Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án lớp 5 - tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.57 KB, 23 trang )


TUẦN 22

Môn:Đạo đức Thứ hai 28 tháng 1 năm 2008
Bài:Ủy ban nhân dân xã, phường em( tiết 2 )
I. Mục tiêu :
- Hiểu : Cần phải tơn trọng ủy ban nhân dân xã ( phường ) và tại vì sao phải tơn trọng Ủy ban nhân dân
xã ( phường )
- Thực hiện đúng các quy định của Ủy ban nhân dân xã ( phường ) ; tham gia đủ các họat động do Ủy
ban nhân dân xã ( phường ) tổ chức.
II. Đồ dùng dạy học
III. Hoạt động dạy - học:
1/ Bài cũ : 1 hs nêu lại những việc cần đến Ủy ban nhân dân xã ( phường ) để giải quyết ở bài tập 1/
32
2/ Bài mới:
a)Hoạt động 1 : Bài tập 2/ 33
- 1 hs đọc u cầu bài tập
- 1 hs đọc từng ý kiến trong bài tập và mời các bạn khác nêu ý kiến của mình
- Lớp nhận xét ý kiến của bạn như vậy là đúng , sai
a) Em kí ngay và còn vận động những người khác kí
b) Em đăng kí sinh hoạt theo sở thích của mình và còn vận động những bạn khác cùng tham gia
sinh hoạt
c) Em bàn với gia đình chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần áo … ủng hộ ; em còn vận động
bạn em và bà con trong xóm cùng làm như vậy
b) Hoạt động 2: Bài tập 4 / 33
- 1 hs đọc u cầu bài tập
- GV giải thích : “Có thể em đóng góp ý kiến cho Ủy ban nhân dân xã ( phường ) về các vấn đề như :
xây dựng sân chơi cho trẻ em ; sửa chữa tu bổ cơng viên ; tổ chức đêm trung thu ; tổ chức ngày 1/6 ;
………”
- Chia nhóm 4 : mỗi nhóm thảo luận theo 1 vấn đề mà nhóm tự chọn theo sự gợi ý của GV hoặc một
vấn đề nào khác mà nhóm nghĩ ra


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
Kết luận : Ủy ban nhân dân xã ( phường ) ln quan tâm, chăm sóc và bảo vệ các quyền lợi
của người dân , đặc biệt là trẻ em . Các em tham gia các hoạt động xã hội tại xã phường và tham gia
đóng góp ý kiến của mình là một việc làm tốt
3/ Dặn dò : Xem lại nội dung bài . Thực hiện đúng các quy định của Ủy ban nhân dân xã
( phường ) ; tham gia đủ các họat động do Ủy ban nhân dân xã ( phường ) tổ chức.
--------------------------------------------------- ---------------
Môn:Tập đọc
Bài:Lập làng giữ biển Tiết 43
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng : ngư trường , buộc lưu cữu , Bạch Đằng Giang , Mõm Cá Sấu
Đọc tồn bài với giọng kể : lúc trầm lắng , lúc hào hứng sơi nổi . Biết đọc đúng giọng lời các
nhân vật
- Hiểu : Các từ phần chú giải .
Hiểu nội dung : Ca ngợi những người dân chài dám rời mảnh đất q hương tới lập làng ở 1 hòn
đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc sống mới , giữ 1 vùng biển trời của Tổ quốc .
II.Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh SGK
III. Hoạt động dạy - học:
23 1

