Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Giáo án Tập đọc lớp 1 bài Cái nhãn vở - Giáo án điện tử môn Tập đọc lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án Tập đọc lớp 1</b>
<b>TẬP ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ.</b>
<b>TẬP ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ.</b>
<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>


<b>A/ Mục đích yêu cầu:</b>
-


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắn nót, viết ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK )


- HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở


- u thích mơn học, biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, ...
- u thích mơn học, biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập, ...
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>
1.Giáo viên:


1.Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ...- Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ...
2. Học sinh:


2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt.
<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>C/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên.</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh.</b><b>Hoạt động của học sinh.</b></i>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ: (4').</b></i>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ: (4').</b></i>


- Gọi học sinh đọc thuộc bài “Tặng
- Gọi học sinh đọc thuộc bài “Tặng
cháu”.


cháu”.


? Bác Hồ tặng vở cho ai và Bác mong
? Bác Hồ tặng vở cho ai và Bác mong
các cháu điều gì ?


các cháu điều gì ?


- Nhận xét, bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, bổ sung, ghi điểm.
<i><b>II. Bài mới: (29').</b></i>


<i><b>II. Bài mới: (29').</b></i>
<i><b>Tiết 1.</b></i>
<i><b>Tiết 1.</b></i>


1. Giới thiệu bài:1. Giới thiệu bài:


- Hôm nay ta học bài “Cái nhãn vở”.
- Hôm nay ta học bài “Cái nhãn vở”.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.


2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài 1 lần.


- Đọc mẫu toàn bài 1 lần.
- Gọi học sinh đọc bài.
- Gọi học sinh đọc bài.


- Đọc thuộc bài.
- Đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiết 1.</b></i>
<i><b>Tiết 1.</b></i>
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
- Nhắc lại đầu bài.


- Nghe giáo viên đọc, lớp đọc thầm.
- Nghe giáo viên đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc lại bài.


- Đọc lại bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Luyện đọc tiếng, từ, câu:
*Luyện đọc tiếng, từ, câu:


<i><b> Đọc tiếng:</b><b>Đọc tiếng:</b></i>


- Giáo viên nêu các từ cần luyện đọc:
- Giáo viên nêu các từ cần luyện đọc:


<i>nhãn vở, ngay ngắn, nắn nót.</i>
<i>nhãn vở, ngay ngắn, nắn nót.</i>
- Nêu cấu tạo tiếng: “Nhãn”.
- Nêu cấu tạo tiếng: “Nhãn”.
- Cho học sinh đọc tiếng.
- Cho học sinh đọc tiếng.


- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn
- Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn
lại.


lại.


- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học
sinh.


sinh.


<i><b> Đọc từ:</b><b>Đọc từ:</b></i>



- Đọc ghi bảng từ: “nhãn vở”
- Đọc ghi bảng từ: “nhãn vở”
- Cho học sinh đọc từ.


- Cho học sinh đọc từ.


- Đọc từ tương tự với các từ còn lại:
- Đọc từ tương tự với các từ cịn lại:
<i>trang trí, nắn nót, ...</i>


<i>trang trí, nắn nót, ...</i>


- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


<i><b> Đọc đoạn, bài:</b><b>Đọc đoạn, bài:</b></i>


- Chia đoạn và cho học sinh luyện đọc
- Chia đoạn và cho học sinh luyện đọc
từng đoạn.


từng đoạn.


? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Đây là bài văn hay bài thơ ?
? Em hãy nêu cách đọc ?
? Em hãy nêu cách đọc ?



- Cho cả lớp đọc bài.
- Cho cả lớp đọc bài.


- Theo dõi và chỉnh sửa phát âm.
- Theo dõi và chỉnh sửa phát âm.


3. Ôn vần: ang - ac.3. Ơn vần: ang - ac.


- Tìm tiếng chứa vần: ang - ac.
- Tìm tiếng chứa vần: ang - ac.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần: ang - ac.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần: ang - ac.
- Cho học sinh quan sát tranh.


- Cho học sinh quan sát tranh.




<i><b> Đọc tiếng.</b><b>Đọc tiếng.</b></i>


- Lắng nghe, đọc thầm các từ.
- Lắng nghe, đọc thầm các từ.


=> Âm nh đứng trước vần an đứng sau,
=> Âm nh đứng trước vần an đứng sau,
dấu ngã trên a, tạo thành tiếng nhãn.
dấu ngã trên a, tạo thành tiếng nhãn.
- Đọc tiếng: CN - ĐT -N.



