Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

THIẾT KẾ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MẠNG LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.79 KB, 7 trang )

Nguyễn Minh Chánh QT1 – C08
KHẢO SÁT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG MẠNG LAN TẠI VSVC
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT LẦU 5
Các phòng sẽ lắp đặt hệ thống
mạng:
Chức năng: Phòng học
501B:
 Diện tích: 7m * 11.5m = 80.5 m2
 Lắp đặt: 31 máy tính có nối
mạng
502B:
 Diện tích: 7m * 11.5m = 80.5 m2
 Lắp đặt: 31 máy tính có nối
mạng
503B:
 Diện tích: 7m * 11.5m = 80.5 m2
 Lắp đặt: 31 máy tính có nối
mạng
504B: Phòng thực hành kết nối mạng
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 10 máy tính có nối
mạng
505B: Phòng thực hành lắp ráp cài đặt
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 10 máy tính có nối mạng
506B: Phòng thực hành sửa phần cứng
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 1 máy tính có nối mạng


507B:
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 31 máy tính có nối mạng
Tổng diện tích lắp đặt lầu 5 là: 465.5 m
2
Tổng số máy là: 145 máy
Ghi chú:
-> Cầu thang.
-> Hành lang và các phòng không liên quang đến hệ thống mạng.
A, B -> Là dẫy A và B của tòa nhà
1/50
A
B
507B
506B
505B
504B
503B
502B
501B
Nguyễn Minh Chánh QT1 – C08
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT LẦU 1
Các phòng sẽ lắp đặt hệ
thống mạng:
Chức năng: Quảng Lý
PYT: Phòng y tế
 Diện tích: 7m * 3.6m =
25.2 m
2

 Lắp đặt: 1 máy tính có
nối mạng
PĐT1: Phòng đào tạo 1
 Diện tích: 7m * 9m = 63
m
2
 Lắp đặt: 5 máy tính, 1
máy in có nối mạng
PĐT2: Phòng đào tạo 2
 Diện tích: 7m * 9m = 63
m
2
 Lắp đặt: 2 máy tính có
nối mạng
HP: Phòng hiệu phó
 Diện tích: 7m * 3.6m =
25.2 m
2
 Lắp đặt: 1 máy tính, 1
máy in có nối mạng
MC: Phòng máy chủ
 Diện tích: 7m * 3.6m =
25.2 m
2
 Lắp đặt: 1 may Server
HS-SV: Phòng công tác học sinh - sinh
viên
 Diện tích: 7m * 9m = 63 m
2
 Lắp đặt: 4 máy tính, 1 máy in có

nối mạng
KTHC: Phòng kế toán hành chính
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 2 máy tính, 1 máy in có
nối mạng
TV: Phòng tài vụ
 Diện tích: 7m * 8m = 56 m
2
 Lắp đặt: 3 máy tính, 1 máy in có
nối mạng
Tổng diện tích lắp đặt lầu 5 là: 376.6 m
2
Tổng số máy là: 18 máy tính và 5 máy in
2/50
A
B
P Y T
P Đ T 1
P Đ T 2
H S - S V
M C
K T H C T V
H P
Nguyễn Minh Chánh QT1 – C08
SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT LẦU 2
Các phòng sẽ lắp đặt hệ thống mạng:
Chức năng: Quảng Lý
HT: Phòng hiệu trưởng
 Diện tích: 7m * 8 m = 56 m

2
 Lắp đặt: 1 máy tính, 1 may in có nối
mạng
HP: Phòng hiệu phó
 Diện tích: 7m * 7 m = 49 m
2
 Lắp đặt: 1 máy tính, 1 máy in có nối
mạng
Tổng diện tích lắp đặt lầu 5 là: 105 m
2
Tổng số máy là: 2 máy tính và 2 máy in
3/50
A
B
HT
HP
Nguyễn Minh Chánh QT1 – C08
THÔNG TIN CHUNG
Hệ thống mạng hiện tại: Chưa có.
Tài nguyên thông tin:
• Phần cứng:
 máy tính, máy in: Đã có
 Máy chủ: Chưa có
• Phần mềm: Đã có trừ Windows Server
• Dữ liệu: Đã có (Trường tự cập nhật và sao lưu)
Nhân sự: Trường đạo tạo
CÂU HỎI PHỔNG VẤN
Những câu hỏi vào đề, từ “BẠN” thay thế cho anh, chị, thầy, cô, em . . .
Công việc của bạn là gì. (VD: nhập điểm, lên lịch…)
Bạn làm việc vào những thời gian nào (VD: giờ làm việc..)