1/ Bài cũ : Gọi 2 hs đọc bài Tiếng rao đêm ( em 1: Từ đầu …..khói bụi mịt mù và trả lời câu hỏi 1 ; em
2 : đọc phần còn lại và trả lời câu hỏi 3 ) .
2/ Bài mới :
a)Luyện đọc
- 2 hs tiếp nối đọc cả bài văn : em 1 ………..thì để cho ai ; em 2 đọc phần còn lại .
SGK /25 Hs quan sát tranh
H: Trong tranh vẽ những ai ? ( những người trong gia đình ở làng chài )
- 4 hs tiếp nối nhau đọc (Đoạn 1 : Từ đầu … người ơng như tỏa ra hơi muối ; đoạn 2 : tiếp ….. thì để

cho ai ; đoạn 3 : tiếp …quan trọng nhường nào ; đoạn 4 : phần còn lại )
- Treo bảng phụ ghi từ cần luyện đọc và luyện đọc cho hs
- GV nêu từng từ ở phần chú giải giúp hs tìm hiểu
- Luyện đọc theo nhóm 4 ( theo sự phân chia 4 đoạn ở trên )
- 2 HS nối tiếp đọc cả bài (em 1 ………..thì để cho ai ; em 2 đọc phần còn lại)
- GV đọc lại : chú ý đọc đúng giọng
+ Lời bố Nhụ ( nói với ơng ) : Lúc đầu rành rẽ, điềm tĩnh , dứt khốt . Lúc sau hào hứng , sơi
nổi khi nghĩ về 1 ngơi làng mới
+ Lời ơng Nhụ : kiên quyết , gay gắt
+ Lời bố Nhụ ( nói với Nhụ ) : vui vẻ , thân mật
+ Lời đáp của Nhụ : nhẹ nhàng
+ Đoạn cuối ( suy nghĩ của Nhụ ): đọc chậm , giọng mơ tưởng
b)Tìm hiểu bài
GV nêu từng câu hỏi cho cá nhân trả lời
 Bài văn có những nhân vật nào ? ( ơng Nhụ , bố Nhụ và bạn Nhụ )
Nhóm 4 cùng trao đổi tìm ý trả lời cho cả 3 câu hỏi
C
1
/ 37 : họp làng để đưa dân ra đảo , đưa dần cả nhà Nhụ ra đảo
C
2
/37 : ngồi đảo có đất rộng ,bãi dài, cây xanh , nước ngọt , ngư trường gần , đáp ứng được
mong ước bấy lâu của người dân chài là có đất rộng để phơi được 1 vàng lưới, buộc được 1 con
thuyền
C
3
/37 : ơng bước ra võng , ngồi xuống võng , vặn mình , hai má phập phồng như ngời xúc
miệng khan . Ơng đã hiểu những ý tưởng hình thành trong suy tính của con trai ơng quan trọng
nhường nào
- Gọi 1 hs đọc : Từ “Vậy là đã quyết định rồi …. hết ”. Gọi cá nhân xung phong trả lời ccâu hỏi 4

C
4
/37 : Nhụ đi , sau đó cả nhà đều đi. Một làng Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm Cá Sấu đang
bồng bềnh đâu đó phía chân trời. Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tưởng đến làng mới
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
- 4 hs phân vai đọc lại bài văn (người dẫn chuyện ; bố Nhụ ; ơng Nhụ ; bé Nhụ )
- Từ cách đọc của 4 hs đó mà GV chỉnh sửa cách đọc cho từng nhân vật mà các em đóng )
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4 ( theo cách phân vai )
- 1 vài nhóm thi đọc diễn cảm
 Em nào nêu được nội dung bài?
2) Dặn : Rèn đọc. B/S “Cao Bằng ”
----------------------------------------------------------
Môn:Tốn
Bài:Luyện tập Tiết 106
I . Mục tiêu :
Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng nhóm
III. Các họat động dạy học :
1/ Bài cũ :
- Cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ?
-Ghi cơng thức
23 2

-1 hs sửa bài 2 / 110
2/ Bài mới :
Bài tập 1 / 110 : 1 hs đọc u cầu bài tập
- Lưu ý hs các đơn vị của 3 kích thước trong phần a chưa giống nhau nên ta phải đổi
- Cá nhân tự tính kết quả vào nháp ( có thể trao đổi với bạn bên cạnh ) ( Giao bảng phụ cho 2 em ghi )
- Treo bảng phụ đối chiếu kết quả

