Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.34 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 24/8/2019
Ngày giảng: 267/9/2019 TIẾT 2
<b>CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC </b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Căn thức bậc hai, điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa, hằng đẳng thức
2.Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.
2.<i>Kỹ năng<b>:</b></i>
<i><b>-</b></i>Tìm căn bậc hai số học của một số không âm, So sánh các căn bậc hai
<i>3.Tư duy:</i>- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lụgic.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa
<i>4.Thái độ </i>
- Cú ý thức tự học và tự tin trong học tập, yêu thích mơn tốn.
- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác
<i>5. Năng lực cần đạt: </i>
Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; năng lực giao tiếp; năng lực hợp
tác; năng lực tính tốn
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ
HS: Học bài theo hướng dẫn
III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
IV: Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp:(1’)
2.Kiểm tra bài cũ :(5’)
GV gọi HS chữa bài tập So sánh hai căn bậc hai
HS1: và 3 ; 6 và 5 `
HS2: + và 12
HS dưới lớp theo dõi nhận xét
3.Bài mới <i><b>Hoạt động1 : Lý thuyết</b></i>
+ Mục tiêu:HS hệ thống kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đăngt thức
+Thời gian: 6’
+Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành
+ Kỹ thuật dạy học : KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi,
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Căn thức bậc hai, điều kiện của căn thức
bậc hai?
? Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
1.Căn thức bậc hai
<i>A</i><sub> là căn thức bậc hai với A là biểu thức </sub>
<i>A</i><sub> xác định hay có nghĩa khi A ≥ 0</sub>
2. Hằng đẳng thức
0
,
0
,
2
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>2
<i>A</i>
<i>A</i>2
3
2 2 5 6
<i><b>Hoạt động 2 : luyện tập</b></i>
+ Mục tiêu:HS hệ thống kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đăng thức
+Thời gian: 27’
+Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành
+ Kỹ thuật dạy học : KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi, KT trình bày 1 phút;
+ Cách thức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Bài 1: Tìm x dể căn thức sau có nghĩa:
a) - 2x + 3
b) 3
4
<i>x</i>
c)
d) 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
GV? Thương <i>b</i>
<i>a</i>
xác định khi:
GV hướng dẫn HS làm bài
HS lờn bảng làm bài
Bài 2 Tìm x biết
a. 3x 2 7
b. (<i>x</i> 6)2 7
c. <i>x</i>26<i>x</i>9 4
GV hướng dẫn HS làm bài
HS3 c.
3.Luyện tập
Bài 1 :
a) Để - 2x + 3 có nghĩa <sub>- 2x + 3 </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
<sub> - 2x </sub><sub></sub><sub> -3 </sub> <sub> x </sub><sub></sub> 2
3
.
Vậy với x 2
3
thìcăn thức trên có nghĩa .
a) Để căn thức 3
4
<i>x</i> <sub> có nghĩa </sub>
4
0
3
<i>x</i> <sub>x + 3 > 0 </sub> <sub> x > -3 .</sub>
Vậy với x > - 3 thì căn thức trên có nghĩa.
c.
( x-1)(x-3) ≥ 0 nghĩa là x thỏa mãn một
trong các điều kiện sau:
*x-1 ≥ 0 và x-3 ≥ 0 => x ≥ 3
* x-1 < 0 và x-3 < 0
x thỏa mãn đồng thời 2 bất đẳng thức
x < 1 , x < 3=> x <3
KL:
d) 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
xác định khi 3 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
nghĩa là
x thỏa món một trong hai điều kiện
* x-2 ≥ 0 và x+3 > 0
=> x ≥ 2 và x >-3 => x ≥ 2
*x-2 0 và x+3 < 0
=>x 2 và x < -3 => x<-3
KL……
Bài 2
a. 3x 2 7
<=> 3x - 2 = 7
3x = 9
x = 3 Vậy x = 3
b. (<i>x</i> 6)2 7
<i>x</i> 6 7
x - 6 = 7 hoặc x- 6 = -7
GV đưa bài tập 3 trên bảng phụ
Tính giá trị các biểu thức:
a)
b)
c)
HS nêu cách làm và 3 HS thực hiện trên
bảng HS(a).
HS2(b), HS3(c)
Vậy x= 13; x = -1
c. <i>x</i>26<i>x</i> 9 4
2
(<i>x</i> 3) <sub>=4 </sub><sub></sub> <i>x</i> 3 4
x- 3 = 4 hoặc x-3 = -4
+) x – 3=4 x= 7
+) x – 3 = -4 x = -1
Vậy x= -1; x= 7
d) 9<i>x</i>2 2x +1
<=>3<i>x</i> = 2x+1 (1)
- khi 3x ≥ 0 => x ≥ 0
3x = 2x+1
3x -2x =1 => x =1 thỏa mãn x ≥ 0
- khi 3x < 0 => x < 0
-3x = 2x+1 -3x -2x =1,=>-5x =1
x =-1/5 thỏa mãn x< 0
giá tri cần tìm x =1; x= -1/5
<i><b>Bài 3</b></i>
a) = 0,2 + 0,2. 0,5 = 0,3
b) = =
c) = = 0,6
4.Củng cố(3’):
Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa,
hằng đẳng thức
5.Hướng dẫn về nhà (3’) học như phần củng cố
Làm bài1 tìm x biết . <i>x</i>2 6<i>x</i>9 3<i>x</i> 1
<i> Bài 2</i> Rút gọn biểu thức. A = 4(<i>a</i> 3)2 với a3
V. Rút kinh nghiệm:
………
………
………
0, 04 0, 2 0, 25
25 9
1
36 16
1
0,81 0, 09
9 0,04 0, 2 0, 25
25 9
1
36 16
5
6
5
4
5
12
1
0,81 0,09
9
1
0.9 0,3
3