Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 TUẦN 24 TIẾT 49+50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 8/2/2019</i>


<i>Ngày giảng: 11/2/2019 – Lớp 7A</i>
<i> 15/2/2019 – Lớp 7C</i>


<i><b> Tiết 49: </b></i>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


-Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản trong chương: Dấu hiệu điều
tra, bảng tần số, số trung bình cộng của một dấu hiệu.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


-HS có kỹ năng lập bảng tần số thành thạo, dựng biểu đồ đoạn thẳng và
tính số trung bình cộng của dấu hiệu.


<i><b>3. Tư duy:</b></i>


<i><b> - Rèn cho HS tư duy lơ gic, tổng hợp.</b></i>


<i><b>4. Thái độ:</b></i>


-HS có ý thức ơn tập, có tính cẩn thận và nhanh nhẹn trong học tập.
<i><b>5. Năng lực cần đạt: </b></i>


- Năng lực nhận thức, năng lực suy đoán, năng lực giải toán, tự kiểm tra
đánh giá, năng lực tính tốn và năng lực ngơn ngữ.



<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


1.GV: Máy tính, máy chiếu


2.HS: Ơn tập bài cũ, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập


- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giáo nhiệm vụ, đặt câu hỏi


<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài giảng</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết</b></i>


<i>a. Mục tiêu: HS nhắc lại được các kiến thức cơ bản trong chương: Dấu hiệu</i>
<i>điều tra, bảng tần số, số trung bình cộng của một dấu hiệu.</i>


<i>b. Hình thức tổ chức: dạy học tình huống.</i>
<i>c. Thời gian: 17 phút</i>


<i>d. Phương pháp dạy học: </i>



<i>- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập</i>


<i>- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giáo nhiệm vụ, đặt câu hỏi</i>
<i>e. Cách thức thực hiện:</i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


-GV cho HS ôn tập lý thuyết qua các
câu hỏi đã chuẩn bị trước ở nhà.


-HS trả lời các câu hỏi GV đua ra, lớp
nhận xét và bổ sung nếu cần thiết.


<i><b>I. Lý thuyết:</b></i>


<b>1. Điều tra về một dấu hiệu</b>


<i>⇓</i>


<b>Thu thập số liệu thống kê, tần số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 1: Muốn thu thập các số liệu về</i>
một vấn đề mà mình quan tâm em phải
làm những việc gì? Trình bày kết quả
thu được theo mẫu bảng nào?


<i>-HS: Muốn thu thập các số liệu về một</i>
<i>vấn đề mà mình quan tâm cần phải</i>
<i>điều tra và trình bày KQ thu được</i>
<i>theo bảng số liệu ban đầu.</i>



<i>Câu 2: Tần số của một giá trị là gì? Có</i>
nhận xét gì về tổng các tần số?


<i>-HS: Tần số của một giá trị là số lần</i>
<i>xuất hiện của giá trị trong dãy giá trị</i>
<i>của dấu hiệu.</i>


<i>Tổng các tần số bằng số các giá trị</i>
<i>của dấu hiệu</i>


<i>N = n1 + n2 + n3+...+ nk</i>


<i>Câu 3: Bảng tần số có thuận lợi gì hơn</i>
so với bảng số liệu thống kê ban đầu?
<i>Câu 4: Làm thế nào để tính số TB</i>
cộng của một dấu hiệu?


Nêu rõ các bước tính số TB cộng?
<i>-HS: Để tính số trung bình cộng của</i>
<i>một dấu hiệu ta cần lập bảng tần số.</i>
<i><b>*Các bước tính:</b></i>


<i>+Nhân từng giá trị với tần số tương</i>
<i>ứng.</i>


<i>+Cộng tất cả các tích vừa tìm được.</i>
<i>+Chia tổng đó cho số các giá trị (tức</i>
<i>tổng các tần số).</i>



Nêu cơng thức tính số TB cộng?
-HS: nêu công thức:


¯


<i>X =x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+<i>x</i>3<i>n</i>3+<i>.. .+ xknk</i>
<i>N</i>


Ý nghĩa của số TB cộng?


Khi nào thì số TB cộng khó có thể là
đại diện cho dấu hiệu đó?


Mốt của dấu hiệu là gì?


-Tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu.
-Tìm tần số của mỗi giá trị.


<i>⇓</i>


<b>2. Bảng tần số</b>


-Cấu tạo của bảng”tần số”: 2cột (2 dịng


<i>Bảng tần số có lợi là giúp người điều tra dễ nhận xét</i>


<i>chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện</i>


lợi cho việc tính tốn.