Bài tập 3/ 110 : 1 hs đọc u cầu bài tập
Hướng dẫn : Để biết các câu nói a; b; c ; d đúng hay sai , các em phải tính diện tích xung quanh và
diện tích tồn phần của 2 hình đó
- 3 dãy thi tìm nhanh câu trả lời theo hình thức :
Các em tự ghi nhanh đáp án vào giấy nháp theo mẫu : a Đ
b S ….
rồi mang lên cho GV ( tờ giấy có ghi tên của người làm )
Sau 3 phút là dừng trò chơi , kiểm xem dãy nào có số đáp án đúng nhiều nhất là thắng
3/ Củng cố : Cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ? Ghi cơng
thức
4/ Nhận xét , dặn dò : Cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật ? Ghi
cơng thức ?
Làm bài 2 / 110
---------------------------------------------------------------
Môn:Khoa học
Bài:Sử dụng năng lượng của chất đốt Tiết 43
( tiết 2 )
I. Mục tiêu :
- Kể được tên và cơng dụng của chất đốt khí
- Nắm cách sử dụng an tồn và tiết kiệm 1 số loại chất đốt để ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học :
III . Hoạt động dạy và học :
1/ Bài cũ : Vở bài tập / 68
+ Bài 1 : Cá nhân làm trên vở và gọi 3 hs nêu ( mỗi em nêu thể chất đốt )
2 / Bài mới :
Hoạt động 1 :Cơng dụng và việc khai thác chất đốt khí
- Chia nhóm 5
- 1 hs đọc u cầu thực hành / 88
@ GV : “Các nhóm sẽ làm việc theo câu hỏi sau đây và 2 câu hỏi trong mục thực hành mà các em vừa
đọc”

 Có mấy loại khí đốt ? Đó là những loại nào ?
- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả thảo luận cho 1 câu hỏi
 Kết luận : 1 hs đọc lại câu trả lời cho cả 3 câu hỏi
Hoạt động 2 : Cách sử dụng an tồn và tiết kiệm chất đốt
- Chia nhóm 4
- 1 hs đọc 2 u cầu làm việc ở mục Liên hệ thực tế trả lời và mục Thực hành / 88 và 89
- Cá nhân tự liên hệ thực tế đọc thầm các thơng tin và trao đổi với bạn trong nhóm
- Đại diện nhóm xung phong trả lời
@ GV nêu thêm từng câu hỏi sau cho hs xung phong trả lời :
Gia đình em sử dụng chất đốt gì để đun nấu ?
 Kể những nguy hiểm có thể xảy ra và cách phòng tránh khi sử dụng chất đốt đó ?
3/ Củng cố : 1 hs đọc mục bạn cần biết / 89
4/ Nhận xét , dặn dò : Xem lại bài . Tìm cách vận dụng kiến thức đã học trong cuộc sống hàng ngày
------------------------------------------------------------------
Môn: Luyện tập Toán
23 3

Bài : Hoàn thiện VBT trang 24; 25 Tiết 44
* Nêu yêu cầøu bài 1
- GV gọi hs nhắc lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diên tích toàn phần hình hộp chữ nhật
- HS làm vào VBT, 1 hs làm bảng lớp
- Hết thời gian cho hs chấm chữa bài, nhận xét
* Nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào VBT. 1hs làm bảng phụ
- Chấm chữa bài, nhận xét
* Nêu yêu cầu bài 3
- HS tính nhẩm rồi khoanh vào kết quả đúng
- Vài em phát biểu kết quả có nêu cách làm
- HS khác nhận xét chữa bài
* Đọc đề bài 4