- Đọc tiếng: CN - ĐT -N.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


<i><b> Đọc từ.</b><b>Đọc từ.</b></i>


- Đọc nhẩm, theo dõi.
- Đọc nhẩm, theo dõi.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.
- Đọc từ: CN - ĐT - N.


- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.


<i><b> Đọc đoạn, bài.</b><b>Đọc đoạn, bài.</b></i>


- Lấy bút chì đánh dấu và chia đoạn.
- Lấy bút chì đánh dấu và chia đoạn.
=> Đây là bài văn.


=> Đây là bài văn.


=> Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi
=> Đọc ngắt hơi cuối dịng và nghỉ hơi
ở cuối câu.


ở cuối câu.


tìm tiếng
tìm tiếng


- Đọc bài theo đoạn: CN - ĐT - N.
- Đọc bài theo đoạn: CN - ĐT - N.
- Nhận xét, sửa sai.


- Nhận xét, sửa sai.
- Tìm tiếng trong bài.
- Tìm tiếng trong bài.
- Tìm tiếng ngồi bài.
- Tìm tiếng ngồi bài.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc từ mẫu:


- Đọc từ mẫu: <i><b>Cái bảng bản nhạc.</b><b>Cái bảng bản nhạc.</b></i>
- Nhận xét, chỉnh sửa.


- Nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>*Chơi trò chơi:</b></i>
<i><b>*Chơi trò chơi:</b></i>


- Chơi ghép tiếng chứa vần: ang - ac.
- Chơi ghép tiếng chứa vần: ang - ac.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Tiết 2.</b></i>


<i><b>Tiết 2.</b></i>


4. Tìm hiểu bài và luyện nói:4. Tìm hiểu bài và luyện nói:


<i><b> Tìm hiểu bài:</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>
*Tìm hiểu đoạn 1.
*Tìm hiểu đoạn 1.


- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.
- Yêu cầu học sinh đọc đồng thanh.
? Bạn Giang viết những gì trên nhãn
? Bạn Giang viết những gì trên nhãn
vở ?


vở ?


- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
*Tìm hiểu đoạn 2:
*Tìm hiểu đoạn 2:


- Gọi học sinh đọc đoạn 2.
- Gọi học sinh đọc đoạn 2.


? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào ?
? Bố Giang khen bạn ấy như thế nào ?
? Nhãn vở có tác dụng gì ?



? Nhãn vở có tác dụng gì ?
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
<i><b>=> Kêt luận:</b></i>


<i><b>=> Kêt luận:</b></i> Bài văn cho chúng ta Bài văn cho chúng ta
thấy bạn Giang rất khéo léo, và biết tự
thấy bạn Giang rất khéo léo, và biết tự
viết nhãn vở cho mình.


viết nhãn vở cho mình.
- Đọc lại tồn bài.
- Đọc lại tồn bài.
- Cho học sinh đọc bài.
- Cho học sinh đọc bài.


<i><b> Trang trí nhãn vở:</b><b>Trang trí nhãn vở:</b></i>


- Cho học sinh tự trang trí nhãn vở của
- Cho học sinh tự trang trí nhãn vở của
mình theo ý thích.


mình theo ý thích.


- Quan sát, hướng dẫn thêm.
- Quan sát, hướng dẫn thêm.


- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.
- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò: (5').</b></i>


<i><b>IV. Củng cố, dặn dò: (5').</b></i>


- Thi ghép tiếng nhanh và đúng.
- Thi ghép tiếng nhanh và đúng.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Tiết 2.</b></i>
<i><b>Tiết 2.</b></i>


<i><b> Tìm hiểu bài:</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


=> Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và
=> Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và
tên.


tên.


- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
- Đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.



=> Bố khen Giang đã tự viết được
=> Bố khen Giang đã tự viết được
nhãn vở.


nhãn vở.


=> Giúp ta biết quyển đó là quyển gì,
=> Giúp ta biết quyển đó là quyển gì,
quyển của ai, lớp nào, trường nào.
quyển của ai, lớp nào, trường nào.
- Nhận xét, bổ sung.


- Nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc lại bài.


- Đọc lại bài.


<i><b> Trang trí nhãn vở:</b><b>Trang trí nhãn vở:</b></i>


- Học sinh trang trí nhãn vở.
- Học sinh trang trí nhãn vở.
- Nhận xét bạn.


- Nhận xét bạn.
- Đọc lại toàn bài.


- Đọc lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học.


- Nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

×