Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Năm học 2020-2021 Đề cương ôn tập HK1 Toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MƠN TỐN 12 NĂM HỌC 2020(TỰ LUẬN)</b>
<b>Câu 1: Nêu quy trình xét tính đơn điệu hàm số</b>


<b>Câu 2: Quy trình tìm cực trị của hàm số</b>


<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biển thiên như sau.


Tìm các điểm cực trị của hàm số


<b>Câu 4: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào ?
<b>Câu 5: Tìm hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên</b>


<b>Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng </b><i>y</i>=- 2<i>x</i>+2 và đồ thị hàm số <i>y x</i>= 3+ +<i>x</i> 2 .


<b>Câu 7: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b>


1 2
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>?</sub>



<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Tìm tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
<b>Câu 9: </b> Tập xác định của hàm số



4


2 3


<i>y</i> <i>x</i> 


 


<b>Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số </b> ( ) log7

( )



<i>x</i>


<i>f x</i> = <i>xe</i> <sub> .</sub>
<b>Câu 11: Xét tính đơn điệu của hàm số </b><i>y a y</i> <i>x</i>; log<i>a</i> <i>x</i><sub> .</sub>


<b>Câu 12. Cho </b><i>a b c</i>, , là các số thực dương khác
1.<sub> Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số </sub><i>y a</i>= <i>x</i>,


,


<i>x</i>


<i>y b</i>= <i><sub>y c</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình: </b>32<i>x</i>1 243



<b>Câu 14. Tìm nghiệm của phương trình </b>log 2

<i>x</i>90

2
<b>Câu 15: Nêu cơng thức thể tích khối chóp.</b>


<b>Câu 16 : Tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy </b><i>B</i>4<sub> và chiều cao </sub><i>h</i>1


<b>Câu 17: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh </sub><i>a</i>.<sub> Cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng góc với đáy</sub>


(<i>ABCD</i>)<sub> và </sub><i><sub>SC</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>5.</sub><sub> Tính thể tích của khối chóp đã cho .</sub>


<b>Câu 18: Nêu khái niệm hình nón, hình trụ</b>


<b>Câu 19. </b> Hình nón có bán kính <i>r</i> và đường cao <i>h</i> khi đó thể tích khối nón đó được tính theo cơng
thức?


<b>Câu 20.</b> Cho khối cầu có thể tích bằng 36<sub>. Tính bán kính của khối cầu đã cho .</sub>


<b>Câu 21.</b> Cho hàm số

 



4 2


4 3


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
<b>Câu 22: Cho hàm số </b><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên sau:


Tìm cơng thức hàm số.



<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y x</i>= 3- 3<i>x</i>2+2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
trục tung.


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Tìm số nghiệm thực của phương trình 2<i>f x</i>

 

 3 0 .
<b>Câu 25: Cho hàm số </b> 2


2020
.
3 4
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  <sub>Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận.</sub>


<b>Câu 26. Rút gọn biểu thức </b>


4 1 2


3 3 3


1 3 1


4 4 4


<i>a a</i> <i>a</i>
<i>P</i>



<i>a a</i> <i>a</i>




-ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ữ
ỗố ứ
=
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>+</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub> vi </sub><i><sub>a</sub></i><sub>></sub><sub>0.</sub>
<b>Cõu 27:</b> Tớnh giỏ tr ca biểu thức <i>P a</i>log <i>a</i>3


 <sub> với </sub><i>a</i>0, <i>a</i>1<sub>.</sub>


<b> Câu 28:Tìm tập nghiệm </b><i>S</i> của phương trình


1
2


4<i>x</i> 5.2<i>x</i> 2 0


   <sub>.</sub>


<b>Câu 29: Gọi </b><i>x</i>1 và <i>x</i>2 là nghiệm của phương trình

log 42 <i>x</i> 5 log

2 <i>x</i>1<sub> . Tính giá trị của </sub><i>T</i> <i>x x</i><sub>1 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nêu tên và loại của mỗi hình.


<b>Câu 31. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật, có </sub><i>AB a</i>= , <i>BC</i>=2 .<i>a</i><sub> Hai mặt bên</sub>


(<i>SAB</i>)<sub> và </sub>(<i>SAD</i>)<sub> cùng vng góc với mặt đáy </sub>(<i>ABCD</i>),<sub> cạnh </sub><i><sub>SA</sub></i><sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>15.</sub><sub> Tính thể tích của khối chóp đã </sub>


cho .


