dẫn HS sử
dụng các công thức ở bài
tập 14 để giải.
* Bài tập 15 / SGK

8,0cos
=
B

* Ta có : sin
2
B + cos

2
B = 1
<=> sin
2
B = 1 – cos
2
B
= 1 – 0,8
2
= 0,36
=> sinB = 0,6
Người soạn : Ca Minh Thương – THCS An Trạch trang 1
Tuần 4
Tiết 7-8
Ngày soạn:
Ngày dạy
Gíao án hình học 9: năm học 2010 - 2011
75,0
4
3
sin
cos
cot*
3,1
6,0
8,0
cos
sin
*
===

≈==
B
B
gB
B
B
tgB

Giáo viên Học sinh
* Tỉ số lượng giác nào có
liên quan đến cạnh đối của
góc nhọn ?
* Theo đề bài, ta áp dụng tỉ
số lượng giác nào?
* Bài tập 16 / SGK
* sin, tang, cotg
* Tỉ số lượng giác SIN
Ta có :
34
2
38
2
3
8
sin60sin
0
==⇔
=⇔
==
AC

AC
BC
AC
B

4 Củng cố :
 Nhắc lại các đònh nghóa về tỉ số lượng giác.
5 Lời dặn :
 Xem lại các đònh nghóa về tỉ số lượng giác.
 Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự trong SBT.
IV Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Thầy : ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
Trò: ……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Người soạn : Ca Minh Thương – THCS An Trạch trang 2
Tuần 5
Tiết 9
Ngày soạn:
Ngày dạy
Gíao án hình học 9: năm học 2010 - 2011
Bài 3:
I.MỤC TIÊU :
 HS nắm cách sử dụng bảng để dò kết quả tỉ số lượng giác của góc nhọn không phải là
góc đặc biệt đã biết.
II.CHUẨN BỊ :
 GV: bảng số với bốn chữ số thập phân.

 HS : Làm các bt đã dặn tiết trước , bảng kê số tính tỉ số lượng giác.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
 Kiểm tra : 1)- Phát biểu đònh nghóa tỉ số lượnbg giác của góc nhọn ?
- Bài tập tìm x (hình 23 / SGK)
 Bài mới :
Giáo viên Học sinh
1) Cấu tạo của bảng lượng giác :
* GV giới thiệu :
+ Ta sử dụng bảng VIII, IX, X của cuốn “Bảng số
với bốn chữ số thập phân của Bra-đi-xơ để dò tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
+ Hãy nhắc lại tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau: Nếu hai góc nhọn phụ nhau, ta suy ra được
điều gì?
 Nếu hai góc nhọn
βα
,
phụ nhau, tức có tổng
bằng 90
0
, thì
βαβα
sincos,cossin
==
βαβα
tgggtg
==
cot,cot
.
* Bảng VIII dùng để tìm SIN, COSIN của góc

nhọn. Đồng thời tìm góc nhọn khi biết SIN,
COSIN của nó.
- Cột 1 và cột 13 ghi số nguyên độ. Lưu ý: Kể từ
trên xuống dưới, cột một ghi số độ tăng dần từ 0
0
đến 90
0
. còn cột 13 ghi số độ giảm dần từ 90
0
đến
0
0
.
- Cột 2 đến cột 12 ghi số độ lẻ (số phút), hàng 1 và
hàng cuối ghi các số phút là bội của 6 từ 0
|
đến 60
|
.
(Hàng đầu ghi theo chiều số phút tẳng dẫn, còn hàng
cuối ghi theo chiều số phút giảm dần ). Các hàng giữa
ghi các trò SIN, COSIN của các góc tương ứng.
- 3 cột cuối ghi các giá trò dùng để hiệu chính đối
1) Cấu tạo của bảng lượng giác :
+ HS dở bảng số ra xem (Bảng kê số).
+ Nếu hai góc nhọn phụ nhau thì sin góc này bằng
cosin góc kia, tang góc này bằng cotang góc kia.
* HS dở bảng số ra do xét.
Người soạn : Ca Minh Thương – THCS An Trạch trang 3
Gíao án hình học 9: năm học 2010 - 2011

với các góc sai khác 1
|
, 2
|
, 3
|
.
+ Bảng IX dùng để tính tang, cotang của các góc
từ 0
0
đến 76
0
.
+ Bảng X dùng để tính tang cotang các góc từ 14
0
đến 90
0
.
* Hãy quan sát kỹ bảng số ta thấy : Khi góc
α

tăng từ 0
0
đến 90
0
thì giá trò của SIN như thế nào
và giá trò của COSIN như thế nào?
* Quan sát bảng số ta thấy : Khi góc
α
tăng từ 0

0
đến 90
0
thì giá trò của SIN , TANG tăng và giá trò
của COSIN , COTANG giảm.
2) Cách dùng bảng :
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho
trước :
* Khi dùng bảng VIII và IX để dò tìm tỉ số lượng
giác của góc nhọn ta thực hiện các bước nào ?
* VÍ DỤ 1 : Tìm sin46
0
12
|
.
+ Tìm sin , cosin thì tra bảng mấy?
+ Trong cột 1, ở hàng 46
0
tra ngang qua đến cột
12
|
. Ta được số mấy ?
 Kết quả đó là phần thập phân của tỉ số lượng
giác. Vậy sin46
0
12
|


0,7218.

