Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.8 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Vi t công th c c u t o và g i tên thay th c a các đ ng phân ng v i công th c phân t sau:</b>ế ứ ấ ạ ọ ế ủ ồ ứ ớ ứ ử
1.1. anken C4H8. 1.2. anken C5H10 1.3. ankin C4H6. 1.4. ankin C5H8.
<b>Câu 2: Vi t ph</b>ế ương trình hóa h c c a các ph n ng sau dọ ủ ả ứ ướ ại d ng công th c c u t o ứ ấ ạ <i>(g i tên s nọ</i> <i>ả</i>
<i>ph m h u c t o thành và xác đ nh s n ph m chính n u ph n ng t o thành h n h p s nẩ</i> <i>ữ</i> <i>ơ ạ</i> <i>ị</i> <i>ả</i> <i>ẩ</i> <i>ế</i> <i>ả ứ</i> <i>ạ</i> <i>ỗ</i> <i>ợ</i> <i>ả</i>
<i>ph m)ẩ</i> :
2.1. Cho etilen l n lầ ượt ph n ng v i: khí Hả ứ ớ 2, dung d ch Brị 2, khí HCl, nước và dung d ch KMnOị 4.
2.2. Cho propen l n lầ ượt ph n ng v i: khí Hả ứ ớ 2, dung d ch Brị 2, khí HCl, nước và dung d ch KMnOị 4.
2.3. Cho but-1-en l n lầ ượt ph n ng v i: khí Hả ứ ớ 2, dung d ch Brị 2, khí HCl, nước và dung d ch KMnOị 4.
2.4. Cho but-2-en l n lầ ượt ph n ng v i: khí Hả ứ ớ 2, dung d ch Brị 2, khí HCl, nước và dung d ch KMnOị 4.
2.5. Cho isobutilen l n lầ ượt ph n ng v i: khí Hả ứ ớ 2, dung d ch Brị 2, khí HCl, nước và dung d chị
KMnO4.
2.6. Ti n hành trùng h p l n lế ợ ầ ượt các ch t sau: etan, propilen, but-1-en, but-2-en, 2-metylpropen.ấ
<b>Câu 3: Vi t ph</b>ế ương trình hóa h c c a các ph n ng sau dọ ủ ả ứ ướ ại d ng công th c c u t o ứ ấ ạ <i>(g i tên s nọ</i> <i>ả</i>
<i>ph m h u c t o thành):ẩ</i> <i>ữ</i> <i>ơ ạ</i>
3.1. Đun nóng buta-1,3-đien v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Ni)</i>.
3.2. Đun nóng isoprene v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Ni)</i>.
3.3. Cho buta-1,3-đien ph n ng v i dung d ch brom d .ả ứ ớ ị ư
3.4. Cho buta-1,3-đien ph n ng v i dung d ch brom, t l mol 1:1 ả ứ ớ ị ỉ ệ <i>(theo ki u 1,2)ể</i> .
3.5. Cho buta-1,3-đien ph n ng v i dung d ch brom, t l mol 1:1 ả ứ ớ ị ỉ ệ <i>(theo ki u 1,4)ể</i> .
3.6. Cho buta-1,3-đien ph n ng v i khí hiđro clorua, t l mol 1:1 ả ứ ớ ỉ ệ <i>(theo ki u 1,4)ể</i> .
3.7. Cho isoprene ph n ng v i dung d ch brom, t l mol 1:1 ả ứ ớ ị ỉ ệ <i>(theo ki u 1,4)ể</i> .
3.8. Trùng h p buta-1,3-đien theo ki u 1,4 ợ ể <i>(xúc tác, áp su t, nhi t đ )ấ</i> <i>ệ ộ</i> .
<b>Câu 4: Vi t ph</b>ế ương trình hóa h c c a các ph n ng sau dọ ủ ả ứ ướ ại d ng công th c c u t o ứ ấ ạ <i>(g i tên s nọ</i> <i>ả</i>
<i>ph m h u c t o thành và xác đ nh s n ph m chính n u ph n ng t o thành h n h p s nẩ</i> <i>ữ</i> <i>ơ ạ</i> <i>ị</i> <i>ả</i> <i>ẩ</i> <i>ế</i> <i>ả ứ</i> <i>ạ</i> <i>ỗ</i> <i>ợ</i> <i>ả</i>
<i>ph m)ẩ</i> :
4.2. Đun nóng propin v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Ni)</i>.
4.3. Đun nóng but-2-in v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Ni)</i>.
4.4. Đun nóng axetilen v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Pb/PbCO3)</i>.
4.5. Đun nóng propin v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Pb/PbCO3)</i>.