<b>Câu 32. Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i>, cạnh bên bằng 6<i>h</i>.


<b>Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng </b>2<i>a</i> và có các mặt bên đều là hình vng.
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.


<b>Câu 34.</b> Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2<i>a</i> 2. Tính
diện tích xung quanh của hình nón đã cho .


<b>Câu 35.</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có các cạnh đều bằng <i>a</i>. Tính diện tích <i>S</i> của mặt cầu qua 6
đỉnh của hình lăng trụ đó.


<b>Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i>m</i>để hàm số

 



3 2


1


9 1
3


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i>



đồng
biến trên tập xác định.


<b>Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>f x</i>( )=2<i>x</i>3- 3<i>x</i>2- <i>m</i> có các giá trị cực trị
trái dấu.


<b>Câu 38.</b> Cho hàm số<i>y x</i> 4 3<i>x</i>2 3, có đồ thị hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương
trình <i>x</i>4 3<i>x</i>2<i>m</i>0<sub>có ba nghiệm phân biệt?</sub>


<b>Câu 39: Ơng A gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.Hỏi sau bao </b>
nhiêu năm người đó thu được gấp đơi tiền ban đầu.


<b>Câu 40: Cho phương trình </b> 2

2


1


4 log
2


<i>log x</i>  <i>m x</i>


(m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của m thuộc khoảng

20;20

để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất ?


<b>Câu 41: Tìm số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều hình sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khối tứ diện
đều


Khối lập



phương Bát diện đều


<b>Câu 42: Cho khối lăng trụ</b><i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy<i>ABC</i>là tam giác đều. Biết ABAA 1.' Các mặt bên

<sub>A AC</sub>'





'


A AB


cùng hợp với đáy <i>ABC</i>một góc600
Tính thể tích khối lăng trụ<i>ABC A B C</i>. ' ' ' .


<b>Câu 43. </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành và có thể tích là <i>V</i> . Gọi <i>P</i><b> là </b>
trung điểm của <i>SC</i>. Mặt phẳng

 

 chứa <i>AP</i> và cắt hai cạnh <i>SD</i>, <i>SB</i> lần lượt tại <i>M</i> và


<i>N</i> <sub>. Gọi </sub><i>V</i><sub> là thể tích của khối chóp .</sub><i>S AMPN</i><sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số </sub>
<i>V</i>


<i>V</i>


.


<b>Câu 44.</b> Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh

<i>a</i>

. Tính
thể tích khối trụ .


<b>Câu 45. </b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>.    có <i>AA</i> 2<i>a</i>, <i>BC a</i> <sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm </sub>



của <i>BB</i>. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp <i>M A B C</i>.   


<b>Câu 46: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

, bảng biến thiên của hàm số <i>f x</i>

 

như sau:


Tìm số điểm cực trị của hàm số



2 <sub>2</sub>


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i>
.


<b>Câu 47.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm đến cấp hai trên <sub> và có bảng xét dấu của hàm số</sub>


 


'


<i>y</i><i>f x</i> <sub> như hình sau: </sub>


Hỏi hàm số

 



3
2


1 2 3


3


<i>x</i>



<i>g x</i> <i>f</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


đạt cực tiểu tại điểm nào ?


<b>Câu 48. Tìm số giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phương trình 4<i>x</i> <i>m</i>.2<i>x</i>14<i>m</i>0<sub> có hai nghiệm phân biệt</sub>
1, 2


<i>x x</i> <sub> và </sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 3<sub> . </sub>


<b>Câu 49.</b> <sub>Cho hình chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành và có thể tích là </sub><i>V</i> <sub>. Điểm </sub><i>P</i> là
trung điểm của<i>SC</i>. Mặt phẳng

 

 qua <i>AP</i><sub>cắt hai cạnh </sub><i>SB</i><sub> và </sub><i>SD</i><sub> lần lượt tại </sub><i>M</i><sub>và </sub><i>N</i> <sub>. Gọi</sub>


1


<i>V</i>


là thể tích của khối chóp <i>S AMPN</i>. . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số


1


<i>V</i>
<i>V</i> <sub>?</sub>


<b>Câu 50.</b> Bạn An có một cái cốc giấy hình nón với đường kính đáy là 10<i>cm</i> và độ dài đường sinh là
8<i>cm</i><sub>. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×