Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GIAO AN LOP 2A TUAN 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.82 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>
<i>NS: 15/2/2019</i>


<i>NG: Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2019.</i>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 64,65: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thơng minh của
mỗi người; chớ kiêu căng coi thưòng người khác.


2.Kỹ năng


-: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
3.Thái độ


*QTE: Quyền được kết bạn. Bạn bè có bổn phận phải đối xử tốt với nhau(HĐ2)
<b>II. KĨ NĂNG SỐNG(HĐ củng cố)</b>


- Tư duy sáng tạo
- Ra quyết định


- Ứng phó với căng thẳng
<b>III. ĐỒ DÙNG</b>



<b>- Trang sgk.</b>


<b>IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Đọc tích cực


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
- Tia chớp


<b>V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ(3’)</b></i>


-2 HS đọc thuộc lòng bài Vè chim


+ Em thích lồi chim nào trong bài? Vì
sao?


- GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Luyện đọc(27’)</b>
a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


b.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
<b>*Đọc từng câu</b>


<b>- Gọi hs đọc nối tiếp câu</b>


- Chú ý từ: cuống quýt, nấp, reo lên, ấy gậy,
thình lình.


* Cho học sinh luyện đọc câu dài: Gà
Rừng/và Chồn là đôi bạn thân /nhưng Chồn


- hs thực hiện yc gv


-HS quan sát tranh minh họa nghe GV
giới thiệu bài


- Học sinh theo dõi


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
+ Học sinh luyện đọc từ khó đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vẫn ngầm coi thường bạn.//


+ Một trí khơn của cậu /cịn hơn cả trăm trí
khơn của mình.//


- Gọi HS đọc chú giải


+ Mẹo là gì? Tìm từ cùng nghĩa với mẹo?
*Đọc từng đoạn trong nhóm.



*Thi đọc giữa các nhóm.
*Đọc đồng thanh một đoạn.
<b> Tiết 2</b>


<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


<b>+ Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn</b>
coi thường Gà Rừng.


+ Khi gặp nạn chồn như thế nào?


<i><b>*QTE: Gà Rừng nghĩ ra được mẹo gì để</b></i>
<i><b>cả hai thốt nạn?</b></i>


<i><b>+ Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng thay</b></i>
đổi ra sao?


<i><b>- Chọn 1tên khác cho câu chuyện theo gợi</b></i>
ý.


-Treo bảg phụ ghi sẵn 3 tên truyện theo gợi
ý


- Học sinh chọn tên nào cũng đúng.


- Yêu cầu học sinh phải hiểu nghĩa của
mỗi cái tên và giải thích được vì sao chọn
tên ấy



<b>3.HĐ3: Luyện đọc lại(17’)</b>


- Yêu cầu học sinh đọc phân vai thi đua
giữa các nhóm.


- Nhận xét.


- Học sinh đọc từ chú giải cuối bài.
(mưu, kế).


- hs nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp
- nhóm cử đại diện thi đua đọc.
- lớp đọc ĐT một đoạn


+ Chồn vẫn ngầm coi thường bạn; Ít thế
sao? Mình thì có hằng trăm.


+ Khi gặp nạn, Chồn rất sợ hãi và
chẳng nghĩ ra được điều gì?


+ Gà Rừng giả vờ chết rồi vùng chạy,
tạo cơ hội cho Chồn vọt ra khỏi hang.
+ Chồn thay đổi hẳn thái độ: nó thấy một
trí khơn của bạn cịn hơntrăm trí khơn
của mìh


- Học sinh thảo luận chọn một tên truyện:
+ Gặp nạn mới biết ai khơn (tên này nói
lên nội dung của câu chuyện).



+ Chồn và Gà Rừng (tên này là tên 2
nhân vật chính trong truyện).


+ Gà Rừng thơng minh (vì đó là tên của
nhân vật đáng được ca ngợi trong truyện)


- 2, 3 nhóm mỗi nhóm 3 em (người
dẫn chuyện Gà Rừng, Chồn).
- Nhận xét.


<i><b>C.Củng cố, dặn dị(3’)</b></i>


+ Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?


<i><b>* KNS:Nên khiêm tốn, khơng kiêu căng, và cần bình tĩnh trước nhữg khó khăn thử</b></i>
<i><b>thách</b></i>


- Nhận xét tiết học, nhắc học sinh kể lại chuyện cho người thân nghe


<i><b></b></i>
<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 106: KIỂM TRA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giải tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
GV: Đề kiểm tra



HS : Giấy KT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Đề kiểm tra.</b>


Bài 1: Tính nhẩm ( 4 đ)


2 x 5 = 3 x 7 = 4 x 5 = 5 x 7 =
3 x 2 = 7 x 3 = 5 x 4 = 2 X 5 =
2 x 9 = 3 x 4 = 7 x 4 = 5 x 7 =
9 x 2 = 3 x 9 = 6 x 4 = 6 x 5 =
Bài 2: Tính ( 3 đ)


5 x 6 + 23 = 7 x 4 + 52 =


= =


9 x 4 – 18 = 5 x 9 – 25 =


= =


Bài 3: ( 1 đ) Mỗi tuần Lan đi học 5 ngày. Hỏi 8 tuần Lan đi học bao nhiêu ngày?
Bài 4: ( 2 đ) Tính độ dài đường gấp khúc sau bằng 2 cách:


B D F




A C E



<i>* Biểu điểm và cách chấm:</i>


Bài 1 ( 4 đ) : Mỗi kết quả đúng : 0, 25 đ


Bài 2: ( 3 đ): Phép tính đúng, kết quả đúng ( 0, 75 đ)


- Phép tính đúng, kết quả cuối cùng sai ( trừ 0,25 đ)
Bài 3 ( 1 đ): Số ngày 8 tuần Lan đi học được là: ( 0, 25 đ)


5 x 8 = 40 ( ngày) ( 0, 5 đ)
Đáp số: 40 ngày ( 0, 25 đ)


Bài 4: ( 2 đ) : Cách 1( 1 đ): Độ dài đường gấp khúc ABCDEF là:
2 + 2+ 2+ 2+ 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm


Cách 2( 1 đ): Độ dài đường gấp khúc ABCDEF là:
2 x 5 = 10 (cm)


Đáp số: 10 cm
<b>2. Củng cố, dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Tiết sau: Phép chia.


<b></b>
<i>---NS: 16/2/2019</i>


<i>NG: Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2019.</i>



<b>TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU </b>


1.Kiến thức: Nhận biết được phép chia.


