Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

T8_Tiết 46: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.39 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b><sub>TiÕt</sub></b>

<b><sub>46: </sub></b>

Luyện tập



<b>Giáo viên thực hiện:</b>
<b>Giáo viên thực hiện:</b>


<i><b>Lê công quyền</b></i>


<i><b>Lê công quyền</b></i>



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


<b>* HS1: Viết dạng tổng quát và nêu cách giải PT tÝch.</b>


<b>* HS2: Lµm bµi tËp 21c,d (SGK-T17)</b>



<b>* HS3: Lµm bµi tËp 22a,23d(SGK- T17)</b>


<b> * HS d íi líp: </b>



<b> - Phát biểu hai quy tắc về biến đổi ph ơng trình.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* </b>

<b>Hai quy tắc về biến đổi ph ơng trình.</b>



<b>1) Quy chun vÕ:</b>


<b> Trong một ph ơng trình, ta có thể chuyển một hạng tử </b>
<b>từ vế này sang vế kia v i du ca hng t ú.</b>


<b>2) Quy tắc nhân víi mét sè.</b>


<b> - Trong mét ph ơng trình, ta có thể nhân cả hai vế với </b>
<b>cïng mét sè kh¸c 0.</b>



<b> - Trong một ph ơng trình ta có thể chia cả hai vế cho </b>
<b>cùng một số khác 0.</b>


<b>* Các ph ơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.</b>


<b> 1) Đặt nhân tử chung;</b>


<b> 2) Dùng hằng đẳng thức;</b>
<b> 3) Nhóm hạng tử;</b>


<b> 4) Tách hạng tử;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A(x).B(x).C(x).D(x) = 0 (*)</b>


<b>* Mở rộng ph ơng trình tích.</b>


<b>Cách giải cũng giống nh cách giải ph ơng trình tích trên.</b>


<b>ĐáP áN BàI KIểM TRA CủA hs1.</b>


<b>+ Tt c các nghiệm của ph ơng trình (1), (2) đều là </b>
<b>nghiệm của ph ơng trình tích A(x).B(x) = 0.</b>


<b>+ Giải hai ph ơng trình A(x) = 0 ; B(x) = 0 </b>


<b> A(x) = 0 (1)<sub> hc B(x) = 0 </sub>(2)</b>


<b>A(x).B(x) = 0</b>



<b>* Cách giải Ph ơng trình tích:</b>


<b>A(x).B(x) = 0 </b>

(

<b>A(x); B(x) là các đa thức</b>

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chữa bài 21c,d/17 SGK. Giải các ph ơng trình sau.</b>
<b>S = </b>








<b>;5</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>;</b>
2
7


<b> Vậy tập nghiệm của </b>
<b>ph ơng trình trên là </b>










2


1


<b>S =</b>

2


1




<b>c) </b>

<b>(4x + 2)(x2 <sub>+ 1) = 0</sub></b>
<b> <sub> V× x</sub>2 <sub>+ 1> 0 nªn:</sub></b>


<b> (4x + 2)(x2 <sub>+ 1) = 0</sub></b>


<b> </b>

<b> 4x + 2 = 0</b>


<b> </b>

<b> 4x = -2</b>



<b> </b>

<b> x =</b>

<b>2</b>


<b>7</b>




<b>5</b>
<b>1</b>


<b>d) (2x + 7)(x </b>–<b> 5)(5x + 1) = 0 </b>


<b>(1)</b>



<b> 2x +7 = 0 hc x </b>–<b> 5 = 0 </b>
<b> hc 5x + 1= 0</b>


<b>1) 2x + 7 = 0 </b>

<b> 2x = -7 </b>

<b> x = </b>
<b>2) x </b>–<b> 5 = 0</b>

x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án bài 22a/17 SGK:</b>

<b>Giải ph ơng trình.</b>
<b> </b>

<b>a) 2x(x </b>

<b> 3) + 5(x </b>

<b> 3) = 0 </b>

<b>(1)</b>


<b> (x </b>

<b> 3)(2x + 5) = 0</b>



<b> x </b>

<b> 3 = 0 hc 2x + 5 = 0</b>


<b> 1) x </b>

<b> 3 = 0 </b>

<b> x = 3</b>



<b> 2) 2x + 5 = 0 </b>

<b> 2x = -5 </b>

<b> x = </b>



<b>2</b>


<b>5</b>





<b>Vậy tập nghiêm của PT (1) là</b>












<b>;3</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án bài 23d/17 SGK:</b>

