Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Bài giảng Tin học 8 - 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.99 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CÂU HỎI



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: “Internet” có nghĩa là?</b>


A. Hệ thống máy tính


B. Hệ thống mạng máy tính


C. Hệ thống mạng máy tính trong một nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2: “Offline” có nghĩa là gì?</b>


A. Đang tải


B. Khơng tải


C. Trực tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: Mạng máy tính ra đời nhằm đáp ứng </b>
<b>nhu cầu:</b>


A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm


B. Dùng chung các thiết bị phần cứng


C. Trao đổi thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch </b>
<b>thuộc thành phần nào của mạng máy tính:</b>


A. Thiết bị đầu cuối



B. Mơi trường truyền dẫn


C. Thiết bị kết nối mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5: Mạng nào khơng cùng loại với 3 mạng </b>
<b>cịn lại:</b>


A. Năm mươi máy tính trong 5 tầng của một tịa


nhà kết nối với nhau để dùng chung tài nguyên


B. Một máy tính ở Huế kết nối với một máy tính ở


Đà Nẵng để sao chép dữ liệu và gửi thư điện
tử


C. Mười máy tính và một máy in trong một văn


phòng kết nối với nhau để dùng chung máy in


D. Ba máy tính ở 3 phịng trong một hộ gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 6: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN </b>
<b>và mạng WAN?</b>


A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng
B. Phạm vi địa lí


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích </b>



<b>hợp trong siêu văn bản?</b>


A. Văn bản, hình ảnh


B. Siêu liên kết


C. Âm thanh, phim Video


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8: Đâu là địa chỉ thư điện tử?</b>


A.


B. Tom.yahoo.com


C. Tom.gmail@.com


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9: Website là gì?</b>


A. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet


B. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa


chỉ truy cập trên Internet


C. Là nhiều trang chủ trên Internet


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 10: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để </b>
<b>không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp </b>


<b>thư bằng cách:</b>



A. <b>Nháy chuột vào nút Đăng xuất</b>


B. <b>Nháy chuột vào nút Đăng nhập</b>


C. Thoát khỏi Internet


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 11: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên </b>
<b>Internet em làm như thế nào?</b>


A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture


As / Chọn thư mục cần lưu / Save


B. Nháy phải chuột vào hình ảnh / Chọn Save


Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save


C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu /


Save


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư </b>
<b>truyền thống?</b>


A. Thời gian gửi nhanh


B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người


C. Chi phí thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 13: Đâu là Website cung cấp dịch vụ </b>
<b>thư điện tử:</b>


A. www.yahoo.com


B. www.hotmail.com


C. www.google.com.vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 14: Các loại dây cáp, sóng điện từ, sóng </b>
<b>bức xạ hồng ngoại thuộc thành phần nào của </b>


<b>mạng máy tính:</b>


A. Thiết bị đầu cuối


B. Mơi trường truyền dẫn


C. Thiết bị kết mối mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 15: “Online” có nghĩa là gì?</b>


A. Đang tải


B. Khơng tải


C. Trực tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 16: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp </b>


<b>muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng </b>


<b>dịch vụ gì ?</b>


A. Thương mại điện tử


B. Đào tạo qua mạng


C. Thư điện tử đính kèm tệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 17: Thiết bị nào sau đây có thể kết nối </b>
<b>vào mạng để làm tài nguyên dùng chung?</b>


A. Bộ nhớ


B. Máy in


C. Máy quét ảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 18: Đâu là địa chỉ thư điện tử?</b>



A.


B. jerry@.yahoo.com


C. jerry@.gmail.com


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 19: Trang Web là gì?</b>



A. Là một hoặc nhiều siêu văn bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 20: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để </b>
<b>đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:</b>


1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu


2. Truy cập vào trang Web cung cấp dịch vụ


thư điện tử


3. Mở Internet


4. <b>Nháy chuột vào nút Đăng nhập</b>


A. ---


B.---


C.---


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 21: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm:</b>


A.


B.


