Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.65 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Vectơ chỉ phương- vectơ pháp tuyến của đường thẳng:</b>
+Vectơ <i>u</i>0<sub> đgl </sub><i><b><sub>vectơ chỉ phương</sub></b></i><sub> của đthẳng </sub><sub> nếu </sub><i>u</i>
có giá song song hoặc
trùng với đường thẳng
+Vectơ <i>n</i>0<sub> đgl </sub><i><b><sub>vectơ pháp tuyến</sub></b></i><sub> của đường thẳng </sub><sub> nếu </sub><i>n</i><sub> vng góc với </sub>
vectơ cp của đường thẳng
<i>+ Nếu vectơ u</i><i> là một vectơ chỉ phương của đthẳng </i><i><sub> thì </sub>ku k</i>( 0)
<i>cũng là một </i>
<i>vectơ chỉ phương của đthẳng </i>
<i>+ Nếu vectơ n</i><i> là một vectơ pháp tuyến của đthẳng </i><i><sub> thì </sub>kn k</i>( 0)
<i>cũng là một </i>
<i>vectơ pháp tuyến của đthẳng </i>
<i>+ Một đường thẳng có vơ số vectơ chỉ phương và vơ số vectơ pháp tuyến</i>
<i>+ vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của cùng một đường thẳng thì vng </i>
<b>II. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng:</b>
<i><b>a.Định nghĩa:</b></i>
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng<sub> đi qua điểm</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <sub>và nhận </sub><i>u</i>
làm vectơ chỉ phương. Khi đó:
<i><b> Phương trình tham số</b></i> của đường thẳng<sub> là: </sub>
0 1
0 2
<i>x x</i> <i>u t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>u t</i>
<i><b> Phương trình chính tắc</b></i> của đường thẳng<sub> là: </sub>
0 0
1 2
1 2
; 0
<i>x x</i> <i>y y</i>
<i>u u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i><b>b.Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng:</b></i>
<i> với u</i>1 0<i> thì hệ số góc</i>
<i>đường thẳng </i><i><sub> là </sub></i>
2
1
<i>u</i>
<i>k</i>
<i>u</i>
<i> +Nếu đường thẳng </i><i><sub> có hệ số góc k</sub></i> <i><sub> vectơ chỉ phương của đường thẳng </sub></i>
<i>là u</i>
<b>III. Phương trình tổng quát của đường thẳng:</b>
<b>a.Định nghĩa:</b>
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng<sub> đi qua điểm</sub>
<i>M</i> <i>x y</i> <sub>và nhận </sub><i>n</i>
làm vectơ pháp tuyến. Khi đó:
Phương trình tổng qt của đường thẳng<b><sub> có dạng: </sub></b>
0 0
: ( ) 0
...
0
<i>a x x</i> <i>b y y</i>
<i>ax by c</i>
<b>Chú ý 1 : </b>
<i>+ Mọi đường thẳng đều có pttq dạng: ax by c</i> 0<i>với </i>
2 2 <sub>0</sub>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>là một vtpt</i>
<i> +Một đthẳng hoàn toàn được xác định khi biết được một điểm và một vtpt </i>
<i>của nó</i>
<b>Chú ý 2: Các trường hợp đặc biệt: </b>
<i> + Đường thẳng </i><i><sub> song song với trục hoành Ox và cắt trục tung tại điểm</sub></i>
<i>M</i> <i>m</i> <i>y m</i>
<i> + Đường thẳng </i><i><sub> song song với trục tung Oy và cắt trục hoành tại điểm</sub></i>
<i>N</i> <i>n</i> <i>x n</i>
<i> + Đường thẳng </i><i><sub> cắt với trục hoành Ox tại điểm </sub>A a</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>: Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn.</i>
<b>IV. Vị trí tương đối của hai đường thẳng:</b>
Cho hai đường thẳng 1và 2lần lượt có phương trình tổng qt là:
1:<i>a x b y c</i>1 1 1 0
2 :<i>a x b y c</i>2 2 2 0
Cách 1: <i>Tọa độ giao điểm của </i>1<i>và </i>2<i> (nếu có) là nghiệm của hệ </i>
<i>phương trình:</i>
<i> </i>
1 1 1
2 2 2
0
0
<i>a x b y c</i>
<i>a x b y c</i>
<i><sub>(*)</sub></i>
<i> + Nếu hệ (*) có một nghiệm (x0;y0) thì </i>1<i>cắt </i>2<i>tại điểm M x y</i>
<i> + Nếu hệ (*) có vơ số nghiệm thì </i> 1 2
<b>Cách 2:Lập tỉ số nếu:</b>
+
1 1
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> 1<i>cắt </i>2
+
1 1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 1<i>// </i>2
+
1 1 1
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>V.Góc giữa hai đường thẳng:</b>
Cho hai đường thẳng 1và 2lần lượt có phương trình tổng
quát là:
1:<i>a x b y c</i>1 1 1 0 có vectơ pháp tuyến <i>n</i>1
2 :<i>a x b y c</i>2 2 2 0 có vectơ pháp tuyến <i>n</i>2
Gọi
^
1, 2
<sub>. Khi đó ta có: </sub>
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
.