<b> Giải ph ơng trình.</b>




<b>Cách 1:</b> <b>Cách 2:</b>


<b>7)</b>
<b>x(3x</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>7</b>
<b>3</b>




<b>d) </b> <b>x(3x</b> <b>7)</b>


<b>7</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>x</b>
<b>7</b>


<b>3</b>



<b>0</b>
<b>7)</b>
<b>x(3x</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>7)</b>
<b>(3x</b>
<b>7</b>
<b>1</b>





<b>0</b>


<b>x)</b>


<b>7)(1</b>


<b>(3x</b>


<b>7</b>


<b>1</b>







<b>3x </b>–<b> 7 = 0 hc 1 </b>–<b> x = </b>

<b>0</b>


<b>1)3x </b>–<b> 7= 0 </b><b> 3x = 7 </b><b> x = </b>


<b>3</b>
<b>7</b>


<b>2) 1 </b>–<b> x = 0 </b><b> x = 1</b>


<b> VËy tËp nghiÖm cđa PT (*) </b>
<b>lµ:</b>
<b>(*)</b>






<b>3</b>
<b>7</b>
<b>1;</b>
<b>S =</b>
<b>d) </b>
<b>0</b>
<b>7)</b>
<b>x(3x</b>
<b>7)</b>


<b>(3x</b>    





<b>0</b>


<b>7)</b>



<b>x(3x</b>


<b>7)</b>



<b>(3x</b>




<b>0</b>


<b>x)</b>



<b>7)(1</b>



<b>(3x</b>




<b>3x </b>–<b> 7 = 0 hc 1 </b>–<b> x = 0</b>
<b>1)3x </b>–<b> 7= 0 </b><b> x = </b>


<b>2) 1 </b>–<b> x = 0 </b><b> x = 1</b>


<b>VËy tËp nghiƯm cđa PT (*)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hỏi thêm HS3: Dựa vào cơ sở nào em giải đ ợc ph ơng
<b>trình trên?</b>


<b> Em hÃy nêu ph ơng pháp giải ph ơng trình đ a đ ợc về </b>


<b>dạng ph ơng trình tích?</b>


<b>* Ph ơng pháp giải PT đ a về dạng ph ơng trình</b> <b>tích.</b>
<b>- B ớc 1: Đ a ph ơng trình ó cho v dng PT tớch.</b>


<b>+ Chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái (lúc này vế </b>
<b>phải bằng 0)</b>


<b>+ Rút gọn rồi phân tích đa thức thu gọn ở vế trái </b>
<b>thành nhân tử.</b>


<b>- B ớc 2: Giải ph ơng trình tích rồi kết luận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày 29/1/ 2008</b> <b>TiÕt 46: </b>

<b>lun tËp</b>


<b>1. D¹ng 1:</b>

<b>Giải các ph ơng trình dạng tích.</b>
<b>*Bài tập 21c,d/17 SGK: Giải các ph ơng trình.</b>


<b>c) (4x + 2)(x2<sub> + 1) = 0 </sub></b>


<b> </b>


<b>d) (2x + 7)(x </b>–<b> 5)(5x + 1) = 0 </b>
<b> </b>


<b>a) 2x(x </b>–<b> 3) + 5(x </b>–<b> 3) = 0 </b>


<b>7)</b>
<b>x(3x</b>


<b>7</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>x</b>
<b>7</b>
<b>3</b>







<b>d) </b>


<b>* Bài tập 22a/17 SGK: Giải ph ơng trình.</b>


<b>*Bài tập 23d/17 SGK: Giải ph ơng trình.</b>


<b>2.Dạng 2: </b>

<b>Giải các ph ơng trình đ a đ ợc về dạng PT tÝch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>d) x2<sub> - 5x + 6 = 0</sub></b>


