Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2010 - 2011 môn Toán khối 9 - Sở GD&ĐT Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b> KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>


LONG AN

NĂM HỌC: 2010 - 2011



NGÀY THI: 23/1/2011



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>

THỜI GIAN: 60 PHÚT (Không kể phát đề )


<b>KHỐI 9</b>



<b></b>



<i><b>---Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân khơng làm trịn.</b></i>


<b> Thí sinh phải ghi tóm tắc cách giải hoặc có thể chỉ ghi bước cuối cùng để tính kết quả.</b>
<b> Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>


A = 291945 831910 2631931 322010 1981945


<b>Bài 2: Cho hàm số y = ax +b có đồ thị là đường thẳng d.. Tính giá trị gần đúng a và b, biết </b>


đường thẳng d đi qua hai điểm A

3; 5 và B

2; 7

.


<b>Bài 3: Tìm hai chữ số tận cùng của 23</b>2005<sub>.</sub>


<b>Bài 4: Tìm một giá trị gần đúng của a, b thỏa a</b> 5<i>b</i> 7<sub> = </sub>


2011 2010


11 7 7 5 9 7 5 5  
<b>Bài 5: Cho hàm số f (x) = x</b>2<sub> + ax + b </sub>


Khi chia f(x) cho x – 2 có dư là 35. Khi chia f(x) cho x – 3 có dư là 50. Tìm số dư


khi chia f(x) cho x - 2010


<b>Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, cạnh BC có độ dài bằng</b> 11cm và 7


<sub>CH=</sub> <i>5 BH</i> <sub>. Tính gần đúng chu vi tam giác ABC.</sub>


<b> Bài 7: Tìm các giá trị a, b và c khác 0, biết a + b = 24,2.ab ; b + c = 15,1.bc và c + a = 31,4.ca.</b>

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết BH =

3 11 và CH = 11. Kẻ các


đường trung tuyến AM, BN, CK ( M<sub>BC, N </sub><sub> AC, K </sub><sub> AB ) . Tính AM</sub>2<sub> + BN</sub>2<sub> + CK</sub>2<sub>.</sub>


<b> Bài 9: Cho số thực x biết:</b>


x4<sub> = y</sub>4<sub> - </sub> 23


Tính giá trị gần đúng của M = <i>y</i>4 <i>y</i>8 <i>x</i>8  <i>y</i>4  <i>y</i>8 <i>x</i>8


<b> Bài 10: Cho tam giác ABC, có </b><i>A </i>1050 ; BC = 3,4275cm, đường cao AH chia góc A thành
hai phần có tỉ lệ 5 : 3. Tính diện tích tam giác ABC

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HẾT---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>
LONG AN NĂM HỌC: 2010 – 2011


NGÀY THI: 23/ 1/ 2011


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b> KHỐI LỚP: 9</b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Lưu ý: - Nếu sai chữ số thập phân cuối cùng trừ 0,2 điểm.</b>


-Nếu kết quả sai mà tóm tắt cách giải đúng cho 0,25 đ.
-Nếu có cách giải khác cho kết quả đúng đạt đủ điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>KẾT QUẢ</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b> Tính thông thường 541,16354 <b>1</b>


<b>2</b> <sub>(d) đi qua A và B nên ta có: a</sub> <sub>3</sub><sub>+b = </sub> <sub>5</sub><sub> và</sub>
a 2 + b = 7


Gỉai tìm được kết quả


a = -1,28897


b = 4,46863 0,50,5
<b>3</b>


Ta có: 231 <sub></sub><sub> 23 ( mod 100 )</sub>


232<sub> </sub><sub></sub><sub> 29( mod 100)</sub>


234<sub> </sub><sub></sub><sub> 29</sub>2 <sub></sub><sub> 41( mod 100)</sub>


(234<sub>)</sub>5 <sub></sub><sub> 1( mod 100)</sub>


(2320<sub>)</sub>100 <sub></sub><sub> 1</sub>100<sub></sub><sub>1( mod 100)</sub>


232005<sub> = 23</sub>200<sub> . 23</sub>4<sub>. 23</sub>1<sub></sub><sub> 1. 41 .23( mod 100)</sub>


<sub> 43( mod 100)</sub>



43 1


<b>4</b> Dùng biểu thức liên hiệp rút gọn vế phải được kết quả là: VP =


2010.5 2011.7 2011.11 2010.9


5 7


442 602 602 442


   


    


   


   


 <sub> kết quả a , b</sub>


a = -0,64616
b = 77,67344


0,5
0,5
<b>5</b>


Tính f( 2) =

 




2


2 <i>a</i> 2 <i>b</i> 35


f( 3) =

 



2


3 <i>a</i> 3 <i>b</i> 50


Gỉai


2


14


2 33 3 2


14


3 47 <sub>33</sub> <sub>2.</sub>


3 2


14 14


(2010) 2010 .2010 33 2.


3 2 3 2






   
 

 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
    <sub></sub> <sub></sub>
   
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>f</i>




4128606,587 1


<b>6</b>



Ta có


CH BH CH+BH 11


7.CH= 5.BH = = =


5 7 5+ 7 5+ 7




Tìm CH, BH
AB =


77
11.BH = 11.


5+ 7


AC =


55
11.


5 7 <sub> </sub>


Chu vi bằng : AB + AC + BC


8, 00290 cm 1


Thiếu


đơn vị
trừ0,25


<b>7</b>

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



24,2

24,2


1

1


15,1

15,1


1

1


31,4

31,4


<i>a b</i>



<i>ab</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>b c</i>



<i>bc</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>c a</i>



<i>ca</i>

<i>a</i>

<i>c</i>


















<sub> </sub>
B
H AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×