Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

GA Hình t 31. Tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 07 / 12 / 2017


Ngày giảng: 8A,8C: 16/ 12/ 2017


<b>Tiết 31. §3. DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Viết được cơng thức tính diện tích tam giác.


- Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một
tam giác cho trước.


- Vận dụng được cơng thức tính diện tích tam giác vào giải toán.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.


- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học
vào các bài toán thực tế.


<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.



- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


<i><b>* Tích hợp giáo dục đạo đức:</b></i> Giáo dục tính trung thực, trách nhiệm


<i><b>5. Năng lực hướng tới:</b></i>


- NL tư duy toán học, NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp,
NL sử dụng ngôn ngữ, NL vẽ hình, NL chứng minh.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


- Giáo viên: Giáo án, SGK, MT, MC, eke, thước thẳng.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.


<b>III. Phương pháp. </b>


- Phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy.</b>


<i><b>1. Ổn định lớp. 1ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. 4 ph</b></i>


Câu hỏi: Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác vng hãy tính diện tích ABC
trong các hình sau:




Hình 1 Hình 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hình 1:


2
ABC


1 1


S AB.BC .3.4 6cm


2 2


  


Hình 2:


2


ABC ABH AHC


1 1 1 1


S S S AH.HB AH.HC .3.1 .3.3 6cm


2 2 2 2


      


<i><b>3. Bài mới.</b></i>



<b>Hoạt động 1: Chứng minh định lí về diện tích tam giác </b>
<b>Mục tiêu:</b>


- Viết được cơng thức tính diện tích tam giác.


- Biết chứng minh định lí về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp.
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>


<b>Thời gian: 25 ph</b>


<b>Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: Từ hoạt động kiểm tra bài cũ, GV đặt</b>


vấn đề vào bài mới.


<b>GV: Giới thiệu đ/lí về diện tích tam giác.</b>
<b>HS: Đọc định lí trong SGK.</b>


<b>GV: ? Tam giác có những dạng nào?</b>
<b>HS: Có 3 dạng: tam giác vuông, tam giác </b>
nhọn, tam giác tù.


<b>GV: Treo bảng phụ có hình vẽ 3 dạng tam</b>
giác trên (chưa vẽ đường cao AH).


<b>GV: Yêu cầu 1HS lên bảng vẽ đường cao </b>
của các tam giác và nêu nhận xét về vị trí


điểm H ứng với mỗi trường hợp.


<b>HS: 1HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp </b>
vẽ hình vào vở.


<b>GV: Yêu cầu HS nêu cách c/m định lí </b>
trong trường hợp tam giác vng và tam
giác nhọn.


<b>HS: Nêu cách c/m hai trường hợp trên.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS nêu cách c/m trong </b>
trường hợp tam giác tù.


<b>HS: Nêu cách c/m:</b>
SABC =
1
BC.AH
2

SABC =
1 1
HC.AH HB.AH


2  2




SABC = SAHC – SABH


<b>GV: Chốt lại: Vậy trong mọi trường hợp </b>


diện tích tam giác ln bằng nửa tích của
một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.


<b>1. Định lí.</b>


<i>Định lí:</i> sgk/120.


h
a


GT ABC, AH BC
KL ABC


1


S BC.AH


2


a) Trường hợp H B hoặc H C


C
H


B
A


b) Trường hợp H nằm giữa B và C



H


C
B


A


c) Trường hợp H nằm ngồi BC


H <sub>B</sub> C


A


Ta có SAHC = SABC + SABH
 <sub> SABC = SAHC – SABH</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Đưa nội dung </b> ? và <i>Hình 127</i> lên
bảng phụ.


? Hãy nhận xét về cạnh của hình chữ nhật
với cạnh của tam giác?


<b>HS: Hình chữ nhật có độ dài một cạnh </b>
bằng cạnh đáy của tam giác, cạnh kề với
nó bằng nửa đường cao tương ứng của tam
giác.


<b>GV: ? So sánh diện tích của hai hình đó?</b>
<b>HS: Hai hình có diện tích bằng nhau.</b>
<b>GV: u cầu HS làm </b> ? theo nhóm.


<b>HS: Hoạt động theo nhóm. Mỗi nhóm có </b>
hai tam giác bằng nhau, giữ nguyên một
tam giác dán vào bảng nhóm, tam giác thứ
hai cắt làm ba mảnh để ghép lại thành một
hình chữ nhật. Đại diện nhóm báo cáo kết
quả của nhóm mình.


<b>GV: Nhận xét hoạt động nhóm. Sau đó</b>
chốt lại cách cắt hình ? và giới thiệu cách
c/m diện tích tam giác từ cơng thức tính
diện tích hình chữ nhật.


<b>Giúp các em ý thức và rèn luyện thói</b>
<b>quen hợp tác, liên kết vì một mục đích</b>
<b>chung, có trách nhiệm với cơng việc của</b>
<b>mình.</b>


SABC =


1 1


HC.AH HB.AH


2  2


SABC =
1


(HB HC).AH



2 


SABC =
1


BC.AH
2


?


2


3
1


3 2


1


h
2
a


a
h


HCN


a.h



S S


2




 


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>


<b>Mục tiêu: Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác vào giải tốn.</b>
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống. Dạy học phân hóa.</b>


<b>Thời gian: 10 ph</b>


<b>Phương pháp: Luyện tập. Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>GV:</b> Đưa các <i>Hình 128, 129, 130</i> lên bảng phụ. Yêu
cầu HS đọc yêu cầu BT16 sgk/121 và quan sát hình
vẽ để trả lời.


<b>HS:</b> Đọc yêu cầu bài tập. 3HS lên bảng làm bài.


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nhận xét bài làm.


<b>HS:</b> Nhận xét bài làm của bạn.



<b>GV:</b> Lưu ý cho HS: Cách làm của BT16 là một cách
c/m khác về diện tích của tam giác từ diện tích của
hcn.


<b>2. Luyện tập.</b>
<b>BT16 (sgk/121)</b>


<i>Hình 128</i>
h


a
<i>Hình 129</i>


HCN


HCN


S a.h


a.h
S


2
S
S


2







</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a
h


<i>Hình 130</i>


a
h


<i><b>4. Củng cố. 3 ph</b></i>


GV: ? Cơ sở để chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác là gì?


<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. 2 ph</b></i>


- Nắm vững tính chất diện tích đa giác, cơng thức tính diện tích tam giác.
- Tìm hiểu trong thực tế ứng dụng của cơng thức tính diện tích tam giác.
- Bài tập về nhà: 17, 18, 20, 21 sgk/121, 122.


<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>


<i><b>1. Thời gian:</b>...</i>
<i>...</i>


<i><b>2. Nội dung kiến thức:</b></i>...
...


<i><b>3. Phương pháp giảng dạy:</b></i>...
...



<i><b>4. Hiệu quả bài dạy:</b></i>...
...


HCN


S a.h


S


2 2


  


HCN


S a.h


S


2 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×