2.Kỹ năng: Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia , từ phép nhân viết thành 2phép
chia.


3.Thái độ: HS phát triển tư duy
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 2.


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Đọc tích cực


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
- Tia chớp


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.KTBC(5’)</b>
- Điền dấu: >, <, =



2 x 3 … 3 x 5 ; 5 x 9… 7 x 5 ; 3 x 4…4
x 3


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: GT phép chia : 6 : 2 = 3(4’)</b>
- Đưa 6 bơng hoa nêu bài tốn


- Có bông hoa .Chia dều cho 2 bạn. Hỏi
mỗi bạn có mấy bơng hoa ?


- Y/c HS lên nhận 6 bông hoa và chia đều
cho 2 bạn


- Khi chia đều 6 bơng hoa cho 2 bạn thì
mỗi bạn có mấy bơng hoa ?


+ Nêu bài tốn 2:Có 6 ô vuông chia thành
2 phần bằng nhau. Hỏi 1phần có mấy ơ
vg ?


- Khi chia 6 ơ vuông thành 2 phần bằng
nhau. Hỏi mỗi phần được mấy ô vuông ?
- GT: 6 bông hoa chia đều cho 2 bạn thì
mỗi bạn được 3 bơng hoa. 6 ô vuông chia
đều thành 2 phần bằng nhau thì 1phần
được 3 ơ vng. Ta có phép tính để tìm só
hoa của mỗi bạn , số ơ vuông của mỗi phần


là: 6 : 2 = 3


- Chỉ vào dấu chia và nói : Đây là dấu
chia . Phép tính này đọc là: Sáu chia cho
hai bằg ba


<b>2.HĐ2: Phép chia 6 : 3 = 2(4’)</b>


- Nêu bài tốn: Có 6 bơng hoa chia đều cho


-2 em làm bài
- Hs nghe
-Suy nghĩ làm bài


-1 HS thực hiện chia 6 bông hoa cho 2
bạn, cả lớp theo dõi


-Khi chia đều 6 bơng hoa cho 2 bạn thì
mỗi bạn được 3 bông hoa


-HS cả lớp lấy 6 ô vuông từ bộ đồ dùng
toán để thực hiện thao tác chia 6 ô
vuông thành 2 phần bằng nhau
-Mỗi phần được 3 ô vuông


-Nghe giảng


-Đọc :6 : 2 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một số bạn, mỗi bạn được 3 bơng hoa .Hỏi


có mấy bạn được nhận hoa?


- Có 6 ơ vng chia thành các phần bằng
nhau, mỗi phần có 3 ơ vng. Hỏi chia
được mấy phần bằng nhau ?


- GT: 6 bông hoa chia đều cho một số bạn,
mỗi bạn được 3 bông hoa thì có 2 bạn
được nhận hoa.


+ Ơ vng chia thành các phần bằng nhau
mỗi phần có 3 ơ vng thì chia được thành
2 phần .Để tìm số bạn được nhận hoa, số
phần chia, mỗi phần có 3 ơ vng, ta có
phép tính chia: sáu chia ba bằng hai


<b>3.HĐ3: Mối quan hệ giữa phép nhân và </b>
<b>phép chia(4’)</b>


+ Nêu bài toán: Mỗi phần có 3 ơ vng
.Hỏi 2 phần có mấy ơ vng? Hãy nêu
phép tính để tìm tổng số ơ vng.


- Nêu bài tốn ngược: Có 6 ơvng chia
thành 2 phần thì mỗi phần có mấy ơ vng
- Hãy nêu phép tính tìm số ơ vng của
mỗi phần


- Có 6 ơ vng được chia thành các phần
bằng nhau, mỗi phần có 3 ơ vng. Hỏi


chia được mấy phần như thế ?


- Hãy nêu phép tính tìm số phần được chia
- GT: 3 nhân 2 bằng 6 nên 6 chia 2 bằng
3và 6 chia 3 ba bằng 2. Đó là tính quan hệ
giữa phép nhân và phép chia .Từ một phép
nhân ta có thể lập 2 phép chia tương ứng.
<b>4.HĐ4: Luyện tập –thưc hành(15’)</b>
<b>Bài 1: Cho phép nhân, viết hai phép chia </b>
(theo mẫu)(5)


- Đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì?


HD mẫu: 3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


- Tương tự HS làm nhóm
- Trình bày bài theo nhsom
- Nhận xét.


<i>*Rèn kỹ năng viết phép nhân..</i>
<b>Bài 2: Tính(5)</b>


- Đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì?


phần được chia là 2 phần



-Nghe giảng sau đó tự lập phép tính
chia trong bc


-HS đọc 6 : 3 = 2


-HS suy nghĩ trả lời có 6 ơ vng vì
3 x 2 = 6


-Mỗi phần có 3 ơ vng
Phép tính :6 : 3 = 2
-Chia được 2 phần


6: 3 = 2


-Nghe giảng và nhắc lại kết luận
6 : 2 = 3


3 x 2 = 6


6 : 3 = 2
- Đọc yêu cầu bài


3 dãy bàn mỗi dãy 1 bài


2 x 4 = 8 4 x 3 = 12 5 x 4 = 20
8 : 2 = 4 12 : 4 = 3 20 : 4 = 5
8 : 4 = 2 12 : 3 = 4 20 : 5 = 4


- Hs nêu yc
- Hs làm bài tập


-H nêu yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hướng dẫn học sinh làm bài
- Trình bày kết quả


- Gv nhận xét


<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 3: Số?</b>


- Đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì?


- Gọi hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét


<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>


- Hs nêu yc


- Hs trình bày kết quả


Hs nêu yc


- Hs trình bày kết quả
<i><b>C.Củng cố – dặn dò(2’)</b></i>


- Về nhà thực hành chia
- Nhận xét tiết học.




<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 22: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Biết đặt tên cho từng đoạn truyện(BT1)
2.Kỹ năng:


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện(BT2)
3.Thái độ


- Học phát triển được năng khiếu của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Tranh minh hoạ sgk</b>


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Đọc tích cực


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ (5’)</b>



- Y/c hs kể chuyện Chim sơn ca và bông
<i>cúc trắng (2 HS kể 1 lượt)</i>


- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<i><b>*Giới thiệu bài(1’)</b></i>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện (6’)</b>
a. Đặt tên cho từng đoạn chuyện
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1.


-4 HS lên bảng kể chuyện.


-HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Hs lắng nghe


-Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện Một
<i>trí khơn hơn trăm trí khơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Bài cho ta mẫu ntn?


-Bạn nào có thể cho biết, vì sao tác giả sgk
lại đặt tên cho đoạn 1 của truyện là Chú
<i>Chồn kiêu ngạo?</i>


-Vậy theo con, tên của từng đoạn truyện
phải thể hiện được điều gì?



-Hãy suy nghĩ và đặt tên khác cho đoạn
1mà vẫn thể hiện được nội dung của đoạn
truyện


-Y/c HS chia thành nhóm. Mỗi nhóm 4
HS, cùng đọc lại truyện và thảo luận với
nhau để đặt tên cho các đoạn tiếp theo của
truyện.


-Gọi các nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi
lần HS phát biểu ý kiến, GV cho cả lớp
nhận xét và đánh giá xem tên gọi đó đã
phù hợp chưa.


<b>2.HĐ2:Kể lại từng đoạn truyện (`10’)</b>
<i>Bước 1: Kể trong nhóm</i>


-GV chia nhóm 4 HS và yêu cầu HS kể lại
nội dung từng đoạn truyện trong nhóm.
<i>Bước 2: Kể trước lớp</i>


-Gọi mỗi nhóm kể lại nội dung từng đoạn
và các nhóm khác nhận xét, bổ sung nội
dung nếu thấy nhóm bạn kể thiếu.


-Chú ý khi HS kể, GV có thể gợi ý nếu
thấy HS còn lúng túng.


- Gv nhận xé uyên dương hs kể tốt



<b>3.HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện(10’)</b>
- Yêu cầu HS kể nối tiếp nhau.


- Gọi HS nhận xét.


- Gọi 4 HS mặc trang phục và kể lại truyện
theo hình thức phân vai.


- Gọi 1 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét từng HS.


+ Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo
+ Đoạn 2: Trí khơn của Chồn


-Vì đoạn truyện này kể về sự kiêu ngạo,
hợm hĩnh của Chồn. Nó nói với Gà
Rừng là nó có một trăm trí khơn,


-Tên của từng đoạn truyện phải thể hiện
được nội dung của đoạn truyện đó.
-HS suy nghĩ và trả lời. Ví dụ: Chú
Chồn hợm hĩnh/ Gà Rừng khiên tốn gặp
Chồn kiêu ngạo/


Chồn có bao nhiêu trí khơn?/ Một trí
khơn gặp một trăm trí khơn.


-HS làm việc theo nhóm nhỏ.



-HS nêu tên cho từng đoạn truyện. Ví
dụ:


- Đoạn 2: Trí khơn của Chồn/ Chồn và
Gà Rừng gặp nguy hiểm/


- Đoạn 3: Trí khơn của Gà Rừng/ Gà Sự
thơng minh dũng cảm của Gà Rừng
- Đoạn 4: Gà Rừng và Chồn gặp lại
nhau/ / Tình bạn của Chồn và Gà Rừng.
-Mỗi nhóm 4 HS cùng nhau kể lại một
đoạn của câu chuyện. Khi 1 HS kể các
HS khác nghe để nhận xét, bổ sung cho
bạn.


Các nhóm trình bày, nhận xét.
- Hs nghe


-4 HS kể nối tiếp 1 lần.


Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã nêu.
-HS kể theo 4 vai: người dẫn chuyện Gà
Rừng, Chồn, bác thợ săn.


-1 HS kể chuyện. Cả lớp theo dõi và
nhận xét.


<i><b>C. Củng cố – Dặn dò (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---CHÍNH TẢ(Nghe viết )</b>


<b>TIẾT 43: MỘT TRÍ KHƠN HƠN TRĂM TRÍ KHƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Làm được BT2,3(a/b).


2.Kỹ năng: Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nhân vật.


3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KT Bài cũ: 5'</b>


- Giáp viên đọc cho học sinh viết những từ
các em hay sai.


- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới: 32'</b>
- Giới thiệu bài:


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>
a/ Nội dung bài tập chép;


- Bảng phụ.



- Giáo viên đọc mẫu nội dung đoạn viết.
- Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn
trong lúc dạo chơi ?


b/ Hướng dẫn trình bày .


- Tìm câu nói của người thợ săn ?
- Câu nói đó được đặt trong dấu gì ?
c/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho HS
nêu từ khó.


- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ khó.
- Xố bảng, đọc cho HS viết bảng.


d/ Viết bài.


- Giáo viên đọc cho HS (đọc từng câu,
từng từ ).


- Đọc lại. Nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Bài tập.</b>
<b>Bài 1: Đọc yêu cầu bài</b>
Yêu cầu gì?


- Hướng dẫn sửa.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng (SGV/ tr
64).



+ reo – giật – gieo.
+ giả – nhỏ – ngõ hẻm .
<b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài</b>


- 3 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
- 3 tiếng bắt đầu bằng tr/ ch.


- 3 tiếng có vần t/ c.


- 2-3 em nhìn bảng đọc lại.


- Chúng gặp người đi săn, cuống quýt
nấp vào một cái hang. Người thợ săn
phấn khởi phát hiện thấy chúng, lấy gậy
thọc vào hang bắt chúng.


- Có mà trốn đằng trời.


- Câu nói đó được đặt trong dấu ngoặc
kép, sau dấu hai chấm.


- HS nêu từ khó: buổi sáng, cuống quýt,
reo lên …


- Viết bảng .


- Nghe đọc, viết vở.
- Dò bài.


- Điền r/ d/ gi vào chỗ chấm .



- 3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Yêu cầu gì?


+ Cho học sinh chọn BTa làm vào bảng
con hay nháp.


- Nhận xét, chỉnh sửa .


- Chốt lời giải đúng (SGV/ tr 64).


a/ Mát trong từng giọt nước hoà tiếng
chim.


Tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng
chung.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết
đúng chính tả và làm bài tập đúng.


- 1 em đọc kết quả. Nhận xét.


- Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>



<b>TIẾT 45: ĐỌC TRUYỆN: LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT</b>
<b>I: MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức : Hiểu nội câu truyện“ Lớn nhất và nhỏ nhất” </i>
<i>2.Kĩ năng: Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện</i>
<i>3.Thái độ: Yêu thích mơn học </i>


II: ĐỒ DÙNG
- Bảng phụ


<b>III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>


A:<i><b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (5)</b></i>
- Gv kiểm tra đồ dùng cua hs
- Nhận xét


-Hs thực hiện
<i><b>B: Bài mới:</b></i>


<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Dạy bài mới</b></i>


<i><b> 1)Hoạt động 1: Đọc câu truyện“Lớn nhất và nhỏ nhất”(7’)</b></i>
- Y/c 1-2hs đọc câu truyện “Lớn nhất và nhỏ nhất”



<i><b>?Nêu nội dung câu truyện </b></i>


<i>=> Câu truyện nói về khối lượng và trọng lượng của</i>
<i>2loài chim lớn nhất và nhỏ nhất trên thế giới </i>


- Hs đọc bài
- Hs trả lời
- Hs nghe.
<i><b>2.Hoạt động 2: Chon câu trả lời đúng(10’)</b></i>


? Bài tập y/c chúng ta làm gì


- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo nhóm
bàn


<b>a,Đà điểu Châu Phi cao… ? </b>


<b>b, Đà điểu Châu Phi chạy với tốc độ…?</b>
<b>c, Chim Ruồi Cuba dài…. ?</b>


<b>d, Chim Ruồi Cuba nặng ….?</b>


<b>e, Bao nhiêu quả trứng chim ruồi nặng </b>


- Hs nêu


- Hs làm bài tập
<i><b>- Đáp án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bằng… ?



<b>e, Bộ phan in đậm … trả lời cho cu hỏi nào ?</b>
<i><b> (?)Câu truyện nói về điều gì…</b></i>


- 1- 2hs đọc lại câu truyên“Lớn nhất và nhỏ
<i><b>nhất” </b></i>


-hs đọc bài


<i><b>C: Củng cố dặn dò(3)</b></i>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.


<b></b>
<b>---THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 22: GẤP, CẮT, DÁN PHONG BÌ ( tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán phong bì.


<b>-</b> Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán phẳng, thẳng.
Phong bì cân đối, đẹp.


<b>-</b> Thích làm phong bì để sử dụng.


* Với HS khéo tay :


- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán thẳng, phẳng.


Phong bì cân đối.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Giấy trắng hoặc giấy màu. Kéo, bút màu.
- Giấy thủ công, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra</b>:


- Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp
cắt dán phong bì.


- Nhận xét, đánh giá.


- Gấp cắt dán phong bì.


- 2 em lên bảng thực hiện các thao tác
gấp.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới :</b>


<i>a) Giới thiệu bài. Gấp, cắt, dán được phong</i>
bì (t2)


- Nghe – nhắc lại



b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub><sub> : </sub></i>
 <b>Hoạt động 1 : </b>


- Quan sát, nhận xét.
- Phong bì có hình gì ?


- Quan sát.
- Hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Mặt trước mặt sau của phong bì như thế
nào ?


- Mặt sau dán theo 2 cạnh để đựng thư,
thiệp chúc mừng. Sau khi cho thư vào
phong bì, người ta dán nốt cạnh cịn lại.
 <b>Hoạt động 2 : Thực hành.</b>


- Đặt câu hỏi để HS nhắc lại quy trình gấp,
cắt, dán phong bì.


+ <i>Bước 1 : Gấp phong bì.</i>


+ <i>Bước 2 : Cắt phong bì.</i>


+ <i>Bước 3 : Dán thành phong bì.</i>


- HS nêu, cả lớp nhận xét
 <i>Bước 1 : Gấp phong bì.</i>
 <i>Bước 2 : Cắt phong bì.</i>



 <i>Bước 3 : Dán thành phong bì.</i>
- Tổ chức cho HS thực hành


- Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành sản
phẩm.


+Đánh giá sản phẩm của học sinh.


- HS thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trình bày sản phẩm
- Hồn thành và dán vở.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò.</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả
học tập của HS.


- Dặn dị chuẩn bị bài sau: ƠN TẬP KIỂM
TRA CHƯƠNG “ PHỐI HỢP GẤP, CẮT,
DÁN HÌNH


<b></b>
<i>---NS: 17/2/2019</i>


<i>NG: Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2019.</i>


<b>TẬP ĐỌC </b>


<b>TIẾT 66: CÒ VÀ CUỐC</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Hiểu ND: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng.
<b>2.Kỹ năng</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , đọc rành mạch toàn bài.
<b>3.Thái độ</b>


<b>*QTE: Quyền và bổn phận tham gia lao động.</b>
<b>II.Các kĩ năng sống trong bài (Củng cố)</b>
- Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông


<b>III. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A.Bài cũ (3’) </b>


-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài Chim rừng Tây Nguyên.
<i>- Nhận xét HS.</i>


<b>B. Bài mới </b>


<i>*Giới thiệu bài(1’)</i>
<b>*Dạy bài mới</b>



<b>1.HĐ1: Luyện đọc(12’)</b>
a. Đọc mẫu


<i><b>-GV đọc mẫu toàn bài lần 1. Chú ý</b></i>
giọng đọc vui, nhẹ nhàng.


b. Luyện phát âm


-Ghi bảng các từ khó, dễ lẫn cho HS
luyện đọc.


<i>+lội ruộng, bụi rậm, lần ra, làm</i>
<i>việc, nhìn lên, trắng tinh, trắng phau</i>
<i>phau,…</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
c. Luyện đọc đoạn


Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt giọng
các câu dài. Hướng dẫn giọng đọc:
+ Giọng Cuốc: ngạc nhiên, ngây thơ.
+ Giọng Cò: dịu dàng, vui vẻ.


- Chia nhóm HS, mỗi nhóm có 3 HS
và yêu cầu đọc bài trong nhóm. Theo
dõi HS đọc bài theo nhóm.


d. Thi đọc


e. Đọc đồng thanh



<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
+ Cị đang làm gì?


+ Khi đó, Cuốc hỏi Cị điều gì?
+ Cị nói gì với Cuốc?


+ Vì sao Cuốc lại hỏi Cị như vậy?
+ Cò trả lời Cuốc ntn?


<i><b>*QTE: Câu trả lời của Cò chứa</b></i>
<i>đựng một lời khuyên, lời khuyên ấy</i>


-3 HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
+ Cảnh hồ Y-rơ-pao có gì đẹp?
+ Con thích nhất lồi chim nào?


+ Con có nhận xét gì về chim rừng Tây
Ngun?


- Theo dõi.


- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối
tiếp.


-Tìm cách đọc, luyện đọc các câu.