4.6. Đun nóng but-2-in v i khí hiđro d ớ ư<i>(xúc tác Pb/PbCO3)</i>.
4.7. D n etin vào bình đ ng dung d ch brom d ẫ ự ị ư<i>(trong CCl4)</i>.
4.8. D n metylaxetilen vào bình đ ng dung d ch brom d ẫ ự ị ư<i>(trong CCl4)</i>.
4.9. D n but-1-in vào bình đ ng dung d ch brom d ẫ ự ị ư<i>(trong CCl4)</i>.
4.10. Cho axetilen ph n ng v i nả ứ ớ ước <i>(HgSO4, H2SO4 đ c 80ặ ở</i> <i>oC)</i>.
4.11. Cho axetilen ph n ng v i khí hiđro clorua d .ả ứ ớ ư
4.12. Cho axetilen ph n ng v i khí hiđro clorua, t l mol 1:1 ả ứ ớ ỉ ệ <i>(HgCl2, kho ng 200ả</i> <i>oC)</i>.
4.13. Nh h p ị ợ <i>(đime hóa)</i> axetilen <i>(xúc tác, nhi t đ )ệ ộ</i> .
4.14. Tam h p ợ <i>(trime hóa)</i> axetilen <i>(xúc tác, nhi t đ )ệ ộ</i> .
4.15. D n etin vào lẫ ượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3.
4.16. D n propin vào lẫ ượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3.
4.20. Đi u ch axetilen t canxi cacbuaề ế ừ
<b>Câu 5: Trình bày ph</b>ương pháp hóa h c đ phân bi t các ch t khí riêng bi t sau:ọ ể ệ ấ ệ
5.1. L u huỳnh đioxit, isobutan, propilen và axetilen.ư
5.2. But-2-in, propan, amoniac và but-1-in.
5.3. Propin, cacbonic, etan và buta-1,3-đien.
5.4. Sunfur , đimetyl axetilen, etyl axetilen và butan.ơ
5.5. Vinyl axetilen, metan, đimetyl axetilen và cacbon đioxit.
5.6. Hiđrosunfua, propin, but-2-en và etan.
5.7. Clo, etilen, metan và hiđro.
5.9. cacbon đioxit, butan, hiđro và nit .ơ
5.10. amoniac, cacbonic, axetilen và etilen .
5.11. Amoniac, propilen, etan và nit . ơ
5.12. Hiđrosunfua, sunfur , but-1-en và etan.ơ
<b>Câu 6: Bài toán xác đ nh anken:</b>ị
6.1. Xác đ nh công th c phân t , công th c c u t o và tên thông thị ứ ử ứ ấ ạ ường c a anken phân nhánh X,ủ
bi t t kh i h i c a X so v i oxi là 1,75.ế ỉ ố ơ ủ ớ
6.2. Anken Y ph n ng v i khí hiđro clorua cho m t s n ph m duy nh t có 38,378% kh i lả ứ ớ ộ ả ẩ ấ ố ượng
6.3. Anken Z ph n ng v i dung d ch brom ả ứ ớ ị <i>(trong CCl4) </i>cho m t s n ph m có 79,2079% kh iộ ả ẩ ố
lượng brom trong phân t . Xác đ nh công th c phân t , công th c c u t o và tên thôngử ị ứ ử ứ ấ ạ
thường c a Z.ủ
6.4. Anken T m ch phân nhánh, ph n ng v i nạ ả ứ ớ ước <i>(xúc tác axit)</i> cho m t s n ph m ancol duyộ ả ẩ
nh t có 15,686% kh i lấ ố ượng oxi trong phân t . Xác đ nh công th c phân t , c u t o và tênử ị ứ ử ấ ạ
thay th c a T.ế ủ
<b>Câu 7: Bài toán ph n ng c a anken </b>ả ứ ủ <i>(các th tích khí đ u đo đi u ki n chu n)ể</i> <i>ề</i> <i>ở ề</i> <i>ệ</i> <i>ẩ</i> :
7.1. Đ t cháy hồn tồn 1,4 lít anken X thu đố ược 4,5 gam nước. Xác đ nh CTPT c a X.ị ủ
7.2. Đ t cháy hoàn toàn 672 ml anken Y c n dùng v a đ 15,12 lít khơng khí. Xác đ nh CTPT c aố ầ ừ ủ ị ủ
Y.
7.3. Đ t cháy hoàn tồn 1,4 lít anken T thu đố ược 15,5 gam h n h p COỗ ợ 2 và H2O. Xác đ nh CTPT c aị ủ
T.
