Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.05 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 3 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>:
Thời gian thực hiện:
Tên chủ đề nhánh 3:
Thời gian thực hiện:
<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU CHUẨN BỊ</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b> </b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>1. Đón trẻ.</b>
Đón trẻ tận tay phụ huynh,
chú ý tình hình sức khỏe của
trẻ.
-Trò chuyện về trường, lớp,
bản thân trẻ;
Tên tuổi, sở thích.
* Chơi.
- Chơi với đồ chơi theo ý
<b>3. Thể dục sáng : </b>
<i><b>- </b></i>Bài “Thổi bóng”
<i><b>- </b></i>Điểm danh.
- Trẻ biết chào cô, chào
bạn, chào bố mẹ.
- Biết cất đồ dùng vào
đúng nơi quy định.
- Hiểu và trả lời được câu
hỏi về bản thân,.
- Hiểu và làm theo chỉ dẫn
đơn giản của cô giáo.
- Trẻ chơi vui vẻ cùng các
bạn.
- Trẻ biết chia sẻ đồ dùng
đồ chơi với bạn.
- Rèn luyện khả năng thực
hiện bài tập theo yêu cầu
của cơ.
- Rèn trẻ có thói quen tập
- Giáo dục trẻ ý thức tập
thể dục sáng, không xô đẩy
bạn.
- Trẻ biết tên mình, tên
bạn.
- Biết dạ khi cơ điểm danh
.
- Thơng
thống
phịng học.
- Chuẩn bị
đồ chơi cho
trẻ.
Sân tập an
toàn, bằng
phẳng.
- Động tác
mẫu.
<b>BÉ VÀ CÁC BẠN.</b>
4 tuần: Từ ngày 07/ 9 /2020 đến ngày 02 / 10 / 2020.
Lớp học của bé
Từ ngày 21 / 9 /2020 đến ngày 25 / 9 / 2020).
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>
<b>- </b>Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ tận tay phụ huynh,
nhắc trẻ chào cô, chào bạn, chào bố mẹ.
- Hướng dẫn trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân
đúng nơi quy định.
- Cơ trị chuyện về trường lớp, bản thân trẻ: tên
tuổi, sở thích: Tên con là gì? Con bao nhiêu tuổi
?
- Chơi tự do: cô cùng trẻ chơi với những đồ chơi
trong lớp: chơi xếp hình, so hình…
<b>2. Thể dục sáng.</b>
<i>* Khởi động<b>:</b></i>Cho trẻ xếp thành hàng đi khởi
động theo cơ 1-2 vịng quanh nơi tập trẻ lấy
bóng về đội hình vịng trịn.
* Trọng động :
+ ĐT1:Thổi bóng tập(3-4 lần)
Trẻ hít vào thật sâu, rồi thở ra từ từ, kết hợp hai
tay dang rộng làm bóng to.
+ ĐT 2: đưa bóng lên cao, hạ bóng xuống(3-4l)
+ Động tác 3; Cầm bóng lên (2-3 lần)
Cúi xuống hai tay cầm bóng giơ lên cao, rồi đặt
xuống .
+ ĐT4: Bóng nẩy.(4-5 lần). Cầm bóng bật tại
chỗ vừa nhảy vừa nói bóng nẩy.
<i>* Hồi tĩnh<b>: </b></i>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng
thỉnh thoảng dang tay làm chim bay, cò bay.
Điểm danh: Cô lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ
tự sổ điểm danh.
-Trẻ chào cô, chào bạn, chào bố
mẹ, cất đồ dùng cá nhân đúng
nơi quy định.
- Trẻ trò chuyện:
+ Tên con là…
+ Con 2 tuổi.
- Trẻ chơi cùng cô.
- Trẻ đi khởi động cùng cô.
- Trẻ tập theo cô các động tác.
- Trẻ làm động tác hồi tĩnh
cùng cô.
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – U CẦU CHUẨN BỊ</b>
<b>Chơi</b>
<b>tập ở</b>
<b>các</b>
<b>góc</b>
<b> - </b>
<b>chơi,</b>
<b>tập</b>
<b>1. Góc thao tác vai:</b>
- Chơi bế em.