<b>*</b> <b>Bài tập 24 d,c/ 17 SGK: Giải Các ph ¬ng tr×nh sau.</b>


<b>x2<sub> - 2x - 3x + 6 = 0</sub></b>













<b>x(x - 2) </b>
<b>(x - 2)(</b>


<b>x - 2 = 0 hc x - 3 = 0</b>


<b> x = 2 </b>


<b> x = 3</b>
<b>1) x - 2 = 0</b>


<b>2) x - 3 = 0</b>


<b>C¸ch 1:</b>


<b>VËy tập nghiệm của PT </b>
<b>trên là</b> <b><sub>S = {2; 3}</sub></b>


<b> - 3(x - 2) = 0</b>
<b>x - 3)= 0</b>


<b>C¸ch 2:</b>


<b>d) x2</b> <sub>–</sub><b><sub> 5x + 6 = 0</sub></b>



<b>x2<sub> - 4 - 5x + 10 = 0</sub></b>


<b>(x2<sub> - 4) - (5x - 10) = 0</sub></b>


<b>(x +2)(x - 2) - 5(x -2) = 0</b>
<b>(x - 2)(x + 2 - 5) = 0</b>


<b>(x - 2)(x - 3) = 0</b>


<b>x - 2 = 0 hc x - 3 = 0</b>
<b>1) x - 2 = 0</b>


<b> x = 2 </b>
<b>2) x - 3 = 0</b>


<b> x = 3</b>


<b>VËy tËp nghiệm của PT trên </b>
<b>là S = {2; 3}</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 24c/17 SGK: Giải các ph ơng trình.</b>
<b>c) 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2</b>


<b>C¸ch 1:</b>


<b>(2x + 1)2<sub> - x</sub><sub>2</sub><sub> = 0</sub></b>


<b>(2x +1+ x)</b>


<b>(3x +1)(x +1) = 0</b>


<b>3x +1= 0 </b>


<b>1) 3x +1= 0</b> <b>x =</b>


<b>3</b>
<b>1</b>




<b>2) x +1= 0</b> <b><sub>x = -1</sub></b>


<b>VËy tËp nghiƯm cđa ph ¬ng </b>
<b>trình trên là </b>










<b>3</b>
<b>1</b>
<b>1;</b>
<b>S =</b>
<b>Cách 2:</b>


<b>c) 4x2<sub> + 4x +1 = x</sub>2</b>



<b> 4x2<sub> + 4x +1 - x</sub>2<sub>= 0</sub></b>


<b> 3x2<sub> + 4x +1 = 0</sub></b>


<b> 3x2<sub> + 3x + x +1 = 0</sub></b>


<b> 3x(x + 1) + (x +1) = 0</b>
<b> (x +1)( 3x +1) = 0</b>


<b>3x +1= 0 hc x +1= 0</b>
<b>1) 3x +1= 0</b> <b><sub>x =</sub></b>


<b>3</b>
<b>1</b>



<b>2) x +1= 0</b> <b><sub>x = -1</sub></b>


<b>VËy tËp nghiệm của ph ơng </b>
<b>trình trên là </b>










<b>3</b>


<b>1</b>
<b>1;</b>
<b>S =</b>
















</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3/ Dạng 3:</b>

<b> Nâng cao</b>


<b>Bài tập 33/8 SBT:</b>


<b> BiÕt r»ng x = -2 lµ mét trong các nghiệm của </b>
<b>ph ơng trình:</b>


<b>x3<sub> + ax</sub>2<sub> - 4x - 4 = 0 (*)</sub></b>


<b>a) Xác định giá trị của a.</b>


<b>b) Với a vừa tìm đ ợc ở câu a) tìm các nghiệm cịn lại </b>


<b>của PT bằng cách đ a PT đã cho về dạng PT tớch.</b>


<b>? Bài toán này có mấy yêu cầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 33/8 SBT:</b>
<b>Giải:</b>


<b>a)Vì x = -2 là một nghiệm cña PT </b>
<b> </b>


<b>(-2)3<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b>Thay x = -2 vµo PT (*), ta ® ỵc:</b>