- Diện tích sơn chính là diện tích gì của hình hộp cữ nhật? ( diện tích toàn phần)
- 1 hs làm bảng nhóm, hs khác làm vở
- Trình bày bảng nhóm, nhận xét chữa bài
- GV nhậïn xét chung
--------------------------------------------
Môn: Luyện tập Tập làm văn
Bài: Luyện tập tảø người Tiết 23
- Cho vài hs nhắc lại cấu tạo bài trong văn tả người
+ MB: giới thiệu người được tả
+ TB: Tả ngoịa hình, tính tình và hoật động
+ KB: Nêu cảm nghĩ về người được tả
- Gọi 2 hs đọc đề bài: Hãy viềt đôn văn tả ngoại hình của nhân vật trong truyện mà em thích
- HS làm vào tập, 2 hs làm bảng nhóm. GV theo dõi giúp đỡ hs yếu
- Gọi hs trình bày
- Lớp nhận xét, sửa chữa bài cho từng bạn, gọi thêm vài hs đọc bài của mình
- GV nhận xét tuyên dương hs có tiến bộ
- Nhận xét chung
---------------------------------------------------------
Môn: Luyện tập chính tả
Bài: Dáng hình ngọn gió Tiết 24
- Gọi 2 hs đọc lại bài văn sgk trang 27
- Nêu nội dung của bài
- HS nêu các từ khó viết, các từ dễ viết sai, phân tích ( thênh thang, lao xao, dạo nhạc, lượn, ...)
- HS luyện viết các từ này
- Gọi 1 em nhắc lại cách trình bày viết 1 bài chính tả, lưu ý các từ viết hoa
- GV đọc bài cho hs viết, hs chú ý nghe gv đọc rồi viết chính tả
- Chấm chửa lỗi, cho hs đổi tập bắt lỗi
- HS sao chép lỗi đã viết sai
- GV nhận xét chung, dặn hs luyện viết chiùnh tả
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------


23 4

Mn:Chính tả Thứ ba 29 tháng 1 năm 2008
Bài:Hà Nội Tiết 22
I. Mục đích u cầu
- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài “Hà Nội ”
- Biết tìm và viết đúng danh từ riêng là tên người , tên địa lí Việt Nam
II. Đồ dùng dạy học 1 bảng phụ ghi sẵn các chữ có âm cần điền ở bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
1/ Bài cũ : Gọi 1 hs sửa bài 1a ; 1 hs sửa bài 2a trong vở bài tập Tiếng Việt / 14; 15 ( đối với bài 2a/ 15:
chỉ cần hs ghi lên bảng theo thứ tự những chữ có âm cần điền )
2/ Bài mới : Giới thiệu bài viết và nội dung bài tập
a) Bài viết:
S/ 37 giới thiệu bài viết
- Đọc mẫu
- HS đọc thầm lại bài và tìm hiểu nội dung
 nội dung “ Bài thơ ghi lại lời bạn nhỏ khi mới đến Thủ đơ thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ, nhiều
cảnh đẹp ”
 Trong bài này có từ nào là danh từ riêng cần viết hoa ? ( Hà Nội, Hồ Gươm, Tháp Bút , Ba
Đình , Một Cột , Tây Hồ )
 Nêu cách viết hoa những danh từ riêng đó ? ( Viết hoa chữ cái đầu ở mỗi chữ )
- GV đọc từng câu và u cầu hs đọc thầm theo để lưu ý hs cần phân biệt chính tả ở các từ khó :
quay trong nhà, nổi gió, Tháp Bút , hoa bay
- Cho hs viết bảng con những từ khó trên
- Nhắc cách ngồi , hình thức trình bày bài thơ ( viết xi xuống , khổ thơ này cách khổ thơ kia 1 ơ
)
- Đọc cho hs viết và dò lại
S/ 37 Chấm 1 số bài ( những em còn lại 2 em đổi vở sốt lỗi nhau)
GV nhận xét ưu khuyết của những bài đã chấm

