Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.6 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ta cã:
2
3 3
4 2
6 2.3
BCNN(4, 3, 6) =
Thõa sè phô: 12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 6 = 2
Ta cã:
3 3.3 9
4 4.3 12
2 2.4 8
3 3.4 12
5 5.2 10
6 6.2 12
2
2 .3 12
<b>Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>
(<b>3</b>) <sub>(</sub><b><sub>2</sub></b><sub>)</sub>
(<b>4</b>)
<b>MC:</b>
<b>Các b ớc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu d ơng:</b>
<b>B ớc 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( th ờng là BCNN) </b>
để làm mẫu chung.
<b>B íc 2: T×m thõa sè phơ cđa mỗi mẫu </b>
( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu riêng).
<b>B ớc3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa sè phơ t ¬ng øng.</b>
4 8 10
; ;
7 9 21
<b>a.</b>
2 3
5 7
;
2 .3 2 .11
<b>b.</b>
Gi¶i:
Gi¶i:
2
7 7
2
: 3 .7 63
<i>MC</i>
(<b>9</b>) (7) (<b>3</b>)
Ta cã:
Ta cã:
4 ( 4).9 36
7 7.9 63
8 8.7 56
9 9.7 63
10 ( 10).3 30
21 21.3 63
3
: 2 .3.11 264
<i>MC</i>
(<b>22</b>) (<b>3</b>)
2 2
5 5.22 110
2 .3 2 .3.22 264
3 3
7 7.3 21
2 .11 2 .11.3 264
<b>Bài 1. </b>Quy đồng mẫu các phân số sau:
<b>a. Quy đồng mẫu các phân số sau:</b>
3 11 7
; ;
20 30 15
Gi¶i:
2
20 2 .5
30 2.3.5
15 3.5
2
: 2 .3.5 60
<i>MC</i>
(<b>3</b>) (<b>2</b>) (<b>4</b>)
Ta cã: 3 ( 3).3 9
20 20.3 60
11 11.2 22
30 30.2 60
7 7.4 28
15 15.4 60
Đ a về phân số có mẫu d ¬ng:
3 11 7
; ;
20 30 15
<b>b. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các </b>
<b>phân số:</b> <sub>15 120</sub> <sub>75</sub>
; ;
90 600 150
Gi¶i:
: 6.5 30
<i>MC</i>
(<b>5</b>) (<b>6</b>) (<b>15</b>)
Ta cã: 1 ( 1).5 5
6 6.5 30
1 1.6 6
5 5.6 30
1 ( 1).15 15
2 2.15 30
C¸c phân số sau khi rút gọn là:
1 1 1
; ;
6 5 2
<b>Chú ý:</b> Tr ớc khi quy đồng mẫu các phân
số ta phải biến đổi các phân số về các phân
<b>Bài 3. Hai bức ảnh d ới đây chụp những di tÝch nµo?</b>
<b>Cho các dãy phân số sau</b>: Hãy quy đồng mẫu các phân số của từng dãy rồi đoán
nhận phân số thứ t của dãy đó; viết nó d ới dạng tối giản rồi viết chữ cái ở dãy đó vào
ơ t ơng ứng với phân số ấy. Khi đó ta sẽ biết đ ợc hai bức ảnh trên là hai địa danh nào?
1 3 2
; ; ;...
5 10 5
1 1 1
; ; ;...
6 4 3
1 1 1
; ; ;...
20 8 5
9 3 3
; ;
.
;...
20 5 4
<b>N.</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Y.</b>
<b>.</b>
2 3 5
; ; ;...
3 4 6
2 5 1
; ; ;...
1 5 4
; ; ;...
7 14 7
1 2 7
; ; ;...
18 9 8
5
12
9
10
5
9
11
14
1
2
11
12
11
40
7
18
9
10
<b>phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn </b>
<b>Bài 4. So sánh các phân số sau:</b>
37
53 và
3737
5353
<b>Bài giải:</b>
Do 37 37.101 3737
53 53.101 5353
nên : 37 3737
53 5353
Tổng quát: <i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cdcd</i> vì:
.101
.101
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>abab</i>
<i>cd</i> <i>cd</i> <i>cdcd</i>
<b>Cách 1:</b>
<b>C¸ch 2:</b> .100 .(100 1) .101
.100 .(100 1) .101
<i>abab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>cdcd</i> <i>cd</i> <i>cd</i> <i>cd</i> <i>cd</i> <i>cd</i>