7.4. Cho 0,728 gam olefin Z ph n ng hoàn toàn v i 20 gam dung d ch brom 8,32% ả ứ ớ ị <i>(trong CCl4,</i>
<i>v a đ )ừ</i> <i>ủ</i> . Xác đ nh CTPT c a Z.ị ủ
7.5. D n 504 ml h i olefin T qua dung d ch brom d thì th y kh i lẫ ơ ị ư ấ ố ượng bình brom tăng 1,89
gam. Xác đ nh CTPT c a T.ị ủ
7.7. D n 0,728 gam olefin Z qua 500ml dung d ch 52 ml dung d ch brom 0,5M. Sau ph n ng,ẫ ị ị ả ứ
n ng đ dung d ch brom còn l i là 0,3M. Xác đ nh CTPT c a Z.ồ ộ ị ạ ị ủ
7.8. Đ t cháy hoàn toàn m gam anken X c n dùng v a đ V lít khí Oố ầ ừ ủ 2 thu được 6,4 lít h n h p khíỗ ợ
CO2 và h i nơ ước. Tính giá tr c a m và V.ị ủ
<b>Câu 8: Bài toán ph n ng c a ankin </b>ả ứ ủ <i>(các th tích khí đ u đo đi u ki n chu n)ể</i> <i>ề</i> <i>ở ề</i> <i>ệ</i> <i>ẩ</i> :
8.1. Đ t cháy hoàn toàn 5,98 gam ankin X c n dùng v a đ 64,4 lít khơng khí. Xác đ nh CTPT c aố ầ ừ ủ ị ủ
X.
8.2. Đ t hoàn toàn 1,08 gam ankin Y thu đố ược 4,6 gam h n h p COỗ ợ 2 và H2O. Xác đ nh CTPT c a Y.ị ủ
8.3. Cho 0,416 gam ankin Z ph n ng v a đ v i 40 gam dung d ch Brả ứ ừ ủ ớ ị 2 8,32%. Xác đ nh CTPT c aị ủ
Z.
8.4. D n h i ankin T qua dung d ch brom d thì th y kh i lẫ ơ ị ư ấ ố ượng bình brom tăng 3,375 gam và
kh i lố ượng brom ph n ng là 20 gam. Xác đ nh CTPT c a T.ả ứ ị ủ
8.5. Cho 4,8 gam R <i>(đ ng đ ng c a axetilen)ồ</i> <i>ẳ</i> <i>ủ</i> qua lượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3 thì thu
được 17,64 gam k t t a. Xác đ nh CTPT c a R.ế ủ ị ủ
8.6. D n 392 ml ank-1-in Z qua lẫ ượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3 thì thu được 2,8175 gam k tế
t a. Xác đ nh CTPT c a Z.ủ ị ủ
8.7. Cho 19,11 gam ankin Y ph n ng v i lả ứ ớ ượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3 thì thu được 176,4
gam k t t a. Xác đ nh công th c phân t c a Y.ế ủ ị ứ ử ủ
8.8. Cho 1,36 gam ankin Y ph n ng v i lả ứ ớ ượng d dung d ch AgNOư ị 3 trong NH3 thì thu được 3,5
gam k t t a. Xác đ nh công th c phân t c a Y.ế ủ ị ứ ử ủ
<b>M T S V N Đ C N L U Ý KHI LÀM BÀI:Ộ</b> <b>Ố Ấ</b> <b>Ề Ầ</b> <b>Ư</b>
1. Khi d n anken vào dung d ch brom:ẫ ị
<b>CnH2n + Br2 </b><b> CnH2nBr2</b>
· S mol Brố 2 ph n ng = s mol anken ph n ng.ả ứ ố ả ứ
· Kh i lố ượng bình brom tăng = kh i lố ượng anken.
2. Khi d n ankin vào dung d ch brom:ẫ ị
<b>CnH2n-2 + 2Br2 </b><b> CnH2n-2Br4</b>
· Kh i lố ượng bình brom tăng = kh i lố ượng ankin.
1. Khi d n anken vào dung d ch brom:ẫ ị
<b>CnH2n + Br2 </b><b> CnH2nBr2</b>
· S mol Brố 2 ph n ng = s mol anken ph n ng.ả ứ ố ả ứ
· Kh i lố ượng bình brom tăng = kh i lố ượng anken.
3. Khi d n ank-1-in ẫ <i>(khác axetilen) </i>vào dung d ch AgNOị 3 / NH3:
<b>CnH2n-2 + AgNO3 + NH3 </b><b> CnH2n-3Ag</b><b> + NH4NO3 </b>
· S mol k t t a ph n ng = s mol ankin ph n ng = x (mol).ố ế ủ ả ứ ố ả ứ
· kh i lố ượng ankin = (14n – 2) x = 14nx – 2x.
· kh i lố ượng k t t a = (14n + 105) x = 14nx + 105xế ủ