 Số lỗi của lớp ?
b) Bài tập:
Bài 2 / 38 :
- Một em đọc u cầu bài tập
- Cá nhân xung phong trả lời
+ Tên người : Nhụ
+ Tên địa lí : Bạch Đằng Giang , Mõm Cá Sấu
+ Cách viết hoa : ( chỉ cần hs nêu được : Viết hoa chữ cái đầu ở mỗi chữ )
- 2 hs nhắc lại cách viết đó
3/ Nhận xét, dặn dò : Nhận xét tiết học
Dặn: Tập viết những chữ đã viết sai , làm vào vở bài tập Tiếng Việt bài tập 2/ 22
---------------------------------------------------------
Môn : Thể dục
Bài :Nhảy dây – phối hợp mang vác
Trò chơi : “trồng nụ, trồng hoa” Tiết : 43
I. Mục tiêu
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm, ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau, thực hiện tương đối đúng
động tác
- Tiếp tục làm quen động tác bật cao cơ phối hợp chạy mang vác, bản đúng động tác
- Trò chơi : Trồng nụ trồng hoa, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi theo đúng quy đònh
II. Chuẩn bò
Gv : 01 còi, dây nhảy, vài quả bóng
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
23 5

1. Phần mở đầu
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo
cáo só số cho gv
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, nv bài
học

- HS khởi động
- Trò chơi: mèo đuổi chuột
2. Phần cơ bản
- n tung và bắt bóng theo nhóm .
- Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau
( luyện tập theo nhóm)
- Tập bật cao chạy, mang vác
+ GV làm mẫu cách chạy nhún lấy đá và
bật nhảy, sau đó cho hs bật thử, nhắc hs
thực hiện động tác hoãn xung để tránh
chấn động
- Trò chơi: trồng nụ trồng hoa
+ GV nêu tên trò chơi, cho hs nhắc lại
cách chơi , cho hs chơi thử
+ Cả lớp chơi
+ Gv quan sát, tuyên dương hs thắng
3. Phần kết thúc
- Thả lỏøng người
- Đứng vỗ tay hát
- Hệ thống bài
- Gv nhận xét, đánh giá, giao bài về nhà
tiếp tục ôn nhảy dây kiểu chân trước
chân sau
6 – 10’
18-22’
5 – 7’
5 – 7’
6 – 8’
5 – 7’
4 – 6’

x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x


x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
o x x x x x x x x

o
x x x x x
-------------------------------------
Môn:Mĩ thuật
Bài:Vẽ trang trí : Tìm hiểu về kiểu chữ
in hoa nét thanh , nét đậm Tiết 22
--------------------------------------------------------
Môn:Tốn
Bài:Diện tích xung quanh và
diện tích tồn phần của hình lập phương Tiết 107
I . Mục tiêu :
- Hiểu : hình lập phương là 1 hình hộp chữ nhật đặc bịêt có các mặt là hình vng bằng nhau . Từ đó
biết dựa vào cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật để tìm ra quy tắc
, cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập phương
- Biết vận dụng quy tắc, cơng thức trong việc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình lập
phương
23 6

II. Đồ dùng dạy học : moâ hình hình lập phương bằng nhựa

III. Các họat động dạy học :
1/ Bài cũ : - Cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật ?
-Ghi công thức
-1 hs sửa bài 2 / 110
2/ Bài mới :
a) Giới thiệu cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần :
Diện tích xung quanh :
- Chia nhóm 5
- Giao cho mỗi nhóm 3 hình lập phương ; các thành viên trong nhóm quan sát và lần lượt trả lời theo
từng câu hỏi của GV :
 Căn cứ vào hình hộp chữ nhật , em hãy cho biết diện tích xung quanh của hình lập phương là
diện tích của mấy mặt ? Đó là những mặt nào ?
- HS xung phong trả lời và lên chỉ trên mô hình lập phương cho cả lớp xem
- Các nhóm làm việc theo những câu hỏi sau :
 Các mặt trong hình lập phương là những hình gì ? Các hình vuông ấy như thế nào với nhau ?
 Muốn tìm diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm sao ?
 Muốn tìm diện tích toàn phần ta làm sao ?
- Đại diện các nhóm nêu cách tìm và giải thích rõ tại sao làm như vậy
- Hướng dẫn hs ghi thành công thức S
xq
= S
1 mặt
x 4
Hoặc S
xq
= a x a x 4
S
tp
= S
1 mặt

x 6
Hoặc S
tp
= a x a x 6
d) Thực hành
Bài 1/ 111 :1 hs đọc yêu cầu bài tập
- Nhóm đôi trao đổi và cá nhân tính lên nháp ( Giao bảng phụ cho 1 em ghi )
- Treo bảng phụ đối chiếu kết quả
3/ Củng cố: - Cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương ?
4/ Nhận xét, dặn dò: Học kỹ cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương
Làm bài tập 2/ 111 ( lưu ý hs : Cái hộp không nắp nên diện tích toàn phần chỉ còn
S
tp
= S
xq
+ S
1 mặt đáy

