Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2011 - 2012 môn Toán khối 9 - Sở GD&ĐT Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>
<b> LONG AN NĂM HỌC : 2011-2012</b>


<b>NGÀY THI : 05/02/2012</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>THỜI GIAN : 60PHÚT ( Không kể phát đề )</b>


<b>KHỐI LỚP : 9</b>


<b>Chú ý : Tất cả các kết quả (nếu khơng giải thích thêm )lấy giá trị gần đúng 5 chữ số </b>
thập phân khơng làm trịn.


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính </b>


a) 292001 3042010 152006 322008 3042012
b)


1 1 1 1


...


1 3 3 5 5 7 2011 2013


<i>A </i>    


   


<b>Bài 2: Tính </b>
A=


0 / 0 / 0 / 0 /



0 / 0 / 0 / 0 / 0 /


3sin15 25 4cos12 12 sin 42 20 cos36 15
2cos15 25 3cos65 13 sin15 12 cos31 33 sin18 20


 


 


<b>Bài 3: Cho P(x) =</b>x4mx3 nx2 px q <sub>. Biết P(1)=5; P(2) = 7; P(3) = 9; P(4)=11</sub>
Tìm số dư khi chia đa thức P(x) cho đa thức ( x+ 3).


<b>Bài 4:Cho đường thẳng (d) y= </b>


2 1
2




x+1+ 2


Trên hệ trục tọa độ Oxy.Tính khoảng cách từ O đến (d).


<b>Bài 5: Cho tam giác ACD có AC=8; </b>Cµ =740<sub>; AD=9,6. Tính số đo (độ) góc </sub>·ADC<sub>?</sub>


(trịn đến phút).
<b>Bài 6:Tính gần đúng:</b>
<b> </b>



2 2 2 2


1 2 3 15


M 3 5 7 .... 31


2 3 4 16


       


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


<b>Bài 7: Tìm giá trị nguyên dương của x , y thỏa mãn các điều kiện:</b>
x22xy y 3 2025 và x+y < 100


<b>Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức </b>


A=


2 0, 2 13


1, 28x x 3,62


6 1


  





<b>Bài 9 : Cho đường trịn (A) và đường trịn (B) tiếp xúc ngồi, đường tròn (C;R) tiếp xúc </b>
trong với cả hai đường tròn. Biết chu vi △ABC =11 3cm. Tính bán kính R đường tròn
(C)


<b>Bài 10 : Cho đường tròn (O ) bán kính R=2</b> 7cm và đường trịn (O/ <sub>) bán kính </sub>


r = 11cm tiếp xúc ngồi tại A. Qua A kẻ hai tia vng góc cắt đường tròn (O) và
đường tròn (O/<sub> ) tại B và C. Tính diện tích lớn nhất của tam giác ABC.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên thí sinh……… Số báo danh……….</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTCT</b>
<b> LONG AN NĂM HỌC : 2011-2012</b>


<b>NGÀY THI : 05/02/2012</b>


<b>THỜI GIAN : 60PHÚT ( Không kể phát đề )</b>
<b>KHỐI LỚP : 9</b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Chú ý : - Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ 5 khơng làm trịn</b>


- Sai chữ số thập thứ 5 trừ 0,2đ , nếu dư hoặc thiếu một chữ số thập trừ 0,5đ
- Nếu sai kết quả , nội dung đúng được 0,25đ


- Nếu kết quả đúng mà khơng có đơn vị trừ 0,25đ


<b>BÀI</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>KẾT QUẢ</b> <b>ĐIỂM</b>



1 a) Tính thông thường
b)


1 1 1 1


...


1 3 3 5 5 7 2011 2013


3 1 5 3 7 5 2011 2013


...


3 1 5 3 7 5 2013 2011


1


( 3 1 5 3 7 5 ... 2013 2011)
2


2013 1


21,93323
2


    


   


   



    


   


        




 


<i>A</i>


541,98270
21,93323


0,5đ
0,5đ


2 Tính thơng thường 1,67744 1đ


3 P(x) = (x-1) (x-2) (x-3) (x-4) +2x+3
P(- 3)


276,09996 1đ
4


Dùng công thức


2



2 2


1 1 1


h b b


a


 


 




 


  <sub>⇒ h</sub>


h = 2,36404




5


Kẻ AHCD.


o


AH 8sin74


sin D


AD 9,6


 


Ấn phím trực tiếp tìm ra gócD=530<sub>13’50,24”53</sub>0<sub>14’</sub> 53014’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6


A=A+1:B=


2


A


2A 1 B


A 1


 


  


 




 



Gán A=0;B=0. ===... đến khiA+1=15 thì B=M=369,464293
Hoặc




2
15


x 1


x


2x 1
x 1




 


 


 




 




=



369,46429 1


7 Nhập phương trình sử dụng phím shift calc  <sub> thử </sub> <sub>x= 43; y= 8</sub>
x= 60 ; y= 15


0,5đ
0,5đ
8 Biến đổi biểu thức trong căn về dạng


2 2


0, 2 13 0, 2 13


3,62 : ( 1, 28.4) 1, 28 x


6 1 2( 1, 28)( 6 1)


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


Amax=





2


0, 2 13


3,62 : 1, 28.4


6 1


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 




<sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>=</sub>


1,96410 1đ


9



R=


P


2


R=9,52627cm 1đ


10


AB=
2AO.cos


AC= 2AO/<sub> sin</sub><sub></sub>


Áp dụng cosi
1


2<sub>AB.AC=</sub>
1


2<sub>4AO.AO</sub>/<sub>sin</sub><sub></sub><sub>cos</sub><sub></sub>


<sub> AO.AO</sub>/


⇒S maxABC = R.r


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×