- Cho em bé ăn.
<b>2. Góc hoạt động với đồ </b>
<b>vật:</b>
- Xếp đường đi đến trường.
<b>3. Góc sách, tranh truyện:</b>
- Xem sách, truyện tranh,
xem ảnh bé và các bạn trong
lớp học của bé.
- Trẻ biết thể hiện vai chơi
mình đảm nhiệm.
- Chơi đồn kết với bạn.
- Rèn luyện kĩ năng giao
tiếp trong khi chơi.
- Trẻ biết cách xếp các
miếng ghép khít lại với
nhau theo sự hướng dẫn
của cô để tạo thành đường
đi tới trường.
- Biết xắp xếp cây xanh, cỏ
ở hai bên
- Biết lật từng trang sách
xem tranh, ảnh về bé và
các bạn.
- Biết trò chuyện cùng
nhau về tên, tuổi các bạn
trong nhóm.
Búp bê, bàn
Bộ lắp
ghép, cây,
thảm cỏ.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CUAR TRẺ</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Cô cùng trẻ hát bài “Đi chơi với búp bê”
- Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề “Ngày hội bé
đến trường”
<b>2.Giới thiệu các góc chơi:</b>
- Cơ hướng trẻ chú ý đến đồ chơi ở các góc.
- Cho trẻ kể tên các góc chơi trong lớp và gọi
tên một số đồ chơi ở các góc chơi.
- Cơ dẫn dắt giới thiệu từng góc chơi.
+ Góc thao tác vai:
Các con sẽ chơi gì ở góc này? Các con bế em
+ Góc hoạt động với đồ vật:
Ở góc hoạt động với đồ vật này chúng mình sẽ
chơi gì? Xếp như thế nào? Trên đường đi đến
trường cịn có những gì nữa?
+ Góc sách, tranh truyện:
Chúng mình sẽ xem tranh truyện, xem ảnh bé
và các bạn trong lớp.
- Khi chơi chúng mình phải chơi như thế nào?
* Phân vai chơi: Cho trẻ nhận vai chơi. Cô mời
trẻ về góc chơi.
<b>3. Hướng dẫn trẻ chơi:</b>
- Cơ cho trẻ vào góc thực hiện các thao tác.
- Cơ chơi cùng trẻ: Cơ bao qt trẻ chơi. Trị
chuyện tham gia chơi cùng trẻ. Gợi ý, động
viên, giúp trẻ thể hiện tốt vai chơi của mình.
Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của
trẻ, giúp trẻ liên kết các góc chơi với nhau.
* Nhận xét sau khi chơi:
Cơ nhận xét các góc chơi về kĩ năng, hành vi,
ngôn ngữ chơi của trẻ.
- Giới thiệu về sản phẩm sau khi chơi.
- Hỏi trẻ về dự kiến chơi lần sau của trẻ.
<b>4. Kết thúc chơi:</b>
Cô cùng trẻ hát bài “Cất đồ chơi” cho trẻ thu
dọn đồ chơi. Động viên khuyến khích trẻ.
Trẻ hát cùng cơ.
Trẻ trị chuyện cùng cơ về chủ
đề.
Trẻ kể tên góc chơi và gọi tên đồ
chơi có trong góc.
Chơi bế em, cho em ăn.
Phải ôm em, dỗ em.
Xếp đường đi đến trường, ghép
các mảnh ghép tạo thành đường
đi.
Chơi đồn kết, khơng tranh đồ
chơi của bạn.
Trẻ về góc chơi.
Hứng thú, tích cực tham gia vào
trị chơi.
Trẻ lắng nghe.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT ĐỘNGNỘI DUNG MỤC ĐÍCH – U CẦU CHUẨN BỊ</b>
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b></b>
<b>-chơi</b>
<b>tập</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Trò chuyện về quang cảnh
của trường.
- Dạo chơi quan sát vườn
hoa trong trường.
<b>2. Trò chơi vận động : </b>
+ Về đúng nhà (bạn trai, bạn
gái).