2) Cách dùng bảng :
a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho
trước :
* 1 vài HS đọc trong sách giáo khoa :
+ Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối với SIN và TANG
(cột 13 đối COSIN và COTANG).
+ Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang
(hàng cuối đối với cosin và cotang).
+ Bước 3: Lấy giá trò tại giao của hàng ghi số độ
và cột ghi số phút.
Trong trường hợp số phút không phải là bội của 6
thì lấy cột phhút gần nhất với số phút phải xét, số
phút chênh lệch còn lại xem ở phần hiệu chính.
* VÍ DỤ 1 : Tìm sin46
0
12
|
.
+ Tìm sin , cosin thì tra bảng VIII.
+ Các HS dò. 1 HS đứng lên phát biểu : 7218.
+ Vậy sin46
0
12
|


0,7218.
Người soạn : Ca Minh Thương – THCS An Trạch trang 4
Gíao án hình học 9: năm học 2010 - 2011
* VÍ DỤ 2 : Tìm cos33

0
14
|
.
+ Muốn tìm cos thì dò số độ ghi ở cột 13, còn số
phút thì tra ở hàng cuối.
+ 14
|
có ghi trong bảng không?
+ Số phút có trong bảng gần với 14
|
là mấy?
+ Giao của hàng 33
0
và cột 12
|
là mấy ?
+ Ta có cos33
0
14
|
= cos(33
0
12
|
+ 2
|
). Xét thấy
cos33
0

14
|
< cos33
0
12
|
, nên giá trò của cos33
0
14
|
được suy ra từ giá trò của cos33
0
12
|
. bằng cách trừ
đi phần hiệu chính tương ứng ( đối với sin thì cộng
thêm).
+ Tại giao của hàng 33
0
và cột 2
|
ở phần hiệu
chính bằng mấy ?
 Ta dùng số 3 để hiệu chính chữ số cuối ở số
0,8368. Bằng cách lấy chữ số cuối trừ đi 3 ta được
mấy ?
 Vậy, cos33
0
14
|



0,8365
* VÍ DỤ 2 : Tìm cos33
0
14
|
.
+ HS dò bảng.
+ 14
|
không có trong bảng.
+ 12
|
.
+ Giao của hàng 33
0
và cột 12
|
là 8368.
Vậy, cos33
0
12
|


0,8368.
+ bằng 3.
+ Chữ số cuối là 8 – 3 = 5
+ Vậy, cos33

0
14
|


0,8365.
* VÍ DỤ 3 : Tìm tg52
0
18
|
.
+ Để tìm tang , cotang ta dùng bảng số mấy?
+ Tìm tang thì dò ở cột 1 và số phút ở hàng 1.
Giao của hàng 52
0
và cột 18
|
có giá trò là mấy?
 Đó là phần thập phân, còn phần nguyên là
phần nguyên gần nhất cho trong bảng.
 Vậy tg52
0
18
|


1,2938.
* VÍ DỤ 3 : Tìm tg52
0
18

|
.
+ Để tìm tang , cotang ta dùng bảng IX.
+ Giao của hàng 52
0
và cột 18
|
có giá trò là 2938.
+ Phần nguyên gần nhất trong bảng là 1.
+ tg52
0
18
|


1,2938.
* Bài tập ?1 / SGK
* VÍ DỤ 4 : Tìm cotg8
0
32
|
.
+ Sử dụng bảng X, dò ở cột cuối hàng cuối.
+ Phân tích : cotg8
0
32
|
= (cotg8
0
30

|
+ 2
|
).
 Lấy giá trò ghi ở giao 8
0
30
|
với số hiệu chính ở
cột 2
|
. Vậy, cotg8
0
32
|


6,665.
* VÍ DỤ 4 : Tìm cotg8
0
32
|
.
cotg8
0
32
|


6,665.

* Bài tập ?2 / SGK
* Lưu ý HS : Có thể chuyển từ tìm cos
α
sang tìm
sin(90
0

α
).
* HS xem phần chú ý trong SGK.
b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số
lượng giác của góc nhọn đó :
* VÍ DỤ 5: Tìm góc nhọn
α
(làm tròn đến phút),
biết sin
α
= 0,7837.
+ Cho biết SIN thì tra bảng mấy ở cột mấy hàng
mấy ?
+ Tìm xem số 7837 nằm ở giao của hàng nào cột
nào?
 Vậy,
α

51
0
36
|
.

b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số
lượng giác của góc nhọn đó :
* VÍ DỤ 5: Tìm góc nhọn
α
(làm tròn đến phút),
biết sin
α
= 0,7837.
+ Cho biết SIN thì tra bảng VIII ở cột đầu hàng
đầu.
+ Số 7837 là giao của hàng 51
0
và cột 36
|
.
 Vậy,
α

51
0
36
|
.
* Bài tập ?3 / SGK
Người soạn : Ca Minh Thương – THCS An Trạch trang 5

×