Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2010 - 2011 môn Toán khối 10 hệ GDTX - Sở GD&ĐT Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn học sinh giỏi giải toán-lý-hoá-sinh trên MTCT
LONG AN <b> Môn thi: Toán Khối: 10 – GDTX </b>


<b> Ngày thi: 23-01-2011</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút (không kể phát đề) </b>
<i><b>Chú ý: + Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn.</b></i>


<i><b> + Khi làm bài thí sinh phải ghi tóm tắt cách giải, hoặc có thể ghi bước tính tốn cuối cùng để</b></i>
<i><b>ra kết quả. </b></i>


<b>Bài 1: Tính gần đúng giá trị của biểu thức: A= </b>


2 2


3 1 0,3


3 3


3 2 3 3


   


  


<b>Bài 2: Tính gần đúng các nghiệm của phương trình:</b>


2 2


x  4x 5  x 10x 50 2 



<b>Bài 3:Cho hàm số y=</b>


1 1


3 2


3x 0,1x x 5


3 2


   


Tính gần đúng giá trị hàm số tại 1 2 3 4


1


x 2;x ;x 0,3;x 3


4


   


<b>Bài 4: Tìm gần đúng nghiệm hệ phương trình: </b>


1


3x 2y 1 0


x 3y
2



3x 2y 5 0


x 3y







   

   


<b>Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 101 km.Do có việc gấp người ấy tăng vận tốc thêm</b>
2,3kmh so với vận tốc dự định nên đến B sớm hơn 1giờ.Tính gần đúng vận tốc dự định của
người ấy


<b>Bài 6: Tính gần đúng giá trị x, biết : </b>


2x x


5 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


3 <sub>6</sub> 1 <sub>4</sub>


5 <sub>8</sub> 3 <sub>5</sub>



5
7 <sub>7</sub>
9 <sub>8</sub>
9
 
 
 




<b>Bài 7: Cho parabol (P): y = ax</b>2<sub> + bx + c.Tính gần đúng giá trị a, b và c biết (P) qua A(-1;2); B</sub>


4
3;


3


 


 


 <sub>; C</sub>


1 1<sub>;</sub>
2 3


 


 



 


<b>Bài 8: Tìm gần đúng tọa độ giao điểm của parapol (P</b>1):


2 5


y x 4x
2


  


và parapol (P2)


2 3


y 2x x


2


  


<b>Bài 9: Cho hình thang ABCD có 2 đường chéo vng góc nhau. Hai cạnh đáy AB = 3,56cm,</b>
DC = 8,33cm, cạnh bên AD = 5,19cm .Tính gần đúng độ dài cạnh bên BC


<b>Bài 10: Cho tam giác vng có độ dài 2 cạnh góc vng b =</b>


10


3 <sub>cm; c = 5,1234cm.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Kỳ thi chọn học sinh giỏi giải toán trên MTCT
LONG AN <b> Khối: Lớp 10 – GDTX – năm học 2010– 2011 </b>



---Ngày thi: 23/01/2011


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút (không kể phát đề)</b>
<b>HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI 10</b>


 <b>Ghi chú : </b>


<i><b>.Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân khơng làm trịn, nếu sai chữ số thập phân thứ 5 thì trừ </b></i>


<i>0,2đ, sai chữ số thập phân thứ 4 thì trừ 0,4đ. Sai 1 trong những chữ số cịn lại thì chấm điểm tóm tắt cách </i>
<i>giải theo hướng dẫn chấm.</i>


<i><b>. Nếu kết quả đúng và có tóm tắt cách giải (khơng cần giống hướng dẩn chấm) thì chấm trọn điểm.</b></i>
<i><b>. Nếu kết quả đúng mà khơng có tóm tắt cách giải thì trừ 0,1 điểm cho cả câu.</b></i>


<i><b>. Nếu kết quả khơng đúng thì chấm phần tóm tắt cách giải theo hướng dẫn chấm.</b></i>


<i>(Các cách giải khác hợp lý, đúng, chấm theo thang điểm tương đương). </i>


<b>Tóm tăt cách giải</b> <b>Kết quả</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1: Tính tốn thơng thường</b>


A 1,23742 1,0



<b>Bài 2: PT tương đương</b>


2


20x  428x 1601 0  <sub> (0,5đ)</sub>


1
2


x 16,56856
x 4,83143





05
0,5


<b>Bài 3: Tính tốn thơng thường hoặc dùng chức năng</b>
CAL của MTCT


f(-2)=20,42307
f(


1


4<sub>)=5,39585</sub>
f(0.3)=5,36223
f(- 3)= 15,37735



0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Bài 4: Đăt ẩn phụ </b>


7
3x 2y


3
3
x 3y


4


 


 


(0,5đ)


x0,78571
y0,01190


0,5
0,5


<b>Bài 5: Lập PT</b>



101 101


1
2,3


<i>x</i>  <i>x</i> 


2


x 2,3x 232, 2 0  <sub> (0,5đ)</sub> x 14,13471 1,0


<b>Bài 6: Tính tốn thơng thường</b>
2


5


1511 629


409 409


<i>x</i> <i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 7:Ta có hệ PT</b>
a b c 2


4
9a 3b c



3


1 1 1


a b c


4 2 3




   





  






  




 <sub> (0,5đ)</sub>


a 0,90476
b 1,97619
c 0,88095







 1,0


<b>Bài 8: PT hoành độ giao điểm</b>


2


3x  3x 1 0  <sub> (0,5d)</sub> A=(1,26376 , -5,95795)
B=(-0,26376 , -1,37537)


0,5
0,5
<b>Bài 8:Ta có</b>


2 2 2


BC AB CD  AD <sub> (0,5 đ)</sub> BC=7,42471(cm) 1,0


<b>Bài 10: AH=</b>


2 2


a 2 2


b .c
h



b c





2 2


2 2


2


BC b c


R


2 2


b c


S .R ( )


4


 




 



(0,5đ)


2,79403( )


<i>a</i>


<i>h</i>  <i>cm</i>


S=29,34274(cm2)


0,5


</div>

<!--links-->

×