+ Dung dăng dung dẻ.
<b>3. Chơi theo ý thích</b><i>: </i>
- Chơi với đồ chơi thiết bị
- Trẻ biết tên trường mình
đang học, các khu vực
trong trường.
- Trẻ biết tên một số cây
hoa có trong vườn trường.
- Rèn cho trẻ khả năng
quan sát và chú ý, ghi nhớ
có chủ định.
- Biết cách chơi trị chơi.
- Có phản xạ nhanh với tín
hiệu khi chơi trị chơi.
- Nhận biết, phân biệt
đươc bạn trai,bạn gái.
- Biết cách chơi trò chơi.
- Biết đọc lời bài đồng dao
cùng cơ.
- Chơi đồn kết, biết
nhường bạn khi chơi.
- Kiểm tra
sức khỏe trẻ.
- Trang phục
gọn gàng,
mũ, dép.
-Tranh vẽ
bạn trai bạn
gái.
-Trò chơi
mẫu
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:.</b>
*Trị chuyện về quang cảnh của trường:
- Con có biết con đang học ở trường nào
khơng? Con biết gì về trường Họa Mi? Hơm
nay chúng mình cùng tìm hiểu về quang cảnh
trường Họa Mi nhé!
- Cô giới thiệu cho trẻ biết về quang cảnh của
trường: khu vườn hoa, khu vườn cổ tích, khu
vườn rau…
* Dạo chơi quan sát vườn hoa trong trường:
- Trong vườn hoa có rất nhiều lồi hoa hơm
nay cơ cùng chúng mình tìm hiểu về cây hoa
- Con biết đây là cây gì khơng? Cho trẻ nhắc
lại tên cây
- Cô giới thiệu về các bộ phận của cây: hoa, lá,
thân. Cơ hướng dẫn trẻ cách chăm sóc cây: nhổ
cỏ, nhặt lá rụng, tưới nước, không hái hoa, bẻ
cành.
<b>2. Trị chơi vận động: </b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Về đúng nhà
+ Phổ biến luật chơi và cách chơi.
Tổ chức cho trẻ chơi 2 - 3 lần .
+ Cơ bao qt trẻ chơi và động viên, khích lệ
trẻ.
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Dung dăng …
+ Cô phổ biến cách chơi. Cô chơi cùng trẻ 2-3
lần. Nhận xét và tuyên dương trẻ.
<i> 3. Chơi theo ý thích:</i>
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài
trời, đảm bảo an toàn tính mạng cho trẻ.
- Nhận xét buổi đi dạo, cho trẻ vệ sinh vào lớp.
- Trường Họa Mi
- Trẻ kể những gì trẻ biết về
trường.
- Trẻ quan sát, lắng nghe, nhắc lại
tên các khu vực.
- Vâng ạ.
- Cây râm bụt.
- Trẻ quan sát, nhắc lại.
- Trẻ trải nghiệm chăm sóc cây.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi hứng thú.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi hứng thú cùng cô.
- Trẻ chơi đoàn kết cùng bạn.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>Hoạt</b>
<b>1. Tổ chức cho trẻ vệ sinh </b>
<b>cá nhân:</b>
<b>2. Trong khi ăn:</b>
<b>3. Sau khi ăn:</b>
- Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ
đúng cách.
- Biết kê ghế ngồi vào bàn
ăn.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Trẻ biết tên các món ăn.
- Khơng nói chuyện trong
khi ăn, khơng làm rơi, vãi
cơm, thức ăn.
- Trẻ biết lau tay, lau miệng,
xúc miệng bằng nước sạch.
Nước, xà
phòng,
Khăn mặt,
nước uống,
rổ bát.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
<b>1.Trước khi cho trẻ ngủ:</b>
<b>2. Trong khi trẻ ngủ.</b>
<b>3. Khi trẻ thức dậy.</b>
- Phịng ngủ thơng thống,
ánh sáng dịu, sạch sẽ. có đủ
chiếu, chăn, gối cho trẻ.
- Trẻ biết chuẩn bị phịng
ngủ cùng cơ.
- Đảm bảo an tồn cho trẻ
dễ ngủ.