cos cos <i>n n</i>; <i>n n</i>
<i>n n</i>
<i>a a</i> <i>b b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Chú ý : + nếu </b>1 / /2 hoặc 1 2thì
0
1, 2 0
+ 1 2 <i>n</i>1 <i>n</i>2 <i>a a</i>1 2 <i>b b</i>1 2 0
+ nếu 1: <i>y k x m</i> 1 1 và 2 :<i>y k x m</i> 2 2thì 1 2 <i>k k</i>1. 2 1
<b>VI.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:</b>
<b>a.Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng:</b>
<i>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm</i>
<i>M</i> <i>x y</i> <i><sub>và đường thẳng </sub></i>:<i>ax by c</i> 0<i><sub>. Khi đó: </sub></i>
0 0
2 2
, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Chú ý : </b><i>+ Nếu M</i> <i><sub> thì </sub>d M</i>
<i> + Nếu </i>1 / /2<i> thì d</i>
b. <sub> qua </sub><i>B</i> (0;4)<sub>và vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>
c.<sub> qua </sub><i>C</i> (4; 6) <sub>và có hệ số góc </sub>
2
5
<i>k</i>
d. <sub> qua hai điểm </sub><i>M</i> ( 1;4);<i>N</i>
e. <sub> qua </sub><i>E</i> (2;1)<sub>và song song với trục </sub><i>Ox</i><sub> </sub>
f. <sub> qua </sub><i>F</i> (2; 11) <sub>và vng góc với trục </sub><i>Ox</i>
g. <sub> qua </sub><i>E</i> ( 3;1)<sub>và song song với trục </sub><i>Ox</i><sub> </sub>
h. <sub> qua </sub><i>H</i> (6;1)<sub>và song song với trục </sub><i>Oy</i><sub> </sub>
<b>Bài 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng </b><sub> biết:</sub>
a. <sub> qua </sub><i>A</i> ( 3; 7) <sub>và vectơ pháp tuyến </sub><i>n</i>
b.<sub> qua </sub><i>A</i>(2;1)<sub>và vectơ chỉ phương </sub><i>u</i>
c. <sub> qua hai điểm </sub><i>M</i> (1;4);<i>N</i>
2
7
<i>k</i>
e. <sub> cắt trục hoành tại điểm </sub><i>E</i> (2;0)<sub> và cắt trục tung tại điểm </sub><i>F</i> (0; 5)
f. <sub> qua điểm </sub><i>A</i>
h. <sub> qua điểm </sub><i>B</i>
<b>Bài 3: Viết phương trình tổng qt, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng </b>
trong mỗi trường hợp sau:
a) đi qua điểm <i>A</i>
b) đi qua <i>N</i>
1 3
' :
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Bài 4:Cho tam giác </b><i>ABC</i> biết <i>A</i>
a) Đường cao <i>AH</i>
b) Đường trung trực của đoạn thẳng <i>BC</i>.
c) Đường thẳng <i>AB</i>.
d) Đường thẳng qua <i>C</i> và song song với đường thẳng <i>AB</i>.
<b>Bài 5:Cho điểm </b><i>A</i>
<i>A</i><sub> và </sub>
a) Vng góc với trục tung
b) song song với đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 3 0
<b>Bài 6: Cho tam giác </b><i>ABC</i> biết <i>A</i>
b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>.
c) Viết phương trình tổng quát đường thẳng <i>BC</i>.
d) Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua <i>A</i> và song song với đường thẳng
<i>BC</i><sub>.</sub>
<b>Bài 7: Tìm tọa độ ba đỉnh của tam giác ABC biết:</b>
: 3 2 1 0; : 2 5 0
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>AC</i> <i>x</i> <i>y</i>
: 6 1 0
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 8: Viết phương trình 3 cạnh của tam giác ABC biết: </b><i>ABC</i><sub> có đỉnh</sub>
<i>A</i> <sub>, đường cao </sub><i><sub>BH</sub></i> <sub>: 8</sub><i><sub>x y</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>10 0</sub><sub></sub> <sub>,đường trung bình song song với BC </sub>
là <i>d</i> : 2<i>x y</i> 1 0
<b>Bài 9: Cho </b><i>ABC</i><sub>cân tại C có </sub><i>A</i>(1;3)<sub>, đường cao</sub>
: 3 10 0; : 5 8 0
<i>BH x</i> <i>y</i> <i>AB</i> <i>x y</i> <sub>.Tìm B,C</sub>
<b>Bài 10: Cho </b><i>ABC</i><sub>có đỉnh </sub><i>A</i>(3;5)<sub>, đường cao </sub><i>BH</i> : 2<i>x</i> 5<i>y</i> 3 0;<sub>đường </sub>
trung tuyến <i>CM x y</i>: 5 0; .Tìm B và phương trình các cạnh của <i>ABC</i>
<b>Bài 11: Cho </b><i>ABC</i><sub>biết </sub><i>AB</i>: 4<i>x y</i> 12 0 <sub>, các đường cao</sub>
: 5 4 15 0; : 2 2 9 0
<i>BH</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>AH</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>,viết phương trình hai cạnh còn lại và </sub>
đường cao thứ 3 của <i>ABC</i>
<b>Bài 12. Cho hình chữ nhật </b> 2;0
<i>p</i>
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 13. Cho hình bình hành hai cạnh có phương trình </b>
12
2
; 2 2
2
<i>p</i>
<i>d F</i>
và <i>p</i> 16.Viết phương trình hai cạnh cịn lại biết tâm hình bình hành là <i>I</i>
a) 1:<i>x y</i> 2 0; 2 :<i>x y</i> 3 0
b) 1: <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0; 2 : 2<i>x</i>4<i>y</i> 10 0
c) 1: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0; 2 :<i>x</i> 5 0
d) 1: 2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0; 2 : 4 <i>x</i> 6<i>y</i> 0
<b>Bài 15. Cho hai đường thẳng </b>1: (<i>m</i> 3)<i>x</i>2<i>y m</i> 2 1 0 và
2 : <i>x my</i> <i>m</i> 1 0
<sub>.</sub>
a) Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của 1 và 2 trong
các trường hợp <i>m</i> 0;<i>m</i> 1
b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau.
