Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2018 - 2019 - 5 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.35 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN KIẾN THỤY


<b>R o � </b>


<b>gười ra đề: Ô À RU </b>


<b>ĐỀ KIỂM RA OÁ 8</b>
<b>ăm học: 2018- 2019</b>
<b>Ma trận gồm:</b>02 trang


<b>I. XÂY DỰ MA RẬ ĐỀ I.</b>
<b>Mức</b>


<b>độ</b>
<b>hủ đề</b>


<b>Biết</b> <b>iểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>ổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL <b>L</b>


<b>Phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn</b>


Biết khái niệm phương trình bậc


nhất một ẩn Hiểu và giải được phươngtrình đưa về phương trình bậc
nhất một ẩn và phương trình
tích


Vận dụng kiến thức


để giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu


Vận dụng tốt kiến thức
để giải bài tốn bằng
cách lập phương trình


3 0,6 2 1 1 0,2 1 0,5 1 1


<b>Bất phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn</b>


Biết khái niệm bất phương trình


bậc nhất một ẩn Hiểu và giải bất phương trình bậcnhất 1 ẩn và biểu diễn trên trục số Vận dụng kiến thức đểđưa về bất phương trình
bậc nhất một ẩn


Vận dụng kiến thức để
giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối


2 0,4 1 1 2 0,4 1 0.5


<b>am giác</b>
<b>đồng dạng</b>


Nhận ra được định lí talet, tính chất
đường phân giác, góc tương ứng, tỷ
số đồng dạng trong bài tốn



Chứng minh hai tam giác đồng


dạng(tam giác vng) Vận dụng tỉ số đồngdạng để tính đồ dài các
cạnh của tam giác


Vận dụng kiến thức để
tính diện tích tam giác


3 0,6 1 0,2 2 1,5


<b>ình lăng</b>
<b>trụ đứng,</b>
<b>hình chóp</b>
<b>đều</b>


Biết cơng thức tính thể tích của


hình hộp chữ nhật Vận dụng được để tính thể tíchcủa hình hộp chữ nhật


2 0,4 1 0,2 1 0,5 1 1


<b>ổng</b> 10 2 3 2 5 1 3 2 3 2 1 1 3 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. ĐỀ KIỂM RA</b>


UBND HUYỆN KIẾN THỤY


<b>R o � </b>



<b>Mã đề:</b>T�ᦲ HK2ᦲ T ơn 201m


<b>ĐỀ KIỂM RA OÁ 8</b>
<b>ăm học: 2018- 2019</b>


<b>hời gian:</b>m0’ (TN & TL) – Không kể giao đề


<b>I. PẦ</b> <b>RẮ IỆM (3 điểm): ãy khoanh tròn vào câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>âu 1</b>: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất


A / B/ C/ D/ 5


<b>âu 2</b>: Cho m>n thì khẳng định nào dưới đây là đ ng


A/ B/ C/ D/


<b>âu 3.</b> Phương trình có nghiệm là:


A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4


<b>âu 4.</b> Điều kiện xác định nghiệm của phương trình : 5 là:


A/ B/ C/ D/


<b>âu 5.</b> Nhận xét nào dưới đây đ ng về phương trình


A/ Có vơ số nghiệm B/ Vơ nghiệm C/ Chỉ có nghiệm dương D/ Chỉ có nghiệm âm


<b>âu 6.</b> Nếu và thì khẳng định nào dưới đây là đ ng nhất:



A/ B/ C/ D/


<b>âu 7.</b> Tập nghiệm bất phương trình là:


<b>âu 8.</b> Cho và a>0 thì ta có:


A/ B/ C/ D/


<b>âu 9.</b> Nếu tam giác ABC có MN//BC, (<i>M</i><i>AB</i>,<i>N</i><i>AC</i>) theo định lý Talet ta có:


A.


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>


<i>AM</i> <sub></sub> <sub>B.</sub>


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>AB</i>


<i>AM</i> <sub></sub> <sub>C.</sub>


<i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>
<i>AM</i> <sub></sub>



D.


<i>NC</i>
<i>AN</i>
<i>MB</i>


<i>AB</i> <sub></sub>


<b>âu 10</b>. Cho hình vẽ bên. Biết DE//AB


CD=6cm, BC=15cm, AD=4cm. Độ dài BE là:


A/ 10cm B/ 4cm


C/ 6cm D/ �cm


<b>âu 11:</b>Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC) thì:
A.