<i>⇓</i>


<b>3. Biểu đồ</b>


-Ý nghĩa của biểu đồ: cho một h/ả về dấu hiệu.
-Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét từ biểu đồ.


<i>⇓</i>


<b>4.Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu</b>
<b>-Tính số TB cộng theo công thức từ bảng:</b>


¯


<i>X =x</i>1<i>n</i>1+<i>x</i>2<i>n</i>2+<i>x</i>3<i>n</i>3+<i>.. .+ xknk</i>
<i>N</i>


*Ý nghĩa của số trung bình cộng:


Thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu khi
muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.


*Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất
lớn với nhau thì khơng nên chọn số TB cộng làm đại
diện cho dấu hiệu.


*Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập</b></i>



<i>a. Mục tiêu: HS rèn kỹ năng lập bảng tần số thành thạo, dựng biểu đồ đoạn </i>
<i>thẳng và tính số trung bình cộng của dấu hiệu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.
.
.
.
.
.
.
.
.


. . . .


20 25 30 35 40 45 50 x
n


O
9
8
7
6
5
4
3
2
1
<i>c. Thời gian: 20 phút</i>



<i>d. Phương pháp dạy học: </i>


<i>- Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, luyện tập</i>


<i>- Kỹ thuật dạy học: Dạy học giải quyết vấn đề, giáo nhiệm vụ, đặt câu hỏi</i>
<i>e. Cách thức thực hiện:</i>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


-GV cho HS làm bài tập 20 SGK- 23
? Dấu hiệu là gì?


-HS: Dấu hiệu là năng suất lúa xuân
năm 1990 của 31 tỉnh thành.


?Số các dấu hiệu là bao nhiêu?
<i>-HS: Số các dấu hiệu là 31.</i>


?Có bao nhiêu giá trị khác nhau của
dấu hiệu? Đó là những giá trị nào?
<i>-HS: Có 7 giá trị khác nhau của dấu</i>
<i>hiệu: 20; 25; 30; 35; 40; 45; 50</i>


-HS làm cá nhân vào vở, một HS lên
bảng lập bảng tần số, lớp nhận xét
hoặc bổ sung ý kiến.


Một HS khác lên dựng biểu đồ đoạn
thẳng.



Một HS tính số trung bình cộng.


<i><b>II. Luyện tập</b></i>


<b>Bài tập 20 (SGK- 23)</b>


Năng
suất x
(tạ/ha)


Tần số
(n)


Các tích x.n


<b>20</b> <b>1</b> <b> 20</b>


<b>25</b> <b>3</b> <b> 75</b>


<b>30</b> <b>7</b> <b>210</b>


<b>35</b> <b>9</b> <b>315</b>


<b>40</b> <b>6</b> <b>240</b>


<b>45</b> <b>4</b> <b>180</b>


<b>50</b> <b>1</b> <b> 50</b>


<b>N= 31</b> <b>Tổng: 1090</b>



Biểu đồ:


<b> </b>
<b> </b>


Số trung bình cộng:


<b> </b> <i>X =</i>¯


1090


31 ≈35 , 16


<i><b>4. Củng cố: (5’)</b></i>


-Qua BT 20: Hãy nêu một số nhận xét? Tìm mốt của dấu hiệu? Só TB
cộng có thể làm đại diện cho dấu hiệu được không?


<i><b>5. Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (2’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


...
...
...


<i>Ngày soạn: 8/2/2019</i>


<i>Ngày giảng: 12/2/2019 – Lớp 7A</i>


<i> 16/2/2019 - Lớp 7C</i>


<i><b> Tiết 50: </b></i>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân thông qua việc
giải bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng: </b></i>


- Rèn luyện kĩ năng giải toán: lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tính
¯


<i>X</i> <sub>, tìm mốt của dấu hiệu.</sub>
<i><b>3. Tư duy:</b></i>


<i><b> - Rèn cho HS tư duy lô gic, tổng hợp.</b></i>
<i><b>4. Thái độ: </b></i>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, trung thực, tự giác cho HS.
<i><b>5. Năng lực cần đạt: </b></i>


- Năng lực nhận thức, năng lực nắm vững khái niệm, năng lực giải toán,
tự kiểm tra đánh giá.


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>



1. GV: Đề kiểm tra.


2. HS: Thước thẳng, ôn tập chương III.


<b>III. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Ma trận đề KT: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận.</b></i>
<b>3.</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Vận dụng</b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>



1. Dấu hiệu,
các giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 2.1,2)
Số câu
Số điểm
%
3
1,5
15%
1
1,5
15
%
4
3
30%


2. Bảng tấn
số, mốt của
dấu hiệu


Nhận biết
được bảng
tần số, tìm
được tần số
của giá trị.
(câu 1.1)


Biết cách tìm


mốt của dấu
hiệu.