- Rèn cho trẻ ngủ đúng giờ,
ngủ ngon giấc.
- Trẻ ngoan, biết tự đi vệ
sinh, dọn phòng ngủ cùng
cơ.
Chăn, chiếu,
gối, sạp
ngủ, ánh
sáng phịng
ngủ.
Một số bài
hát ru.
Bô, nước.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Cô kê bàn, ghế cho trẻ, để đĩa, khăn ẩm trên bàn.
- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: đi vệ sinh, lau
mặt, rửa tay.
- Chia đồ ăn cho trẻ.
- Cô xếp trẻ chưa xúc ăn thạo ngồi riêng bàn để
tiện chăm sóc. Bàn nào chuẩn bị xong thì cho ăn
trước.
- Cơ chia cơm + thức ăn mặn cho trẻ ăn, sau đó
mới chan canh.
- Cơ động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Rèn nề nếp trong khi ăn cho trẻ: khơng nói
chuyện, khơng làm vãi cơm, khơng ăn miếng to,
nhai kĩ…
- Cô hướng dẫn trẻ lau miệng, lau tay, tập cho trẻ
tự bưng cốc uống nước, uống từng ngụm.
- Nhắc trẻ không đùa nhiều hoặc chạy nhảy sau
khi ăn
Trẻ vệ sinh cá nhân theo sự
hướng dẫn của cô.
Trẻ ngồi vào bàn ăn
Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, có nề nếp trong khi ăn.
Trẻ vệ sinh sau khi ăn.
- Cho trẻ đi vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ cùng cô và
tự đi đến chỗ ngủ.
- Cô dỗ trẻ ngủ, hát ru, mở băng nhạc nhẹ.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Giữ yên tĩnh khi trẻ ngủ.
- Nếu có trẻ thức dậy sớm và quấy khóc cơ cần dỗ
dành trẻ ngủ tiếp. Nếu trẻ không ngủ cô đưa trẻ ra
chơi ở chỗ khác.
- Trẻ nào thức giấc trước cô cho trẻ dậy trước.
- Sau khi thức dậy cô nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Hướng dẫn trẻ thu dọn phịng ngủ cùng cơ.
Trẻ chuẩn bị chỗ ngủ cùng cô
và đi đến chỗ ngủ.
Trẻ ngủ ngon giấc.
Trẻ dậy đi vệ sinh, dọn phòng
ngủ cùng cơ.
<b>Chơi</b>
<b>tập</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích,</b>
<b>chơi</b>
<b>tập</b>
<b>1. Vận động nhẹ ăn q </b>
<b>chiều. </b>
<b>2. Ơn luyện một số thói </b>
<b>3. Chơi ở các góc- chơi theo </b>
<b>ý thích</b>
<b>4. Nêu gương cuối ngày, </b>
<b>cuối tuần.</b>
<b>5. Trả trẻ</b>.
- Tạo cho trẻ cảm thấy
thoải mái khi ngủ dậy.
- Trẻ ăn hết xuất của mình.
- Trẻ được ơn luyện một
số thói quen tốt trong sinh
hoạt.
- Biết vệ sinh đúng cách.
- Trẻ biết cách chơi với đồ
chơi ở các góc, chơi đồn
kết với bạn.
- Trẻ ghi nhớ các tiêu
chuẩn bé ngoan, bé chăm,
- Trẻ nhận xét mình, bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết lấy đồ dùng cá nhân
của mình.
- Biết chào cơ, chào các
bạn khi ra về.
- Bài vận
động : “Vui
đến trường”
- Bàn ghế ,
quà chiều
- Nước, xà
phòng, khăn.
- Đồ dùng,
đồ chơi.
- Cờ, bé
ngoan.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1.Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>
<i><b>+ </b></i>Cô cho trẻ xếp hàng .
+ Tập bài vận động : “Vui đến trường”
<b>2. Ôn luyện một số thói quen tốt trong sinh</b>
<b>hoạt.</b>
- Cô giáo dục trẻ ăn thức ăn đã nấu chín, uống
nước sơi khơng uống nước lã.