------------------------------------------------------
Moân:Lịch sử
Baøi:Bến Tre đồng khởi Tieát 22
I. Mục tiêu :
- Hiểu : Vì sao nhân dân miền Nam phải vùng lên “Đồng khởi ”
- Biết tỉnh đi đầu trong phong trào “Đồng khởi ” là tỉnh Bến Tre
II. Đồ dùng dạy học : Bản đồ Việt Nam , 6 phiếu học tập cho hoạt động 3
III. Các hoạt động dạy - học :
1/ Bài cũ :
Địa danh nào là giới tuyến quân sự tạm thời giữa hai miền Nam- Bắc theo quy định của hiệp
định Giơ- ne- vơ ? ( sông Bến Hải )
 Em hãy nêu lại những biểu hiện về tội ác của Mỹ- Diệm ?

1/ Bài mới :
Họat động 1 :
- Lấy ý trả lời của hs ở phần bài cũ để giới thiệu bài mới
- Giới thiệu tên bài và nội dung cần tìm hiểu :
+ Vì sao nhân dân miền Nam lại đồng loạt khởi nghĩa ?
+ Địa danh nào là nơi diễn ra “đồng khởi ”mạnh mẽ nhất ?
+ Phong trào “đồng khởi ”ở Bến Tre diễn ra như thế nào ?
23 7

+ Phong trào “đồng khởi ” có ý nghĩa gì ?
Họat động 2 :
- Chia lớp theo nhóm 5
- Giao phiếu làm việc cho các nhóm
- Nhóm 1; 2 : Vì sao nhân dân miền Nam lại đồng loạt khởi nghĩa ?
- Nhóm 3; 4 : Địa danh nào là nơi diễn ra “đồng khởi ”mạnh mẽ nhất ?
Phong trào “đồng khởi ”ở Bến Tre diễn ra như thế nào ?
- Nhóm 5 ; 6 : Phong trào “đồng khởi ” có ý nghĩa gì ?
( Các nhóm làm việc khoảng 5- 7 phút )
- Đại diện mỗi nhóm đọc u cầu làm việc và kết quả làm việc của nhóm mình cho lớp nhận xét ,
bổ sung
Trả lời :
Câu 1 : Do khơng thể chịu đựng được sự tàn sát của Mỹ - Diệm , khơng còn con đường nào
khác nên buộc phải vùng lên phá tan ách kìm kẹp
Câu 2 : Bến Tre . Ngày 17/ 1/ 1960 ……. làm chủ q hương
Câu 3: Mở ra thời kì mới: nhân dân miền Nam cầm vũ khí chiến đấu chốngqn thù , đẩy qn
Mỹ và qn đội Sài Gòn vào thế bị động , lúng túng
Họat động 3 : Thi trả lời nhanh
- Vẫn giữ nhóm 5
- Giao mỗi nhóm 1 phiếu học tập có nội dung như sau :
Câu 1 : Bến Tre đồng khởi vào thời gian nào ? ……………………………...