(Câu 1.3
Câu 2.3)


Lập được bảng
tần số và rút ra
được nhận xét.
( Câu 1b)


Số câu
Số điểm
%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
1
1,5
15%
4
3
30%


3. Số trung
bình cộng



Tính được số
TBC của dấu
hiệu


(Câu 1c)


Biết tìm một
giá trị của
dấu hiệu dựa
vào bảng tần
số và biết số
trung bình
cộng.
(Câu 2)
Số câu
Số điểm
%
1
1,5
15%
1
1,0
10%
2
2,5
25%


4. Biểu đồ Vẽ được biểu đồ đoạn


<b>thẳng</b>


(Câu 1d)
Số câu
Số điểm
%
1
1,5
15%
1
1,5
15%


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>


<b>%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>5</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>3</b>
<b>4,5</b>
<b>45%</b>
<b> 1</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>


<b>11</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<i><b>4. Nội dung đề KT:</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Kết quả kiểm tra một tiết môn văn của lớp 7A thống kê trong bảng sau:


Điểm số(x) 5 6 7 8 9 10


Tần số(n) 1 5 8 15 8 2


1. Lớp 7A có số học sinh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Số các giá trị khác nhau là:


A. 7 B. 8 C. 9 D. 6


3. Mốt của dấu hiệu là:


A. 15 B. 8 C. 10 D. 9


<b>Câu 2:(1,5 điểm)</b>



Điều tra số điện năng tiêu thụ ở các gia đình của một tổ dân phố được ghi lại
trong bảng sau:


155 160 170 160 156 160 166 161 170 157


157 155 164 160 158 106 157 160 160 160


1. Đơn vị điều tra là:


A. 20 C. Một số dân phố


B. C. Một hộ gia đình của số dân phố D. Số điện tiêu thụ
2. Số hộ gia đình tiêu thụ hết 160 số điện là:


A. 4 B. 7 C. 5 D. 6


3. Mốt của dấu hiệu là:


A. 157 B. 158 C. 160 D. 170


<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (6 điểm) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được</b>


ghi lại trong bảng sau:


8 9 10 9 9 10 8 7 9 9


10 7 10 9 8 10 8 9 8 8



10 7 9 9 9 8 7 10 9 9


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng "tần số" và nêu nhận xét.


c) Tìm mốt của dấu hiệu M0? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ( làm tròn


đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Số điểm kiểm tra 15’ mơn Tốn ở mơt lớp 7 của một trường THCS được ghi
lại trong bảng sau:


Giá trị(x) <b>2 3 a 6 7 8 1</b>
0


Tần số(n) 3 4 8 7 2 9 3 N=3
6
Biết số trung bình cộng là 6. Tìm a ?


<i><b>4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :</b></i>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


HS chọn mỗi câu đúng được 0,75 điểm


<b>Câu 1 :</b>



Câu 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Điêm x
n


45ggg44 . . .
8 9 10
O


12.
.
.
7

4


<b> .</b>
<b> .</b>


4 .


<b>Câu 2 :</b>


Câu 1 2 3


Đáp án A B C


<b>Phần II : Tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>



<b>1</b> a Dấu hiệu là số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một
xạ thủ.


Số các giá trị của dấu hiệu là 30.


<b>0,75đ</b>
<b>0,75đ</b>


b Bảng tần số:
Điểm số
(x)


7 8 9 10


Tần số
(n)


4 7 12 7 N = 30


Nhận xét: Điểm thấp nhất là 7, điểm cao nhất là 10, số
lần bắn đạt nhiều nhất là 9 điểm.


<b>1,0đ</b>


<b>0,5đ</b>


c Mốt của dấu hiệu là M0 = 9 .


Số trung bình cộng của dấu hiệu:



¯


<i>X =</i>7 . 4 +8 .7+9 .12+10 .7


30 =


262
30 ≈8,7


<b>0,5đ</b>
<b>1,0đ</b>


d Biểu đồ đoạn thẳng:


<b> </b>


<b> 7 8 9 10</b>


<b>1,5đ</b>


<b>2</b>


Ta có : <i>X =2.3+3.4 +8. a+6.7+7.2+8.9+10.3</i>


36 =6


 176 + 8.a = 216


 a = 5



<b>1,0đ</b>


<i><b>5. H</b><b>ướ</b><b>ng d n h c nhà</b><b>ẫ</b></i> <i><b>ọ ở</b></i>


<b>- Xem trư c b</b>ớ ài “Khái ni m bi u th c ệ ể ứ đ i s ”ạ ố


<b>V. RÚT KINH NGHI MỆ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×