+ Em sống trong bụi cây dưới đất,/ nhìn lên
<i>trời xanh,/ đơi cách dập dờn như múa,/</i>
<i>khơng nghĩ/ cũng có lúc chị phải khó nhọc</i>
<i>thế này.//</i>


+Ph i có lúc v t v l i bùn/ m i có khi ả ấ ả ộ ớ
c th nh th i bay lên tr i cao.//


đượ ả ơ ờ


- Lần lượt từng HS đọc bài trong nhóm Cả
lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


- 1 HS đọc bài thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
theo.


- hs đọc bài


+ Cò đang bắt tép


+ Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao?


+ Khi làm việc ngại gì bẩn hở chị?


+Vì hàng ngày Cuốc vẫn thấy cò bay trên
trời cao, trắng phau phau, trái ngược với Cò
bây giờ đang lội bùn, bắt tép.


+ Phải chịu khó lao động thì mới có lúc được


sung sướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>là gì?</i>


+ Nếu con là Cuốc con sẽ nói gì với


Cị? - Trả lời theo suy nghĩ cá nhân.


<b>C. Củng cố – Dặn dò (4’)</b>
- Gọi 2 HS đọc lại bài


<i><b>*KNS: Em thích lồi chim nào? Vì sao? Hãy nói những gì em biết về lồi chim đó.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 108: BẢNG CHIA 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức


- Lập được bảng chia 2
- Nhớ được bảng chia 2
2.Kỹ năng


- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 2).
3.Thái độ



- HS phát triển tư duy
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Bộ đồ dùng dạy học toán 2.</b>


<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Đặt câu hỏi


- Đọc tích cực


- Chia nhóm và tổ chức hoạt động nhóm
- Viết tích cực


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.KTBC(5’)</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài , lớp làm
giấy nháp


2 x 5 = 2 x 6 =
10 : 2 = 12 : 2 =
10 : 5 = 12 : 6 =
nhận xét HS


-Yêu cầu 1 em đọc lại bảng nhân 2
<b>B.Bài mới </b>



<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới </b>


<b>1.HĐ1: HD lập bảng chia 2(12’)</b>
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa


- Mỗi tấm bìa có mấy chấm trịn ?, 4 tấm
có mấy chấm trịn ?


+ Để biết 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm


2 em làm bài bảng , lớp làm giấy nháp
2 x 5 = 10 2 x 6 = 12


10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
10 : 5 = 2 12 : 6 = 2


-1em đọc


-2 chấm tròn
-8 chấm tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trịn em làm thế nào ?


+ Trên các tấm bìa có 8 chấm trịn , mỗi
tấm bìa có 2 chấm trịn .Hỏi có mấy tấm
bìa ?


+ Để tìm được 4 tấm bìa em làm thế nào?


- Từ phép tính nhân có thừa số 2 là 2 x 4
= 8 ta sẽ hình thành 1 phép tính chia 2
tương ứng là : 8 : 2 = 4


- Gọi 2 em đọc bảng nhân 2, tương tự
GV HD các phép tính cịn lại


- u cầu đọc bảng chia 2


+ Trong bảng chia 2 có điểm chung là gì?
+ Em có nhận xét gì về kết quả của các
phép chia ?


+ Các số được đem chia gồm những số
nào ?


+ Đây là dãy số đếm thêm mấy ?
- HD HS học thuộc lòng


<b>2.3.Luyện tập – thực hành </b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm </b>


<b>- Đọc yêu cầu bài.</b>
- Bài yêu cầu gì?
- YC hs tự làm bài
- Gọi hs nêu kết quả
- Nhận xét


<i>*BT rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<b>Bài 2: Giải toán </b>



Đọc yêu cầu bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Đề tốn hỏi gì?
Tóm tắt
8 quả : 2 đĩa


mỗi đia : ...quả cam?


+ Muốn biết mỗi đĩa có mấy quả cam ta
làm thế nào?


-Yêu cầu làm vở
- thu chấm nhận xét


<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 3: Nối phép tính với kết quả </b>
đúng(theo mẫu)


Đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì?


- Yêu cấu HS đọc đề cho lớp thảo luận
nhóm


-u cầu các nhóm trình bày


-4 tấm bìa
-8 : 2 = 4
-HS nhắc lại


-1 số em đọc
-HS làm vào PHT
-Đọc bảng chia 2
-là chia 2


-Kết quả từ 1 đến 10
là số 2, 4, 6, ….10
-Đếm thêm 2


-HS nối tiếp nhau HTL
HS tính và nêu


- hs nêu yc


8 : 2 = 4 6 : 2 = 3 14 : 2 = 7
4 : 2 = 2 2 : 2 = 1 16 : 2 = 6


12 : 2 = 6 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9
- hs đọc đề :Có 8 quả cam xếp đều vào 2
đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ?


+ Có 8 quả cam, xếp đều vào 2 đĩa.
+ Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam?
+ Ta làm tính chia


Bài giải


Mỗi đĩa có số quả cam là :
8 : 2 = 4(quả)



Đáp số: 4 quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhận xét tuyên dương
<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 4: Số?</b>


- HD hs làm bài
- GV nhận xét


<i>*Củng cố lại bảng chia 2.</i>
<b>C.Củng cố- Dặn dò(3’)</b>


<b>- Gọi 1 số em đọc thuộc lòng bảng chia 2</b>
- Nhận xét tiết học.


- hs nêu yc


- hs tự làm bài, đứng tại chỗ nêu kết quả.


<b></b>
<b>---CHÍNH TẢ( Nghe viết)</b>


<b>Tiết 44: CỊ VÀ CUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Làm được BT2,3(a/b).
2.Kỹ năng:



- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời văn của nhân
vật.


3.Thái độ:


- HS rèn luyện chữ viết
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Bài cũ(5’)</b>


- Hs viết : reo hị, gìn giữ, bánh dẻo, ngõ
xóm.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD viết chính tả(20’)</b>
a. Nghe – Viết.


- Giáo viên đọc đoạn viết



+ Câu nói của Cuốc và Cò được đặt sau
những dấu câu nào?


+ Cuối các câu trên có những dấu câu nào?
+ Nêu từ cần luyện viết?


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn, uốn nắn.
- Nhận xét.


<b>2.HĐ2: Làm BT chính tả(7’)</b>


- Tìm những tiếng có thể ghép với những
tiếng sau: riêng, giêng.


- hs viết bảng con, 2 hs viết bảng lớp


+ Được đặt sau dấu hai chấm, xuống
dòng gạch đầu dòng.


