Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 TUẦN 22 TIẾT 41+42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 19/1/2019</i>


<i>Ngày giảng: 6A,C,D: 21/1; 6B: 24/1 </i>


<b>Tiết: 41</b>
<b>BÀI 16:VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM ( Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i>


- Biết được khái niệm vệ sinh an toàn thực phẩm.


- Biết được các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm, cách lựa chọn thực
phẩm phù hợp.


<i>2. Về kỹ năng:</i>


- Hình thành kỹ năng lựa chọn thực phẩm tươi ngon đảm bảo vê sinh an oàn
thực phẩm.


<i>3. Về thái độ:</i>


- Có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản
thân và cộng đồng, phòng chống ngộ độc thức ăn.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, tranh ảnh liên quan đến
nội dung bài học.



<b>2. Học sinh</b>: SGK, vở bài tập, vở ghi, đồ dùng học tập: Bút viết, thước kẻ...


<b>III. Phương pháp , kĩ thuật dạy học:</b>


- Phương pháp : Phương pháp trực quan, thuyết trình, đàm thoại,gợi mở vấn đáp
- Kỹ thuật dạy học: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>: ( 1 phút)


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>( 4 phút)


<i>Câu hỏi: Em hiểu vệ sinh thực phẩm là gì? Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc</i>
thực phẩm? Em hãy lấy VD?


- VSTP là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc thức
ăn.


- Nhiễm trùng thực phẩm: Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
- Nhiễm độc thực phẩm: Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i>a. Mở bài: ( 1 phút)</i>


Ở giờ học trước, chúng ta đã tìm hiểu vấn đề VSTP. Hơm nay, cơ cùng các em
sẽ tìm hiểu nội dung tiếp theo của bài đó là ATTP và các biện pháp phòng tránh
nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm “Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm ( T2)”.
<i>b. Các hoạt động:</i>



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về an toàn thực phẩm</b></i>
a) Mục tiêu : + Học sinh tìm hiểu về an tồn thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>c) Thời gian 19 phút</i>


<i>d) Phương pháp– Kĩ thuật dạy học:</i>


<i> - Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, Dạy học giải quyết vấn đề </i>
<i> - Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi </i>


<i>e) Cách thức thực hiện:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: Theo em, an toàn thực phẩm là gì?


<b>HS</b>: Là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốtlại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến ngộ độc thức ăn dẫn đến tử vong?


<b>HS</b>: Do sử dụng thuốc trừ sâu bệnh, thuốc kích thích, chất bảo quản.


<b>GV</b>: Nhận xét, bổ sung, lấy VD minh hoạ: Ngộ độc dưa chuột, rau cải, đậu
đũa, hoa quả Trung Quốc.


<b>GV</b>: Chốt lại, ghi bảng.



<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: Cần đảm bảo an toàn thực phẩm trong những trường hợp nào?


<b>HS</b>: Khi mua sắm, chế biến và bảo quản.


<b>GV</b>: Gia đình em thường mua sắm những loại thực phẩm gì?


<b>HS</b>: Tơm, cua, thịt, trứng, rau, củ, quả.


<b>GV</b>: Đối với những thực phẩm khi mua về làm thế nào để đảm ảo an toàn
thực phẩm?


<b>HS</b>: phải biết chọn tực phẩm tươi ngon, không quá hạn sử dụng, không bị ôi,
ươn, ẩm mốc và khơng để lẫn các loại thực phẩm sống, chín với nhau.


<b>GV</b>: Em hãy nêu một số cách lựa chọn thực phẩm tươi ngon đảm bảo an
toàn thực phẩm?


<b>HS</b>: Liên hệ, lấy VD.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: Trong gia đình em, thực phẩm thường được chế biến ở đâu?


<b>HS</b>: Tại khu vực bếp.



<b>GV</b>: Ngoài thực phẩm bị sử dụng hố chất ra thì thực phẩm cịn bị nhiễm
độc từ đâu?


<b>HS: </b>Từ dụng cụ làm bếp, quần áo, tay người chế biến.


<b>GV</b>: Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng những con đường nào?


<b>HS</b>: Xâm nhập trong quá trình chế biến: Cắt, thái, rửa, mổ.


<b>GV</b>: Cần bảo quản các loại thực phẩm đã chế biến, đóng hộp và khô như thế
nào?


<b>HS</b>:


+ Thực phẩm đã chế biến: Cho vào hộp kín, để vào tủ lạnh.
+ Thực phẩm đóng hộp: Để vào tủ lạnh nên mua đủ dùng.


+ Thực phẩm khô: Phải được phơi khơ, cho vào hộp, lọ kín, để nơi cao ráo.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: Gia đình em đã đảm bảo an toàn thực phẩm như thế nào?


<b>HS:</b> Liên hệ, trả lời.


<b>I. Vệ sinh thực phẩm:</b>
<b>II. An toàn thực </b>
<b>phẩm:</b>



- Là giữ cho thực
phẩm khỏi bị nhiễm
trùng, nhiễm độc và
biến chất.


