Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.41 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Quy tắc khai phương một tích</b>
<b>Áp dụng</b>
Tính và so sánh:
Với số a không âm và số b dương ta có:
Chứng minh
Vì và nên xác định và
không âm
Vậy: là căn bậc hai số học của ,
<i>a</i>
<i>b</i>
tức là <i>a</i> <i>a</i>
Giải
<i>a</i>
<i>b</i>
25
121
a) b) 9 25:
16 36
25
121
5
11
25
121
b) 9 25:
16 36
9 25
:
16 36
3 5:
4 6
3 6
.
4 5
9
<b>a) Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong
đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
225
256
<b>Giải</b>
a) 225<sub>256</sub>
196
10000
15
16
0,0196
b) 196
10000
14
100
7
50
<b>a) Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong
đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
a) 80
5
49 1
: 3
8 8
b)
<b>Giải</b>
49
25
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</b>
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ 2: Tính
a) 80
5
80
5
16 4
49 1
: 3
8 8
b) 49 : 31
8 8
49 25:
8 8
49 8
.
8 25
7
5
<b>a) Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong
đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
a) 999
111
<b>Giải</b>
52
117
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</b>
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
b) 52
117
999
111
3
4
9
9
2
3
a) 999
111
b) 52
117
4.13
9.13
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
<i>A</i> <i>A</i>
<b>a) Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong
đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Giải</b>
2
4
25
<i>a</i>
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</b>
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó. <sub></sub> <sub>9</sub> <sub></sub><sub>3</sub>
a)
2
4
25
<i>a</i>
27
3
<i>a</i>
<i>a</i>
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:
b) 27
3
<i>a</i>
<i>a</i> ( Với a > 0 )
a)
2
4
25
<i>a</i> <sub>4.</sub> 2
5
<i>a</i>
2
5 <i>a</i>
27
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>a) Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong
đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả
thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Giải</b>
2 4
25
<i>a b</i>
<b>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</b>
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia
số a cho số b rồi khai phương kết quả đó.
a)
2 4
2
50
<i>a b</i>
2 4
25
<i>a b</i>
Với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương, ta có:
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
b)
2
2
162
<i>ab</i>
( Với a 0 )
a)
2 4
2
50
<i>a b</i> <sub>(</sub> 2 2<sub>)</sub>
5
<i>ab</i>
2
1
5 <i>ab</i>
2
5
<i>b</i>
<i>a</i>
(Vì )
2
162
<i>ab</i>
b) 2 2
Với số a khơng âm và số b dương ta có:
<b>2. Quy tắc khai phương một thương</b>
Muốn khai phương một thương , trong đó số a khơng âm và số b dương ta có thể lần
lượt khai phương số a và số b rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai.
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>3. Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</b>