Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trả bài kiểm tra học kì I toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.05 KB, 3 trang )

Bùi Kim Tuyến THCS Như Cố - Chợ Mới – Bắc Kạn
Ngày soạn: 13 tháng 12 năm 2010
Ngày giảng: 16 tháng 12 năm 2010
Tiết 40
Trả bài kiểm tra học kì I ( phần đại số)
I-MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản của học kì 1 phần đại số
Thấy được những sai sót trong khi làm bài.
2- Kĩ năng: -Củng cố kĩ năng trình bày bài làm của HS. Kĩ năng nhận định,
phán đoán cách giải một bài toán
3- Tư duy – Thái độ: -Qua đó tập tính kiên trì, nhẩn nại, chịu khó, suy luận
chặt chẽ
II-CHUẨN BỊ:
GV: Bài soạn, sgk, bảng phụ, máy tính
HS: Ôn lại các cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Làm các bài tập
đã dặn.
III- TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: (22
phút)
Yêu cầu HS lần lượt
trình bày lại các bài
tập trong bài kiểm tra
học kì 1 phần đại số.
HS chưa nhận định và
đưa ra cách biến đổi
các biểu thức
Bài này đa số HS sai
do chưa biết trục căn


thức ở mẫu, không
đưa thừa số ra khỏi
Trình bày lại các bài
toán phần đại số theo
yêu cầu của GV
Cả lớp theo dõi, nhận
xét sai sót của mình
 đưa ra hướng giải
quyết bài toán  rút
kinh nghiệm.
I.Câu I: Tính giá trị biểu thức
a)
A =
= =0,81.25.36 0,9.5.6 27
b) P =
15 20 3 3.2.5
. .
20 77 11 7.11
=
c) R =
( ) ( )
3 2 3 2 2 3
2 3
3 2
3 2 3 2
− + +
= =

+ −
Bùi Kim Tuyến THCS Như Cố - Chợ Mới – Bắc Kạn

căm mà dùng máy
tính tính tích sau đó
khai căn
Đa số học sinh chưa
tìm x để M có nghiệm
nguyên
Câu 2:
a. điều kiện để M có nghĩa là
0
1
x
x





2
1
x
M
x

=
+
b.
2 3
1
1 1
x

M
x x

= = −
+ +
M nhận giá trị nguyên khi và
chỉ khi
1x +
là ước của 3 từ
đó tìm được x = 0 hoặc x = 4.
Hoạt động 2: (20
phút)
Thực hiện tương tự
Đa số HS làm được,
tuy nhiên cũng còn
một số HS không làm
được câu này là do
mất căn bản quá
nhiều ( HS quá yếu)
Đa số HS biết làm
nhưng trong quá trình
làm còn sai quá nhiều
đo thế tọa độ sai, biến
đổi bị sai dấu.
Hoạt động cá nhân.
Theo dõi, lắng nghe,
rút kinh nghiệm.
II. Câu 3
a.
x 0

3
5
y = 5x-3 -3 0
b. Đường thẳng
y = ax + b song song với y = 2x +5
nên a = 2,
* Đường thẳng đi qua điểm (1:2)
nên ta có:
2 = 2.1 + b => b =0
Câu 4:
Điều kiện:
0m ≠
4
2
-3
4
Bùi Kim Tuyến THCS Như Cố - Chợ Mới – Bắc Kạn
Chỉ có một số HS khá
giỏi giải được bài
này.
Đường thẳng y = mx -2m cắt 0x tại
A(2:0), cắt 0y tại B(0:-2m)
Diện tích tam giác OAB là : S=
1
2. 2 2 2
2
m m− = =
Tìm được
1m
= ±

4- CỦNG CỐ: (trong phần ôn tập)
5- HƯỚNG DẪN – DẶN DÒ: (3 phút)
- Xem lại thật kĩ và rút kinh nghiêm, sửa chữa những sai sót thường gặp khi làm
bày.
- Cần xem lại thật kĩ các bước giải trước khi tiến hành các bước giải tiếp theo.
- Có thể đùng máy tính để kiểm tra cách giải cũng như kết quả của bài toán.
- Tập giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế,
phương pháp cộng đại số.

×