=> Vì vậy, thực phẩm
ln cần có mức độ an
tồn cao. Người sử
dụng cần biết cách lựa
chọn cũng như xử lý
thực phẩm một cách
đúng đắn, hợp vệ sinh.


<b>1. An toàn thực phẩm</b>
<b>khi mua sắm:</b>


- Để đảm bảo an toàn
thực phẩm khi mua
sắm cần phải biết chọn
tực phẩm tươi ngon,
không quá hạn sử
dụng, không bị ôi,
ươn, ẩm mốc và không
để lẫn các loại thực
phẩm sống, chín với
nhau.


<b>2. An tồn thực phẩm</b>
<b>khi chế biến và bảo </b>


<b>quản: </b>


- Để đảm bảo an toàn
thực phẩm khi chế
biến và bảo quản cần:
+ Thức ăn cần được sơ
chế sạch sẽ, đảm bảo
vệ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nấu chín và bảo quản
chu đáo tránh vi khuẩn
có hại xâm nhập.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc</b></i>


<i><b>thực phẩm</b></i>


a) Mục tiêu : + Học sinh tìm hiểu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng,
<i>nhiễm độc thực phẩm.</i>


<i>b) Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống.</i>
<i>c) Thời gian 15 phút</i>


<i>d) Phương pháp– Kĩ thuật dạy học:</i>


<i> - Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, Dạy học giải quyết vấn đề </i>
<i> - Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi </i>


<i>e) Cách thức thực hiện:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



<b>GV</b>: Có những nguyên nhân nào gây ngộ độc thức ăn?


<b>HS</b>: Có 4 nguyên nhân.


<b>GV:</b> Trong 4 nguyên nhân đó, nguyên nhân nào gây nhiễm trùng,
nguyên nhân nào gây nhiễm độc thực phẩm?


<b>HS</b>:


+ Nhiễm trùng: Thức ăn nhiễm VSV và độc tố của VSV, thức ăn
bị biến chất.


+ Nhiễm độc: Thức ăn có sẵn chất độc, ơ nhiễm các chất hoá học.


<b>GV</b>: YCHS quan sát H3.16/SGK:


- Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm
tại gia đình em?


<b>HS</b>: Quan sát, trả lời.


<b>GV</b>: Nhận xét, bổ sung, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: Gia đình em đã thực hiện các biện pháp phòng tránh nhiễm
trùng như thế nào?


<b>HS</b>: Liên hệ, trả lời.



<b>GV</b>: Có mấy biện pháp phòng tránh nhiễm độc? Hãy kể tên?


<b>HS</b>: Có 3 biện pháp.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV: </b>


+ Thức ăn đã chế biến: Bảo quản chu đáo, tránh cô trùng xâm
nhập.


+ Thực phẩm khô: Cần bảo quản nơi khơ ráo, thống mát, tránh
ẩm mốc, côn trùng xâm nhập.


+ Đồ hộp: Không dùng đồ quá hạn, hộp đã bị han, bị hở.


<b>III.Biện pháp phòng tránh </b>
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc </b>
<b>thực phẩm:</b>


<b>1. Nguyên nhân ngộ độc </b>
<b>thức ăn: 4</b>


- Do thức ăn nhiễm VSV và
độc tố của VSV.


- Do thức ăn bị biến chất.


- Do bản thân thức ăn có sẵn
chất độc.


- Do thức ăn bị ơ nhiễm các
chất độc hố học, chất phụ
gia…


<b>2. Các biện pháp phòng </b>
<b>tránh nhiễm trùng, nhiễm </b>
<b>độc thực phẩm:</b>


<i>a. Phòng tránh nhiễm trùng:</i>
- Rửa tay sạch trước khi ăn.
- Vệ sinh nhà bếp.


- Rửa kỹ thực phẩm.
- Nấu chín thực phẩm.
- Đậy thức ăn cẩn thận.
- Bảo quản thực phẩm chu
đáo.


<i>b. Phòng tránh nhiễm độc:</i>
- Khơng dùng thực phẩm có
chất độc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Không dùng đồ hộp quá hạn
sử dụng.


<b>4. Củng cố: </b>(3 phút)



- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học để học sinh khắc sâu.


- GV mời 1 vài học sinh đọc ghi nhớ và phần có thể em chưa biết/SGK/Tr80
- Đặt một số câu hỏi củng cố bài học.


- Giáo viên nhận xét giờ học, cho điểm vào sổ đầu bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>(2 phút)


<b>- </b>Đọc và chuẩn bị “ Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn”
để cho giờ học sau.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………
………
<i>Ngày soạn: 19/1/2019</i>


<i>Ngày giảng: 6A,C,D: 26/1; 6B: 23/1 </i>
Tiết: 42


<b>BÀI 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG TRONG CHẾ BIẾN MÓN</b>
<b>ĂN (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i>



- Biết được sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi nấu ăn.


- Biết cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng khơng bị mất đi trong q
trình chế biến thực phẩm.


<i>2. Về kỹ năng:</i>


- Hình thành kỹ năng bảo quản các loại thực phẩm cho hợp lý, đảm bảo chất
dinh dưỡng.


<i>3. Về thái độ:</i>


- Áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn
dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: SGK, SGV, giáo án, tài liệu tham khảo, tranh ảnh liên quan đến
nội dung bài học.