<i>AC</i>
<i>DC</i>
<i>BD</i>


<i>AB</i> <sub></sub> <sub>B.</sub>


<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>DC</i>


<i>DB</i> <sub></sub> <sub>C.</sub>



<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>DC</i>


<i>BD</i> <sub></sub> <sub>D.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>âu 12:</b> Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ
(<i>hình 01</i>). Thể tích của hình hộp đã cho là:


A . 60 cm2 <sub>B . 12 cm</sub>3


C . 60 cm3 <sub>D . 70 cm</sub>3


<b>âu 13:</b>Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vng
cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (<i>hình 02</i>).
Diện tích tồn phần của hình lăng trụ đã cho là:
A . 2�� cm2 <sub>B . m60 cm</sub>2


C . 336 cm2 <sub>D . Một đáp án khác</sub>


<i><b>Câu 14.</b></i>Biết diện tích tồn phần của một hình lập phương là 216
cm2<sub>. Thể tích của hình lập phương đó là:</sub>


A. 36 cm3 <sub>B. 1� cm</sub>3 <sub>C. 54 cm</sub>3


D. 216 cm3


<i><b>Câu 15.</b></i> Cho ABC đồng dạng vớiDEF theo tỉ số đồng dạng 1
2


Biết DEF= 16 cm2thì ABC= ?


A. 4 cm2 <sub>B. 64 cm</sub>2 <sub>C. 46 cm</sub>2 <sub>D. � cm</sub>2


<b>II. PẦ</b> <b>Ự LUẬ (7 điểm):</b>


<b>âu 1(1,5 điểm):</b> Giải phương trình
a)


b)
c)


<b>âu 2(1,5 điểm):</b> Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a)


b)


<b>âu 3(1 điểm):</b> Một người đi xe máy từ A đến B trong vịng 4 giờ. au đó người đó quay về
từ B về A trong 3 giờ. Tìm độ dài quãng đường AB, biết vận tốc l c về lớn hơn l c đi là
15km/h<b>.</b>


Người đi xe có vi phạm luật an tồn giao thơng hay khơng? Vận tốc tối đa của đường bộ là
60 km/h


<b>âu 4 (2,5 điểm):</b> Cho ABC vng tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao
AH HBC).


a) Chứng minh: HBA ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.



<b>âu 5: (0,5 điểm)</b> Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm,
BC=4cm, CC’=3cm


<i>Hình 1</i>


5 c


m


4 cm


<i>Hình 02</i>


8


cm 10 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>/ ĐÁP Á BIỂU ĐIỂM:</b>


<b>âu</b> <b>ội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>r c nghi m- 3 điểm</b>


MD Câu


1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu� Câum Câu10 Câu11 Câu12 Câu13 Câu14 Câu15


1 B D D D B C A D A C B C D D A



Điểm 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2


<b>luận 7 điểm</b>


1
(1,5 đ)


a)


Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S =<sub>{</sub>4}
b)


Vậy tập nghiệm của phương trình là = {– 2 ; 5}


c)


ĐKXĐ: <i>x</i># ᦲ1 hoặc <i>x</i># 2


(thỏa mãn)


Vậy phương trình có tập nghiệm là = {ᦲ2}


0,5


0,5


0,5


2
(1,5 đ)



a)


Vậy bất phương trình có tập nghiệm là


b)


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là


<b>3</b>
<b>(1đ)</b>


Gọi quãng đường AB là<i>x</i>km
Biết thời gian đi là 4h


Vậy vận tốc l c đi là km/h
Biết thời gian về là 3h
Vậy vận tốc l c về là km/h


Vì l c về vận tốc nhanh hơn 15km/h ta có:


km


Vậy quãng đường AB là 60km


Vận tốc l c đi là 15km/h l c về là 30km/h nên người này không vi
phạm luật giao thơng.



0,25


0,25
0,25


0,25


<b>4</b>
<b>(2,5đ)</b>


a) Xét
Ta có:


chung


Vậy (gᦲg)


b) Xét vng tại A
Ta có:


BC = 20
Ta có


Vậy BC = 20 cm và AH = m,6 cm


0,5


1


1



<b>5</b>


</div>

<!--links-->

×