Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.17 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƢỜNG THPT LƢU HỒNG </b>
TỔ: TỐN-TIN
<b>*** </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG IV-ĐẠI SỐ 10 </b>
<b> NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>
<b>Mơn: Tốn – Lớp: 10 (Theo chƣơng trình chuẩn) </b>
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.
------
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>
<b>1. Bất đẳng thức </b>
<i>Về kiến thức: </i>
- Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.
- Hiểu bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số.
- Biết được một số bất đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối như:
x R : x 0; x x; x x.
a
x
-a
a
x (với a > 0)
x a
x a
x a
<sub> </sub>
(với a > 0)
a b a b.
<i>Về kỹ năng: </i>
- Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để
chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản .
- Biết vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số vào
việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
một biểu thức.
- Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
- Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức x a x; a (với a
> 0).
<b>2. Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình một ẩn </b>
<i>Về kiến thức: </i>
- Biết khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.
- Biết khái niệm hai bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương
các bất phương trình.
<i>Về kỹ năng: </i>
- Nêu được điều kiện xác định của bất phương trình .
- Nhận biết được hai bất phương trình tương đương .
- Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương
trình đã cho về dạng đơn giản hơn.
<b>3. Dấu của nhị thức bậc nhất </b>
<i>Về kiến thức: </i>
- Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất.
- Vận dụng được định lí dấu của nhị thức bậc để lập bảng xét dấu tích các nhị thức bậc
nhất, xác định tập nghiệm của các bất phương trình tích (mỗi thừa số trong bất
phương trình tích là một nhị thức bậc nhất).
- Giải được hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Giải được một số bài toán thực tiễn dẫn tới việc giải bất phương trình.
<b>4. Bất phƣơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<i>Về kiến thức</i>:
Hiểu khái niệm bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và
miền nghiệm của nó.
<i>Về kỹ năng:</i>
Xác định được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
<b>5. Dấu của tam thức bậc hai </b>
<i>Về kiến thức:<b> </b></i>
Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
<i>Về kỹ năng: </i>
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc hai; các
bất phương trình quy về bậc hai: bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở
mẫu thức.
<b>1.</b> <b>MA TRẬN MỤC TIÊU </b>
<b>Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng </b>
<b>Tầm quan </b>
<b>trọng (mức cơ </b>
<b>bản trọng tâm </b>
<b>của KTKN) </b>
<b>Trọng số </b>
<b>(Mức độ nhận </b>
<b>thức của </b>
<b>chuẩn KTKN) </b>
<b>Tổng điểm </b>
Bất đẳng thức 23 3 69
Bất phương trình và hệ bất phương trình
một ẩn 23 3 69
Dấu của nhị thức bậc nhất 23 3 69
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 8 2 16
Dấu của tam thức bậc hai 23 3 69
100% 292
<b>2. MA TRẬN NHẬN THỨC </b>
<b>Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng </b>
<b>Trọng số </b>
<b>(Mức độ nhận </b>
<b>thức của </b>
<b>Tổng điểm </b>
Theo ma trận
nhận thức
Theo thang
điểm 10
Bất đẳng thức 3 69 2,4
Bất phương trình và hệ bất phương trình
một ẩn 3 69 2,4
Dấu của nhị thức bậc nhất 3 69 2,4
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 16 0,4
Dấu của tam thức bậc hai 3 69 2,4
mạch kiến thức, kĩ
năng
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. Tổng
điểm /10
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>
<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>
<i>§1: Bất đẳng thức </i> Câu 1, 2
1,0
Câu 3
0,5
<b>Câu 13 </b>
<b> 1,0</b>
4
2,5
<i>§2: BPT và hệ BPT </i>
<i>một ẩn </i>
Câu 4, 5
1,0
Câu 6, 7
1,0
<b>Câu 14 </b>
<b> 2,0</b>
<b>Câu 15 </b>
<b> 1,0</b>
11
7,5
<i>§3: Dấu của nhị </i>
<i>thức bậc nhất </i>
Câu 8
0,5
Câu 9
0,5
<i>§4: BPT bậc nhất </i>
<i>hai ẩn </i>
Câu 10
0,5
<i>§5: Dấu của tam </i>
<i>thức bậc hai </i>
Câu 11
0,5
Câu 12
3,0
6
3,0
3
3,0
1
1,0
15
<b>BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ơ </b>
<b>Câu 1: Nhận biết khái niệm, tính chất của bất đẳng thức. </b>
<b>Câu 2: Nhận biết một số bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. </b>
<b>Câu 3: Hiểu được các hướng chứng minh bất đẳng thức; bất đẳng thức giữa trung bình cộng và </b>
trung bình nhân.