C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 22: Nút “Home” trên các trang web có </b>
<b>nghĩa là gì?</b>



A. Quay về trang chủ


B. Quay về trang trước


C. Quay lên phía trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 23: “WWW” viết tắt của cụm từ nào?</b>


A. Word web wide


B. World wide web


C. Word wide web


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 24: www.edu.net.vn, em hãy cho biết </b>
<b>“vn” trên địa chỉ trang web đó có nghĩa là gì?</b>


A. Một kí hiệu nào đó


B. Kí hiệu tên nước Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 25: Giao thức mạng Internet là giao thức?</b>


A. IPX/SPX


B. TCP/IP


C. POP3



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 26: Có mấy kiểu kết nối mạng máy tính </b>
<b>cơ bản?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 27: Mạng diện rộng “WAN” được viết tắt </b>
<b>bởi cụm từ?</b>


A. Wide Area Network


B. World Area Network


C. Wide Are Network


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 28: Mơ hình mạng máy tính phổ biến hiện </b>
<b>nay?</b>


A. Mơ hình Lớn – Nhỏ


B. Mơ hình Khách – Chủ


C. Mơ hình Trong – Ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 29: Chủ nhân của mạng Internet ở Việt Nam </b>
<b>là:</b>


A. VNPT


B. VIETTEL


C. FPT



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 30: Khi sử dụng lại các thông tin trên </b>
<b>mạng cần lưu ý tới điều gì?</b>


A. Nội dung


B. Bản quyền


C. Mọi thơng tin đều miễn phí nên khơng


cần lưu ý tới điều gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 31: Dịch vụ nào của Internet được nhiều </b>
<b>người sử dụng nhất để xem thơng tin là:</b>


A. Thư điện tử (E-mail)
B. Web


C. Tìm kiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 32: “HTML” được viết tắt bởi cụm từ:</b>


A. HyperText Makeup Language


B. HyperText Markup Language


C. HypeText Makeup Language


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 33: Thông tin trên Internet thường được </b>
<b>tổ chức dưới dạng?</b>



A. Siêu liên kết


B. Siêu văn bản


C. Liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 34: Siêu văn bản thường được tạo ra </b>
<b>bởi ngôn ngữ nào?</b>


A. JAVA
B. C++


C. HTML


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 35: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để </b>
<b>sử dụng máy tìm kiếm:</b>


 Gõ từ khóa vào ơ dành để nhập từ khóa
 Truy cập máy tìm kiếm


 Mở trình duyệt


 Nhấn Enter hoặc nháy nút “tìm kiếm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 36: Khi sử dụng từ khóa để tìm kiếm </b>
<b>thơng tin, máy tìm kiếm cho kết quả là:</b>


A. Các trang web có chứa từ thuộc từ khóa và


phân biệt rõ chữ hoa, chữ thường trong từ


khóa


B. Các trang web có chứa từ thuộc từ khóa và


khơng phân biệt chữ hoa, chữ thường
trong từ khóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 37: Khi tìm kiếm thơng tin nhờ máy tìm kiếm, </b>
<b>thì cách sử dụng từ khóa nào sau đây đưa ra kết </b>


<b>quả chính xác hơn?</b>


A. Để cụm từ khóa trong dấu nháy đơn ‘...’


B. Để cụm từ khóa trong dấu nháy kép “...”


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 38: Thư điện tử là gì?</b>


A. Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên


mạng máy tính (Internet) thơng qua các
hộp thư điện tử


B. Là một ứng dụng của Internet cho phép


gửi và nhận thư trên mạng máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 39: Trong hệ thống thư điện tử, Internet </b>
<b>đóng vai trị gì?</b>



A. “bưu điện”


B. Hệ thống vận chuyển thư điện tử


C. Nhận và gửi thư theo yêu cầu người dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 40: Các hộp thư không thuộc cùng một </b>
<b>nhà cung cấp dịch vụ:</b>


A. Tên đăng nhập có thể giống nhau


B. Tên đăng nhập bắt buộc phải khác nhau


C. Tên đăng nhập có thể giống nhau nhưng


khác mật khẩu


D. Tên đăng nhập và mật khẩu bắt buộc phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 41: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở </b>
<b>thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư </b>
<b>điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?</b>


A. Mạng có dây
B. Mạng WAN
C. Mạng LAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 42: Em hãy kể tên một số trình duyệt web?</b>


A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),


Word, Excel,…


B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),
Netscape Navigator,…


C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),
Word,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Câu 43: Siêu văn bản là gì?</b>


A. Là các trang web


B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu
khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh,
video,…


C. Hypertext


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 44: Trang web được tạo bằng phần mềm </b>
<b>Kompozer có phần mở rộng là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Câu 45: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử </b>
<b>tổng quát?</b>


<b>A. <lop9b>@<yahoo.com></b>


<b>B. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư></b>
<b>C. <Tên đăng nhập>@<gmail.com></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 46: Nêu các kiểu kết nối mạng cơ bản?</b>