+ Dấu chẩm hỏi và dấu chấm.


+ Lội ruộng, tép, bắt, Cuốc, bụi rậm,
bùn bắn bẩn, ngại gì.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở.


- Học sinh sửa bài.



- Ở riêng, ăn riêng. Tháng giêng.
Reo hò, gieo hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- reo, gieo
- dơi, rơi.
- giả, giã.


- Nhận xét HS nói.
<b>C. Củng cố, dặn dị(2’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Bác sĩ Sói


Rẻ tiền, đường rẽ
Hàng giả, giã gạo


<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN </b>


<b>TIẾT 35: LUỆN TẬP BẢNG CHIA 2</b>
I: MỤC TIÊU


<i><b>1.Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia </b></i>
<i><b>2.Kĩ năng : Kĩ năng vận dụng bảng nhân 2 và chia 2</b></i>


<i><b> 3. Thái độ :u thích mơn học </b></i>
II:ĐỒ DÙNG


- Bảng phụ


<i><b> III: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>


A:<i><b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (3)</b></i>


- Gv kiểm tra đồ dung học tập của hs,
- Gv Nhận xét


-Hs thực hiện
<i><b>B: Bài mới:</b></i>


<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Hướng dẫn luyện tập </b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm(7’)(HS tiếp thu chậm)</b>
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Gọi 1 HS làm một VD mẫu
2 x 4 = 8


8 : 2 = 4


+ YC HS l;àm tiếp bài tập, 4 HS lên chữa bài
+ Nhận xét chốt ý đúng


<i>*BT rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<b>Bài 2(10’)</b>



+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
+ YC HS làm bài, 1 HS lên chữa bài
+ Nhận xét


<i>*Củng cố cách làm tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 3. Nối phép chia với kết quả thích </b>
hợp(10)


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài.


+ Đọc YC


- Hs nghe và làm bài tập
- Hs chữa baì tạp


- Hs đọc đề bài
Bài giải


Mỗi lọ có số bơng hoa là:
20 : 2 = 10 ( bông)


Đáp số : 10 bông hoa
+ Đọc YC BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hướng dẫn học sinh làm bài
+ Gọi HS lên nối


+ Gọi HS dưới lớp nhận xét


<i>*Củng cố lại bảng chia 2.</i>


<b>Bài 4. Đố vui: ( HS có năng khiếu )(5’)</b>
- Một đường gấp khúc dài 8cm, mỗi đoạn
thẳng của đường gấp khúc đó đều dài
2cm.Đường gấp khúc đó có <i><b>4</b></i> đoạn thẳng
<i>*BT củng cố kiến thức gì? </i>


<b>- Một đường gấp khúc dài 8cm, mỗi đoạn </b>
thẳng của đường gấp khúc đó đều dài
2cm.Đường gấp khúc đó có <i><b>4</b></i><b> đoạn thẳng </b>


<i><b>C: Củng cố dặn dị(3)</b></i>


- Y/c hs về nhà ơn lại các kiến thức đã học
- Gv nhận xét tiết học.


<b></b>
<i>---NS: 18/2/2019</i>


<i>NG: Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2019.</i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 109: MỘT PHẦN HAI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Chỉ nhận biết một phần hai. Đọc, viết được một phần hai.
2.Kỹ năng: Làm bài tập 1


3.Thái độ: Yêu thích bài học, môn học


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ ĐDDHT2


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ (5’) </b>
- H đọc Bảng chia 2.
- Gv nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


<b>*Giới thiệu bài (2’)</b>
<b>*Dạy bài mới(25 )</b>


<b>1.HĐ1: Giới thiệu “Một phần hai” (1/2)</b>
- HS quan sát hình vng và nhận thấy:


- Hình vng được chia thành hai phần bằng
nhau, trong đó có 1 phần được tơ màu. Như
thế là đã tơ màu một phần hai hình vng.
- Hướng dẫn HS viết: 1/2; đọc: Một phần hai.
<i>*Kết luận: Chia hình vng thành 2 phần</i>
bằng nhau,lấy đi 1phần (tô màu) được 1/2
hình vng


*Chú ý: 1/2 còn gọi là một nửa.
<b>2.HĐ2: Thực hành</b>



<b>Bài 1: Đã tơ màu ½ hình nào ?</b>
- Gọi 1 hs đọc y/c


- HD hs làm bài


- hs quan sát, so sánh với bài của
mình


- HS quan sát hình vng
- HS viết: ½


-1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi 1 HS làm bảng phụ


- Gọi HS nhận xét và giải thích cách làm
- Nhận xét


<i>*Rèn kỹ năng nhận biết 1/2.</i>
<i><b>C</b></i>


<i><b> . Củng cố – Dặn dò</b><b> ( 3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


phụ


Hình đã tơ màu ½ là hình A, C, D



<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 22: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức</b>


- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh(BT1); điền đúng tên loài chim
đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ(Bt2)


<b>2.Kỹ năng</b>


- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn(BT3).
<b>3.Thái độ</b>


<b>*BVMT: GD học sinh có ý thức u q các lồi chim và có ý thức bảo vệ các loài </b>
chim quý hiếm(BT2)


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Tranh minh hoạ BT1</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>A.KTBC(5’)</b>


- hs kiểm tra bài tiết trước
- nhận xét hs



<b>B.Bài mới </b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: (7’)</b>


<b>- Đọc yêu càu bài.</b>
- Bài yêu cấu gì?


- GV treo tranh minh hoạ, yêu cầu hs
lên bảng gắn từ


- GV nhận xét
<b>Bài 2: (7’)</b>


<i><b>*GDBVMT: Liên hệ </b></i>


<i>Các loài chim tồn tại trong môi </i>
<i>trường thiên nhiên thật phong phú và </i>
<i>đa dạng trong đó có nhiều loại chim </i>
<i>quý hiếm cần được con người bảo </i>
<i>vệ(VD:Đai bàng)</i>


- GV yêucầu hs nêu
- GV cho hs làm VBT


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
-2 em đặt câu theo mẫu ở đâu ?