<b>Bài 16. Cho hai đường thẳng </b>1: 3<i>x y</i> 3 0, 2 :<i>x y</i> 2 0 và điểm
(0;2)
<i>M</i>
a) Tìm tọa độ giao điểm của 1và 2 .
b) Viết phương trình đường thẳng <sub> đi qua M và cắt </sub>1 và 2 lần lượt tại A và
B sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM
1: <i>a b x y</i> 1, 2 : <i>a</i> <i>b x ay b</i>
,với <i>a</i>2 <i>b</i>2 0
a) Tìm quan hệ giữa a và b để 1 và 2 cắt nhau
b) Tìm điều kiện giữa a và b để 1 và 2 cắt nhau tại điểm thuộc trục hoành.
<b>Bài 18. Cho 2 đường thẳng </b>
2 2
1:<i>kx y k</i> 0, 2 : 1 <i>k x</i> 2<i>ky</i> 1 <i>k</i> 0
.
Chứng minh rằng:
a) Đường thẳng 1 luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi k.
b) 1 luôn cắt 2. Xác định toạ độ giao điểm của chúng.
a) Tính khoảng cách từ điểm <i>A</i>( 1;3) đến đường thẳng
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song <sub> và </sub>' : 5<i>x</i>3<i>y</i> 8 0
<b>Bài 20: Cho 3 đường thẳng có phương trình</b>
1:<i>x y</i> 3 0; 2 :<i>x y</i> 4 0; 3 :<i>x</i> 2<i>y</i> 0
Tìm tọa độ điểm M nằm trên 3 sao cho khoảng cách từ M đến 1 bằng 2 lần
khoảng cách từ M đến 2.
<b>Bài 21: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d trong các trường hợp </b>
sau:
a) <i>M</i>(1; 1); : <i>d x y</i> 5 0 b) <i>M</i>(3;2)và d là trục 0x.
c) <i>M</i>( 3;2); 2 <i>x</i>3 d)
2 2
(5; 2); :
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Bài 22: Cho hai đường thẳng</b><i>d</i>1: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0; <i>d</i>2 : 3<i>x</i>2<i>y</i> 2 0 . Tìm M
nằm trên ox cách đều<i>d</i>1 và <i>d</i>2 .
<b>Bài 23: Cho hai đường thẳng </b><i>d</i>1: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0; <i>d</i>2 : 4 <i>x</i>6<i>y</i> 3 0
a) Chứng minh rằng <i>d</i>1 / / <i>d</i>2
b) Tính diện tích hình vng có 4 đỉnh nằm trên 2 đường thẳng <i>d</i>1và <i>d</i>2 .
c) Viết phương trình đường thẳng <sub> song song và cách đều </sub><i>d</i>1và <i>d</i>2.
<b>Bài 24. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau:</b>
a)
1: 3 2 1 0; 2 :
7 5
<i>x t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
b)
'
'
1 2 <sub>'</sub>
1 4
: ; : ,
1 2 <sub>5 2</sub>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>t t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>t</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Bài 25. Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng </b>1: 3<i>x y</i> 7 0 và
2 :<i>mx y</i> 1 0
<sub> một góc bằng </sub><sub>30</sub>0
<b>Bài 26. Tìm cơsin góc giữa 2 đường thẳng </b>1 và 2 trong các trường hợp sau:
a/ 1 2
1 3
: ; : 3 2 2 0
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<b>Bài 27</b><i><b>:</b></i> Cho đường thẳng : 3<i>x</i> 4<i>y</i> 12 0
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc <sub>và cách gốc tọa độ một khoảng bằng bốn</sub>
b) Tìm điểm B thuộc <sub> và cách đều hai điểm </sub><i>E</i>
c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm <i>M</i>
'
1
1
:<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0; : <i>x</i> <i>t</i>
<i>y t</i>
<sub> </sub>
a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm <i>A</i>