<b>Câu 4: Nhận biết khái niệm nghiệm của bất phương trình. </b>
<b>Câu 5: Nhận biết khái niệm hai bất phương trình tương đương. </b>
<b>Câu 6: Hiểu được điều kiện xác định của bất phương trình. </b>
<b>Câu 7: Hiểu được các phép biến đổi tương đương các bất phương trình. </b>
<b>Câu 8: Nhận biết về dấu của nhị thức bậc nhất. </b>
<b>Câu 9: Hiểu được cách xét dấu của tích các nhị thức bậc nhất. </b>
<b>Câu 10: Hiểu được cách xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc </b>
nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ
<b>Câu 11: Nhận biết dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp. </b>
<b>Câu 12: Hiểu được cách giải bất phương trình bậc hai. </b>
<b>Câu 13: </b>Vận dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số vào việc
chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức.
<b>Câu 14: Vận dụng giải bất phương trình tích; bất phương trình chứa ẩn ở mẫu; bất phương trình </b>
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Nếu a > b và c > d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? </b>
A. -ac > -bd. B. a - c > b – d. C. ac > bd. D. a+c > b + d.
<b>Câu 2: Cho 2 số thực bất kì a, b. Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
A. |a - b| > |a| - |b|. B. Nếu |a| > |b| thì a2 > b2 C. |a + b| = |a| + |b|. D. |-ab| < |ab|.
<b>Câu 3: Với hai số x, y dương thoả mãn xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng? </b>
A. <i>x</i><i>y</i>12 B. <i>x</i><i>y</i>72 C. 36
2
2
D. Đáp án khác
<b>Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </b>
A. Tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i>22<i>x</i>50 là
<b>Câu 5: Chọn đáp án đúng. Bất phương trình x + 5 > 0 tương đương với bất phương trình nào? </b>
A. <i>x</i>5
5
1
3
2
1
2 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
A. <i>x</i>
C. <i>x</i>
<b>Câu 7: Nghiệm của hệ bất phương trình: </b>
<i>x</i> B.
3
11
<i>x</i> C. <i>x</i>1 D. Đáp án khác
<b>Câu 8: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm khi và chỉ khi x lớn hơn -3/4? </b>
A. y = 4x + 3 B. y = -4x + 3 C. y = -4x - 3 D. y = 4x – 3
<b>Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình (2x-1)(-x+3) > 0 là: </b>
A. <sub></sub>
3
;
2
1
<i>R</i> C.
3
;
2
1
D. <sub></sub>
3;
2
1
;
<b>Câu 10: </b>Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình
2x+y-3>0 là:
A. Nửa mặt phẳng khơng chứa gốc tọa độ bờ là đường thẳng (d): 2x+y-3=0.
B. Nửa mặt phẳng không chứa điểm (1;-1) bờ là đường thẳng (d): 2x+y-3=0 và không kể bờ d.
C. Nửa mặt phẳng chứa điểm (1;-1) bờ là đường thẳng (d): 2x+y-3=0 và không kể bờ d.
<b>Câu 11: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax</b>2
+ bx + c (a, b, c là những số thực, a≠0). Chọn mệnh đề
<b>đúng. </b>
A. Nếu < 0 thì f(x) < 0, với xR.
B. Nếu 0 thì f(x) 0, với xR.
C. Nếu < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a, với xR.
D. Nếu 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a, với xR.
<b>Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình </b>5<i>x</i>24<i>x</i>90 là:
A. <sub></sub> <sub></sub>
5
1 B.
5
9
;
1 C.
;
5
9
1
; D.
;
5
9
1
;
<b>BẢNG CÁC CÂU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>
<b>Đáp án </b>
<b>PHẦN 2 : TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 13: Cho </b> x4
,
4
1
1
2
<i>f</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x).
<b>Câu 14: Xét dấu biểu thức f(x) = (2x</b>2+5x+3)(x-2)
<b>Câu 15: Cho biểu thức: f(x) = mx</b>2<sub> – 2(m+1)x + m + 5. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm </sub>
dương phân biệt