- Quan sát



- Đại diện 3 nhóm lên
1- chào mào 5-vẹt
2- chim sẻ 6- sáo sậu
3- cò 7-cú mèo
4- đại bàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Thu vở chấm nhận xét
<b>Bài 3: (8’)</b>


-Hỏi : Bài tập yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu đọc thầm


-Yêu cầu làm vở
- Thu chấm nhận xét
<b>C.Củng cố –dặn dò(3’)</b>


- GV đưa câu hỏi củng cố: Chọn đáp
án đúng: Chậm như……


a, Heo b, Rùa c, Bò d, Vẹt
- Nhận kết quả, nhận xét


-Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài
tiếp theo


-Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống
thích hợp, sau đó chép lại đoạn văn
-HS đọc thầm


-Làm bài VBT



-HS đọc bài , nêu dấu chấm câu.
- Đọc và trả lời câu hỏi


b, Rùa


<b></b>
<i>---NS: 19/2/2019</i>


<i>NG: Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2019.</i>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 22: ĐÁP LỜI XIN LỖI, TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức:


- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản(BT1)
2.Kỹ năng:


- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí(BT2)
3.Thái độ


*QTE: Quyền được tham gia đáp lời xin lỗi(BT1)
<b>II.Các kĩ năng sông trong bài(BT1)</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hố
- Lắng nghe tích cực



<b>III. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ (4’) </b>


Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim.
- Gọi HS đọc bài tập 3.


- Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>


*Giới thiệu bài(1’)
<b>*Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1</b>


- Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi:
+ Bức tranh minh hoạ điều gì?


- 5 HS đọc đoạn văn viết về một lồi
chim mà con u thích.


- Hs nghe
- Quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Khi đánh rơi sách, bạn HS đã nói gì?
+ Lúc đó, bạn có sách bị rơi nói thế nào?


- Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại
tình huống này.


+ Theo con, bạn có sách bị rơi thể hiện
thái độ gì khi nhận lời xin lỗi của bạn
mình?


- Khi ai đó làm phiền mình và xin lỗi,
chúng ta nên bỏ qua và thông cảm với
họ.Bài 2


- GV viết sẵn các tình huống vào băng
giấy. Gọi 1 cặp HS lên thực hành: 1 HS
đọc yêu cầu trên băng giấy và 1 HS thực
hiện yêu cầu.


- Gọi Hs lớp bổ sung nếu có cách nói
khác.


- Động viên HS tích cực nói.


- 1 tình huống cho nhiều lượt HS thực
hành hoặc GV có thể tìm thêm các t/huống
khác.


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.


*Hướng dẫn HS sắp xếp được các câu đã
cho thành một đoạn văn.



<i><b>*KNS: GD hs cách ứng xử có văn hố</b></i>
<i><b>trong truờng học và ngồi xã hội. GD hs</b></i>
<i><b>biết cách lắng nghe ngươi khác nói.</b></i>
<i><b>*QTE: GD học sinh biết cách đáp lời xin</b></i>
<i><b>lỗi.</b></i>


<b>Bài 2</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ.


- Đoạn văn tả về loài chim gì?


- Y/c hs tự làm và đọc phần bài làm của
mình


- Nhận xét


bạn ngồi bên cạnh.


+ Bạn nói: Xin lỗi. Tớ vơ ý q!
+ Bạn nói: Khơng sao.


- 2 HS đóng vai.


+ Bạn rất lịch sự và thơng cảm với bạn.
<i>Tình huống a:</i>


- HS 1: Một bạn vội, nói với bạn trên
cầu thang “Xin lỗi, cho tớ đi trước một


chút”. Bạn sẽ đáp lại thế nào?


- HS 2: Mời bạn./ Không sao bạn cứ đi
trước đi./ Mời bạn lên trước./ Ồ, có gì
đâu, bạn lên trước đi./…


<i>Tình huống b: Khơng sao./ Có sao đâu./</i>
Khơng có gì/ Có gì nghiêm trọng đâu
mà bạn phải xin lỗi./…


<i>Tình huống c: Khơng sao. Lần sau bạn</i>
cẩn thận hơn nhé./ Không sao đâu, tớ
giặt là nó sẽ sạch lại thơi. Lần sau bạn
nên cẩn thận hơn nhé./ Tiếc quá, nhưng
chắc là mình sẽ tẩy sạch nó được thơi./


<i>Tình huống d:Mai cậu mang đi nhé./</i>
Không sao. Mai cậu mang đi tớ cũng
được./ Ồ, mai mag trả tớ cũng được mà./


Đọc yêu cầu của bài.


- HS đọc thầm trên bảng phụ.
- Chim gáy.


- HS tự làm.


- 3 đến 5 HS đọc phần bài làm.


Sắp xếp theo thứ tự: b-d-a-c:
- HS viết vào Vở Bài tập.


<i><b>C. Củng cố – Dặn dò (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS ghi nhớ thực hành đáp lại lời xin lỗi của người khác trong cuộc sống hằng
ngày và chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức:


- Thuộc bảng chia 2
2.Kỹ năng:


- Biết giải bài tốn có một phép chia(trong bảng chia 2). Biết thực hành chia một
nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.


3.Thái độ:


-HS phát triển tư duy
<b>* Giảm tải bài 5.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


Cho HS làm BT 1/23.
- Nhận xét-Tuyên dương.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>- GV nêu mục tiêu bài </b>
<b>2- Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: (8’) Tính nhẩm.</b>
- Đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu cầu gì.


- Dựa vào đâu con nhẩm nhanh kết quả
phép tính trong bài tập?


- Củng cố bảng chia 2
<b>Bài 2: (7’) Tính nhẩm.</b>
- Đọc u cầu bài.
- Bài u cầu gì.


- Con có nhận xét gì về các phép tính
trong bài tập này?


- Phép nhân và phép chia có mối quan
hệ gì với nhau?


- Củng cố mối quan hệ của phép nhân
và phép chia.


<b>Bài 3:(7’) Học sinh đọc đầu bài.</b>


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Hướng dẫn hs làm bài.
- Trình bày bài làm
- Nhận xét, chữa bài.


- Củng cố toán rút về đơn vị
<b>Bài 4:(8’) </b>


Học sinh đọc đầu bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


Bảng con, bảng lớp (1 HS).


- Học sinh làm đọc kết quả đối chiếu.
4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 6 : 2 = 3
14 : 2 = 7 18 : 2 = 9 16 : 2 = 8
- Học sinh làm trình bày bảng


2 x 5 = 10 2 x 7 = 14
10 : 2 = 5 14 : 2 = 7
- Mối quan hệ hai chiều


- Học sinh làm bài trình bày bảng.


Tóm tắt:



2 tổ : 18 lá cờ
1 tổ :... lá cờ?
Bài giải
Một tổ có số lá cờ là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)


ĐS: 9 lá cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Hướng dẫn hs làm bài.
- Trình bày bài làm
- Nhận xét, chữa bài.


