Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đặt và trả lời câu hỏi "Bằng gì". Dấu hai chấm (Tuần 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Luyện từ và câu lớp </b>


<b>3A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010


Luyện từ và câu



Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau:



<b>a)</b>

<b>Nhờ học hành chăm chỉ bạn Lan đã đạt học sinh giỏi .</b>



<b>b) Muốn có sức khoẻ tốt chúng ta phải thường xuyên tập thể dục.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”:



Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010


Luyện từ và câu



a) Voi uống nước bằng vòi.



b) Chiếc đèn ong sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy


bóng kính.



c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giải bằng tài năng của


mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010


Luyện từ và câu



<b>Tuần 30</b>



Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:




Câu hỏi

câu trả lời



a) Hằng ngày, em viết bài


bằng gì?



b) Chiếc bàn em ngồi học


được làm bằng gì?



c) Các thở bằng gì?



<b>Hằng ngày, em viết bài bằng </b>


<b>bút m</b>

<b>ực</b>

<b>.</b>



Chiếc bàn em ngồi học được


làm bằng gỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010


Luyện từ và câu



Tuần 30



Bài 3: Hỏi đáp với bạn em bằng


cách đặt và trả lời các câu hỏi có


cụm từ: “ Bằng gì?”



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 4: Em chọn dấu câu nào đặt vào mỗi chỗ trống?
a) Một người kêu lên “ Cá heo!”


b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà,...



c) Đông Nam Á gồm mười một nước là Bru- nây; Cam- pu- chia, Đông Ti- mo, In – đô- nê- xi- a, Ma- lai- xi- a, Mi- an-ma, Phi- líp- pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin- ga- po.

Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010



Luyện từ và câu



<b>Tuần 30</b>



:


:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×