A. Mạng kiểu đường thẳng, kiểu vịng, kiểu
hình vng


B. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu
vòng


C. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu
vịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 47: Mạng máy tính được phân ra làm những </b>
<b>loại nào?</b>


A. Mạng có dây và mạng khơng dây, mạng cục bộ
và mạng diện rộng


B. Mạng có dây và mạng không dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 48: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự </b>
<b>qua những bước nào?</b>


A. Tạo trang web, lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội
dung, tạo kịch bản


B. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch
bản, tạo trang web


C. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo
trang web, tạo kịch bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 49: Vai trò của máy chủ là gì? </b>


A. Quản lí các máy trong mạng


B. Điều hành các máy trong mạng


C. Phân bố các tài nguyên trong mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 50: Phần mềm trình duyệt Web dùng để </b>
<b>làm gì?</b>


A. Gửi thư điện tử


B. Truy cập mạng LAN


C. Truy cập vào trang Web


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 51: Vai trò của nhà cung cấp dịch vụ Internet </b>


A. Cung cấp sửa chữa máy vi tính


B. Kết nối đường dây điện thoại


C. Cấp quyền truy cập Internet


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 52: Mạng máy tính gồm mấy thành </b>


<b>phần chủ yếu?</b>



A. 2 thành phần



B. 3 thành phần


C. 4 thành phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Câu 53: World Wide Web là dịch vụ</b>


A. Tìm kiếm thơng tin
B. Thư điện tử


C. Tổ chức khai thác thông tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 54: Để phân biệt mạng có dây và mạng </b>
<b>khơng dây người ta dựa trên </b>


A. Cấu hình máy


B. Mơ hình mạng


C. Mơi trường truyền dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 55: Khi đặt mua vé xem các trận bóng đá </b>
<b>cúp C1 mà em u thích trên internet, em sẽ </b>
<b>sử dụng loại hình dịch vụ internet nào?</b>


A. Đào tạo qua mạng


B. Tìm kiếm trên internet.
C. Thương mại điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 56: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ </b>



<b>trống (…) trong các câu dưới đây để có phát </b>
<b>biểu đúng:</b>


A……….là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu
khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh,và
các………..


B. ………là một...được gán………...
truy cập trên Internet.


C. ………thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML
nên còn được gọi là………..


<i>Siêu văn bản, trang web, trang HTML, siêu liên kết, địa chỉ</i>


<i>Siêu văn bản</i>


<i>siêu liên kết</i>


<i>siêu văn bản</i>


<i>Trang web</i> <i>địa chỉ</i>


<i>Siêu văn bản</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. Trong nền kinh tế tri thức, ………là yếu tố quan


trọng trong việc tạo ra……….của xã hội.



B. Để phát triển nền kinh tế tri thức, việc cần thiết là xây


dựng và phát triển………..


C. Các hoạt động chính của xã hội tin học hóa được điều


hành với sự hỗ trợ của các………..và
các………


D. ...là cơ sở của sự ra đời và phát triển của


nền kinh tế tri thức.


<b>Câu 57: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ </b>


<b>trống (…) trong các câu dưới đây để có phát </b>
<b>biểu đúng:</b>


<i>Tin học và máy tính, xã hội tin học hóa, tri thức, hệ thống </i>
<i>tin học, của cải vật chất và tinh thần, mạng máy tính</i>


<i>tri thức</i>


<i>của cải vật chất và tinh thần</i>


<i>xã hội tin học hóa</i>


<i>hệ thống tin học</i>
<i>mạng máy tính</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

CÂU HỎI



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>CÂU 1</b>



 <b>Khái niệm mạng máy tính (MMT)?</b>


 <b>Nêu các thành phần cơ bản của mạng </b>


<b>máy tính? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>CÂU 2</b>



 <b>Máy tìm kiếm là gì? </b>


 <b>Em hãy nêu một số máy tìm kiếm mà em </b>


<b>biết (nêu rõ website cụ thể của máy tìm </b>
<b>kiếm)? </b>


 <b>Em hãy chỉ rõ các bước thực hiện tìm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>CÂU 3</b>



 <b>Thư điện tử là gì?</b>


 <b>Em hãy nêu các chức năng chính của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>CÂU 4</b>



 <b>Vì sao cần phải bảo vệ thơng tin máy </b>



<b>tính?</b>


 <b>Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự </b>


<b>an toàn TTMT? </b>


 <b>Nêu những tác hại của virus MT,các con </b>


</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Báo cáo khoa học : Xu hướng thời trang của giới trẻ ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
  • 165
  • 9
  • 39
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×