- Củng cố toán rút về đơn vị
* Bài 5 giảm tải.


Bài giải
Tất cả có số hàng là:
20 : 2 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn
<b>C. Củng cố-Dặn dò: (3’)</b>


- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học.



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 22: CHỮ HOA S</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



1.Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu ứng dụng


2.Kỹ năng: Viết đúng chữ hoa S; chữ và câu ứng dụng: Sáo, Sáo tắm thì mưa.
3.Thái độ: Học có ý thức rèn luyện chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
<b>- Mẫu chữ hoa S</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Bài cũ (4’)</b>


- Gọi hs lên bảng viết chữ hoa R và câu ứng
dụng đã học.


- GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD tập viết(12’)</b>
a. Hướng dẫn viết chữ hoa


<b>- Quan sát mẫu chữ hoa S, GV nêu quy trình</b>
viết chữ S.



+ Chữ S hoa cao mấy li?


+ Chữ S hoa gồm mấy nét? Là những nét nào?
+ Chúng ta đã học cách viết nét cong dưới và
cách nối nét cong dưới với nét móc ngược tạo
thành vịng xoắn khi học viết chữ cái hoa nào?
- Dựa vào cách viết chữ cái L hoa, hãy


quan sát mẫu chữ và nêu cách viết chữ
cái S hoa


- Giải lại quy trình viết, vừa giảng vừa
viết mẫu trong khung chữ.


* Viết bảng


- Yêu cầu HS viết chữ S hoa vào trong


- 3 hs lên bảng, dứoi lớp viết bảng con


+ Chữ S hoa cao 5 li.


+ Chữ S hoa gồm 1 nét viết liền, là kết
hợp của 2 nét cơ bản: Nét cong dưới và
nét móc ngược


+ Chữ cái hoa L.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

không trung và bảng con.
- Sửa lỗi cho từng học sinh.


b. Hướng dẫn viết từ khó
- Viết chữ:

Sáo



- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng


- Sáo tắm thì mưa là một câu thành ngữ nói về
kinh nghiệm trong dân gian, hễ thấy sáo tắm
thì trời sẽ có mưa.


* Quan sát và nhận xét


Sáo tắm thì mưa



+ Cụm từ Sáo tắm thì mưa có mấy chữ? Là
những chữ nào?Những chữ nào có cùng chiều
cao với chữ S hoa và cao mấy li?


+ Các chữ còn lại cao mấy li?
*Viết bảng


- YC HS viết chữ sáo vào bảng con
- Sửa cho từng học sinh.


<b>2.HĐ2: HD viết vào VTV(15’)</b>
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.


- Viết bảng


- Đọc: Sáo tắm thì mưa.



+ Có 4 chữ ghép lại với nhau, đó là:
<i>Sáo, tắm, thì, mưa.</i>


+ Chữ h cao 2 li rưỡi


+ Chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại
cao 1 li.


- Hs viết bảng
- Hs viết bài
<i><b>C. Củng cố, dặn dò(3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập Viết 2, tập hai


<b>---SINH HOẠT TUẦN 22</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Sinh hoạt lớp</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>*Sinh hoạt:</b>


- Nội dung sinh hoạt.


- Lớp trưởng học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực hiện tốt và các hoạt
động còn hạn chế chưa làm được.


<b>* Kĩ năng sống</b>


- Bài tập thực hành kĩ năng sống.
<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> * Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt theo chủ đề tháng.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi, ông bà, cha mẹ, thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS khơng ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Lớp học tập tốt, thi đua sôi nổi Mừng Đảng mừng Xuân.



- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


………...
- Luôn quan tâm giúp đở bạn cùng lớp, trong tổ phân công HS học tốt kèm cặp,


hướng dẫn HS còn hạn chế để cùng tiến


bộ...


...
<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống các dịch bệnh thời tiết giao mùa.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>


- Thực hiện tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và
bài võ cổ truyền.


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


……….
………...
<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………


<b>4.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần 23: </b>


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


+ Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt, đôi bạn cùng tiến bộ Mừng Đảng mừng
Xuân.


+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: tập thể dục nhịp điệu, bài múa hát tập
thể, bài võ cổ truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh mơi trường, phịng chống một số bệnh: thủy đậu,
quai bị


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết, nhận xét tiết học.


<b>PHẦN 2: KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>BÀI 8: GIÚP ĐỠ BỐ MẸ VÀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



- HS có ý thức giúp đỡ bố mẹ và người thân.


- Tạo được thói quen giúp đỡ bố mẹ và người thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Tranh SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Khởi động: </b>


<b> - HS hát tập thể.</b>
- GV giới thiệu bài.
<b>B. Bài mới:</b>


 <b>Hoạt động 1 :</b>


- GV kể cho HS nghe câu chuyện
“ Con gái ngoan”.


<b> - Nêu câu hỏi:</b>


+ Theo em Hoa đáng yêu ở điểm
nào?


+ Hằng ngày em giúp bố mẹ và
người thân những việc gì?


 <b>Hoạt động 2 :</b>


- GV chia HS thành các nhóm thảo


luận làm bài tập.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.


 <b>Hoạt động 3 :</b>


- Gv hướng dẫn HS nắm được những
giá trị rút ra Câu chuyện và Trải
nghiệm.


- Lớp hát bài “ Chim vành khuyên”


- HS lắng nghe, suy nghĩ và tự thực
hiện vào vở thực hành phần trả lời
câu hỏi.


- Trình bày ý kiến.


- Đọc bài thơ “ Thương ơng”


- Các nhóm thảo luận và trình bày.
* Em giúp đỡ người thân với tinh
thần và thái độ như thế nào?


* Cảm giác của em như thế nào khi
hoàn thành xong một việc giúp đỡ
bố mẹ và người thân.


- Khi giúp đỡ bố mẹ, người thân, em
cần:



+ Cố gắng hoàn thành tốt cơng
việc.


+ Nhiệt tình khi giúp đỡ.


+ Hỏi lại kết quả việc mà mình đã
giúp đỡ.


+ Quan sát xem những người thân
cần giúp gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 <b>Hoạt động 4 : Tự đánh giá</b>
- GV nhận xét.


 <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc học sinh
chuẩn bị bài.


- Để giúp đỡ người thân em không
nên:


+ Khó chịu khi giúp đỡ.
+ Có thái độ thờ ơ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×