<b>+ a.(-2)2<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b>- 4(-2) - 4 = 0 </b>
<b>-8 + 4a + 8 - 4 = 0 </b>


<b>4a - 4 = 0</b> <b>a = 1</b>
<b>x3<sub> + ax</sub>2<sub> - 4x - 4 = 0 (*)</sub></b>


<b> VËy víi a = 1 thì ph ơng trình </b>
<b>(*) có nghiệm là x = -2</b>


<b>a) Thay a = 1 vào PT (*),</b>


<b>Ta đ ợc: x3<sub>+1.x</sub>2<sub>+ 4x- 4=0</sub></b>


<b> (x3<sub> + x</sub>2<sub>) - (4x + 4) = 0</sub></b>


<b> x2<sub>(x +1) - 4(x + 1) = 0</sub></b>


<b> (x + 1)(x2<sub> - 4) = 0</sub><sub> </sub></b>


<b> (x+1)(x +2)(x -2) = 0</b>


<b> x +1 = 0 hc x + 2 = 0</b>
<b>hc x </b>–<b>2 = 0.</b>


<b> x = -1 </b>


<b> Víi a =1 thì PT(*) có tập </b>
<b>nghiệm là S = {-2; -1 ; 2}</b>






<b>1) x +1 = 0</b>


<b> x = -2 </b>


<b> x = 2</b>
<b>2) x + 2 = 0</b>


<b>3) x </b>–<b>2 = 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trò chơi chạy tiếp sức.</b>


<b>Yờu cu: Mi dy bn cử đại diện 3 em lên bảng, đ ợc </b>
<b>sắp xếp theo thứ tự từ 1 đến 3. Bạn số 1 làm đề số1, bạn </b>
<b>số 2 làm đề số 2, bạn số 3 làm đề số 3.</b>


<b>- Khi có hiệu lệnh làm bài thì bạn số1 làm tr ớc chuyển </b>
<b>giá trị x tìm đ ợc cho bạn số 2 nhóm của mình. Khi nhận </b>
<b>đ ợc giá trị x đó bạn số 2 thay vào giải PT (2) để tìm y rồi </b>
<b>chuyển tiếp cho bạn số 3 nhóm của mình. Nhóm nào </b>


<b>xong tr ớc thì nhóm đó thắng cuộc sẽ đ ợc nhận phần th </b>
<b>ng tu chn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đề số 1: Giải ph ¬ng tr×nh 2x </b>–<b> 40 = 0 (1)</b>


<b>Đề số 2: Thay giá trị của x (bạn số 1vừa tìm đ ợc) </b>
<b>vào ph ơng tr×nh (x -18)y = x+ 2 (2) , tìm y. </b>


<b>Đề số 3: Thay giá trị của y (bạn số 2 vừa tìm đ ợc) </b>
<b>vào ph ơng trình 1982(x + y) = z(x + y) (3)</b>

<b>, </b>

<b>tìm z.</b>


<b>* Nghiệm của tất cả các ph ơng trình trên là một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đáp án:</b>



<b> Giải ph ơng trình (1)</b>
<b>2x - 40 = 0 (1)</b>



<b>x = 20</b>


<b>Thay x = 20 vµo PT: </b>
<b>2x = 40</b>


<b>(x -18)y = x+ 2 (2)</b>

,

<b> ta đ ợc:</b>
<b>(20 - 18)y = 20 +2</b>


<b>2y = 22 y = 11</b>


<b>Thay x = 20; y = 11 vµo PT: </b>


<b>1982(x + y) = z(x + y) (3),ta đ ợc:</b>


<b>1982(20 +11)= z(20 + 11) z = 1982</b>


<b>Đó là ngày nhà giáo Việt nam 20 tháng 11 năm 1982 .</b>












</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mời các em thắng cuộc nhận </b>
<b>Phần th ởng</b>



<b>Một tràng </b>
<b>vỗ tay</b>


<b>Một gói </b>
<b>bánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



<b>1/ Xem lại các bài tập ó cha.</b>


<b>2/ Làm bài tập 25, 26 và các phần còn lại trong </b>
<b>SGK; 29, 30/ 8 SBT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×