Câu 2 : Đánh dấu x vào ơ trước ý đúng
a) Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào “Đồng khởi ” là
 Đấu tranh chính trị
 Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
 Đấu tranh vũ trang
b) Thắng lợi mà nhân dân ta đã giành được trong phong trào “Đồng khởi ” là
 Chính quyền của địch bị tê liệt , tan rã ở nhiều nơi.
 Chính quyền cách mạng được thành lập ở các thơn, xã
 Ở những nơi chính quyền địch tan rã, nhân dân được chia ruộng đất, được làm chủ q
hương
 Tất cả các ý trên
- Các nhóm thi hồn thành và nộp lên bàn GV
- Mời mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám sát cơng bố kết quả cho cả lớp nhận xét đúng sai và thắng thua
- 1 hs đọc nội dung cần nhớ / 44
3/ Nhận xét , dặn dò : Xem lại bài
-----------------------------------------------------
Môn: Luyện tập Luyện từ và câu
Bài: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Tiết 22
- HS nhắc lại cách nối các vế trong câu ghép
+ Nối trực tiếp bằng dấu câu
+ Nối bằng quan hệ từ
- Yêu cầu hs xác đònh từng vế câu, xác đònh chủ ngữ và vò ngữ cửa từng vế. Cho biết các vế nối vời
nhau bằng gì
a/ Sáng nay, em học bài / rồi em đi chợ. ( nối bằng từ rồi)
b/ Em quét nhà / còn chò em mới nấu cơm. ( nối bằng từ còn)
c/ Mặc dù nhà em nghèo/ nhưng em vẫn đi học đều. ( Nối bằng cặp qht mặc dù… nhưng…)
d/ Tre giữ làng, giữ nước/, tre còn là dung cụ rất cần thiết. ( nối bằng dấu ,)
- Lần lượt từng em lên bảng làm hs khác làm vở , nêu nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét chung.
23 8


----------------------------------------
Môn: Luyện tập Toán
Bài: Hoàn thiện VBT trang 26 Tiết 45
* Nêu yêu cầøu bài 1
- GV gọi hs nhắc lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diên tích toàn phần hình lập phương
- HS làm vào VBT, 1 hs làm bảng lớp
- Hết thời gian cho hs chấm chữa bài, nhận xét
* Nêu yêu cầu bài 2
- HS làm bài vào VBT. 1hs làm bảng phụ
- Chấm chữa bài, nhận xét
* Nêu yêu cầu bài 3
- HS trả lời kết quả đúng
- Vài em phát biểu kết quả có nêu cách làm
- HS khác nhận xét chữa bà
- GV nhậïn xét chung
--------------------------------------------
Môn: Luyện tập Chính tả
Bài: Hà Nội Tiết 25
- Cho hs đọc lại đoạn viết chính tả bài Hà Nội
- HS tìm và luyện viết lại các từ dễ viết sai, biết được nhầm lẫn dẫn đến sai
- HS viết vào nháp các từ đó
- HS dò lại bài chính tả
- HS gấp sgk, gv đọc bài chính tả cho hs viết
- HS bắt lỗi nhau. Nhận xét nhau
- Sửa lại các từ đã viết sai
- Cho hs nêu yêu cầu bài viết hoa tên bạn nam, bạn nữ, anh hùng trẻ tuổi, tên dòng sông, tên đèo
- HS viết vào vở, lần lượt gọi từng em lên bảng viết, lớp nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá chung
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Môn:Luyện từ và câu Thứ tư 30 tháng 1 năm 2008
Bài:Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ Tiết 23
I.Mục đích yêu cầu:
- Hiểu : thế nào là 1 câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả; giả thiết – kết quả.
- Biết tạo điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống , thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống , thay đổi vị trí
các vế câu để tạo những câu ghép có quan hệ điều kiện – kết quả; giả thiết – kết quả.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung như bài tập 3 / 33 và 4/ 34
Bảng phụ ghi sẵn 2 câu văn trong phần nhận xét và 1 câu văn đặt thêm : Nếu như
tơi đến sớm thì em đã khơng làm sai.
III.Các hoạt động dạy- học:
1/ Bài cũ:
- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 3/ 33 và 4/ 34
- Gọi 2 hs : mỗi em lên điền thêm cho hồn chỉnh một bài tập
2/ Bài mới:
a) Phần nhận xét :
- 2 hs tiếp nối đọc u cầu của bài tập 1 và 2
23 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×