<b>2. Học sinh</b>: SGK, vở bài tập, vở ghi, đồ dùng học tập: Bút viết, thước kẻ...


<b>III. Phương pháp , kĩ thuật dạy học:</b>


- Phương pháp : Phương pháp trực quan, thuyết trình, đàm thoại,gợi mở vấn đáp
- Kỹ thuật dạy học: đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>( 4 phút)


<i>Câu hỏi: Theo em, ngộ độc thức ăn là do nguyên nhân nào? </i>


- Do thức ăn nhiễm VSV và độc tố của VSV.


- Do thức ăn bị biến chất.


- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.


- Do thức ăn bị ơ nhiễm các chất độc hoá học, chất phụ gia…


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<i>a. Mở bài: ( 1 phút)</i>


Trong quá trình chế biến thức ăn, các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm
thường bị mất đi, nhất là những chất dễ tan trong nước và trong hơi nước. Vậy,
làm thế nào để bảo quản tốt giá trị dinh dưỡng có trong thực phẩm. Hơm nay, cơ
cùng các em sẽ tìm hiểu “ Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn ( Tiết 1)”.


<i>b. Các hoạt động:</i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế biến</b></i>
a) Mục tiêu : + Học sinh tìm hiểu bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế
<i>biến </i>


<i>b) Hình thức tổ chức: Dạy học tình huống.</i>
<i>c) Thời gian 34 phút</i>


<i>d) Phương pháp– Kĩ thuật dạy học:</i>


<i> - Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, Dạy học giải quyết vấn đề </i>


<i> - Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi </i>


<i>e) Cách thức thực hiện:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>GV</b>: YCHS quan sát H3.17/SGK:


- Em hãy đọc chất dinh dưỡng có trong thịt,cá?


<b>HS</b>: Quan sát, đọc.


<b>GV</b>: Biện pháp bảo quản các chất dinh dưỡng có trong
thịt, cá là gì?


<b>HS</b>:


+ Thịt: Rửa sạch trước khi thái.
+ Cá: Làm sạch vẩy, mang, cắt khúc.


<b>GV</b>: Tại sao thịt, cá khi đã thái, cắt khúc rồi khơng nên
rửa lại?


<b>HS</b>: Vì mất VTM, chất khống dễ tan trong nước.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>GV</b>: YCHS quan sát H3.18/SGK:



- Em hãy kể tên các loại rau, củ, quả thường dùng?


<b>HS</b>: Cà rốt, su hào, bắp cải, cà chua, cam, ổi, xoài,
nhãn…


<b>GV</b>: Theo em, rau, củ, quả trước khi chế biến phải qua
thao tác nào?


<b>HS</b>: Cần gọt vỏ, rửa, cắt thái.


<b>GV</b>: Cách gọt vỏ, rửa, cắt thái có ảnh hưởng gì đến giá
trị dinh dưỡng?


<b>HS</b>: Sinh tố và chất khoáng dễ bị tiêu huỷ nếu thự hiện
không đúng cách.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>I. Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế </b>
<b>biến:</b>


<b>1. Thịt, cá:</b>


- Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái.
- Không để ruồi bọ bâu vào.


- Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp.



<b>2. Rau, củ, quả, đậu hạt tươi:</b>


- Rửa rau thật sạch, chỉ nên cắt, thái sau khi rửa và
không để rau khô héo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV</b>: YCHS quan sát H3.19/SGK:


- Em hãy kể tên các loại đậu hạt, ngũ cốc thường dùng
trong gia đình em?


<b>HS</b>: Lạc, đỗ xanh, đỗ đen, vừng, đỗ tương.


<b>GV</b>: Với các loại hạt khơ cần có cách bảo quản như
thế nào?


<b>HS</b>: Phải phơi khô, loại bỏ hạt sâu, lép, để nơi khơ ráo,
thống mát.


<b>GV</b>: Với gạo nên bảo quản như thế nào để đảm bảo
các chất dinh dưỡng?


<b>HS</b>: Ăn đến đâu mua đến đó hoặc mua vừa đủ cho thời
gian dự tính, khơng nên vo gạo kỹ sẽ mất sinh tố B.


<b>GV</b>: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>HS</b>: Ghi bài.


<b>3. Đậu hạt khô, gạo:</b>



- Đậu hạt khô: Cần bảo quản chu đáo nơi khô ráo, mát
mẻ, tránh mốc, sâu mọt xâm nhập, thỉnh thoảng cần
kiểm tra lại.


- Gạo: Chỉ nên mua với lượng vừa đủ cho thời gian dự
tính, khơng vị q kỹ sẽ bị mất sinh tố B.


<b>4. Củng cố: </b>(4 phút)


- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học để học sinh khắc sâu.
- Đặt một số câu hỏi củng cố bài học.


- Giáo viên nhận xét giờ học, cho điểm vào sổ đầu bài.


<b>5. Hướng dẫn về nhà: </b>(1phút)


<b>- </b>Đọc và chuẩn bị phần II “ Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến
món ăn” để cho giờ học sau.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

×