Có bao nhiêu người cùng làm công việc này, thời gian…(VD: chỉ làm 1 mình, chia ca làm…)
Bạn cần những tài nguyên mạng gì cho công việc (VD: yêu cầu cấu hình phần cứng cao, đường
truyền tóc độ cao, phầm mềm chuyên dụng…)
Giờ cao điểm làm việc và tài nguyên bạn cần lúc đó (VD: 10 giờ tôi cần mạng thật nhanh để gởi
nhiều mail cho khách hàng)
Câu hởi dành cho người đại diện trường trong dự án:
Quyền truy cập tài nguyên thông tin của mỗi vị trí công việc (lập danh sách rõ ràng cụ thể)
Thời gian mà người giữ vị trí đó được quyền truy cập tài nguyên thông tin
4/50
Nguyễn Minh Chánh QT1 – C08
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
HỆ THỐNG HIỆN HỮU:
Khối phòng học: Kết nối LAN chia sẽ ngang hàng hệ thống cable xuống cấp
Khối phòng quản lý: Máy độc lập không có hệ thống mạng hoàn chỉnh. Không được quản lý tập
trung, không thể chia sẽ tài nguyên
YÊU CẦU TRÊN HỆ THỐNG MỚI:
Khối phòng học kết nối LAN chia sẽ ngang hàng làm mới hệ thống cable, máy quản lý phòng (máy
giáo viên) có thể cập nhật thông tin chỉ định vào cơ sở dữ liệu và quản lý các máy học sinh theo từng
phòng bằng Netop school.
Khối phòng quản lý kết nối vào hệ thống mạng nội bộ chia sẽ và phân quyền truy cập và sử dụng tài
nguyên
CHI TIẾT:
KHỐI PHÒNG HỌC:
Các phòng 501B:
Mỗi phòng 31 máy, trong đó máy giáo viên làm máy quảng lý phòng.
Máy giáo viên đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
Các máy con được kết nối chia sẽ ngan hàng theo WorkGroup của từng phòng
Quảng lý và giảng dạy bằng Netop School 6.0
Sử dụng 3 Swith 16 Port
Ghi chú: tài nguyên hệ thống hiện có đủ (không bao gồm Swith, Cáp mạng và đầu cáp)

Các phòng 502B, 503B, 507B:
Mỗi phòng 31 máy, trong đó máy giáo viên làm máy quảng lý phòng.
Máy giáo viên đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
Các máy con được kết nối chia sẽ ngan hàng theo WorkGroup của từng phòng
Quảng lý và giảng dạy bằng Netop School 6.0
Sử dụng 2 Swith 16 Port
Ghi chú: tài nguyên hệ thống hiện có đủ (không bao gồm Swicth, Cáp mạng và đầu cáp)
Các phòng 504B, 505B:
Mỗi phòng 10 máy, trong đó 1 máy dành cho giáo viên.
Máy giáo viên đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
Các máy con được kết nối ngang hàng (kế nối hệ thống phần cứng)
Sử dụng 1 Swicth 16 Port cho mỗi phòng
Phòng lắp ráp – cài đặt và phòng thực hàng mạng chỉ lắp đặt hệ thống không cần cấu hình cho máy
con
Ghi chú: tài nguyên hệ thống hiện có đủ (không bao gồm Swith, Cáp mạng và đầu cáp)
Phòng 506B:
Có 1 máy dành cho giáo viên.
Đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
Sử dụng chung Swith với phòng 505B
Ghi chú: tài nguyên hệ thống hiện có đủ (không bao gồm Swith, Cáp mạng và đầu cáp)
KHỐI PHÒNG QUẢN LÝ:
Phòng đào tạo 1:
Gồm 5 máy vi tính và 1 máy in
Đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
Ghi chú: tài nguyên hệ thống hiện có đủ (không bao gồm Swith, Cáp mạng và đầu cáp)
Phòng đào tạo 2:
Gồm 2 máy vi tính
Đăng nhập bằng domain user account (Máy chủ cung cấp)
5/50

×