- Cơ hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt.
+ Chúng mình có biết trước khi ăn mình phải làm
gì khơng? Vậy chúng mình đã biết cách rửa tay
chưa? Cơ mời một trẻ lên thực hiện. Cô quan sát
hướng dẫn trẻ rửa tay đúng cách. Cô cho cả lớp
thực hiện.
-GD: trẻ rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh.
<b>3. Chơi ở các góc-chơi theo ý thích.</b>
- Cơ giới thiệu đồ chơi ở các góc, cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết khơng tranh dành đồ
chơi, biết nhường bạn.
<b>4. Nêu gương cuối ngày, cuối tuần.</b>
- Cơ nói các tiêu chuẩn bé ngoan, bé chăm, bé
- Cho trẻ nhắc lại các tiêu chuẩn.
- Cho trẻ tự nhận xét mình, nhận xét bạn.
- Cơ nhận xét chung .
- Phát bé ngoan cho trẻ.Cho trẻ lên cắm cờ.
<b>5. Trả trẻ.</b>
- Trẻ biết lấy đồ dùng cá nhân của mình.
- Biết chào cơ, các bạn khi ra về.
- Trẻ xếp hàng tập theo cô.
- Trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ lắng nghe.
- Vệ sinh
- Rồi (chưa)
- Trẻ lên thực hiện
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi đoàn kết.
- Trẻ lắng nghe.
- Nhận xét mình, nhận xét
bạn.
- Trẻ lên cắm cờ.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân,
chào cô, các bạn.
<i><b>Thứ 02 ngày 21tháng 09 năm 2020</b></i>
Hoạt đông bổ trợ :
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết bò trong đường hẹp
- Trẻ bò được trong đường hẹp không chạm gậy.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng bước cao chân qua trò chơi vận động “Dung dăng dung dẻ”
3. Giáo dục:
- Trẻ thích thú tham gia vào các hoạt động cùng các bạn, biết thu dọn đồ chơi sau
khi chơi xong
II.Chuẩn bị:
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Động tác mẫu.
- Gậy dài 2m để làm đường hẹp 40cm, dài 3m
- Trang phục của trẻ gọn gàng, dễ vận động.
- Một số đồ dùng đồ chơi, búp bê, bóng rổ nhựa
- Đài nhạc
2. Địa điểm tổ chức:
- Lớp học.
III. Tổ chức hoạt động:
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
1<b>. Ổn định - Tạo hứng thú:</b>
<b>- </b>Cô hát cho trẻ nghe bài “Lời chào buổi sáng”.
- Hỏi trẻ :
+ Cô vừa hát cho con nghe bài gì?
+ Bài hát nói về em bé ngoan đi lớp chào bố mẹ.
+ Con có ngoan khơng?
- Hơm nay ai đưa con đi học?
- GDT: Chúng mình là những em bé ngoan đi học
khơng khóc nhè, biết vâng lời bố mẹ, vâng lời cô
- Hôm nay cô cùng chúng mình thực hiện vận
động “Bò trong đường hẹp”
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
<b>a. Khởi động:</b>
Cho trẻ xếp thành hàng khởi động theo nhạc cùng
cô kêt hợp với các kiểu đi nhanh, đi chậm, đi
thường, sau về đội hình vịng trịn.
<b>b. Trọng động</b>:
*Bài tập phát triển chung.
+ Động tác tay : Hai tay đưa bóng lên cao, bỏ bóng xuống.
+ Động tác bụng: Bóng để dưới chân,c xuống cầm bóng
lên, để bóng xuống.
+ Động tác chân : Hai tay cầm bóng bật nhảy tại chỗ
miệng nói “bóng nẩy”, “bóng nẩy”
Cho trẻ về hai hàng ngang quay mặt vào nhau.
* Vận động cơ bản: “ Bò trong đường hẹp”.
<i>- Bạn búp bê mời các con đến nhà chơi nhưng</i>
đường đến nhà búp bê rất hẹp, các con có bị qua
được khơng?
- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
- Cơ làm mẫu lần 2: kết hợp phân tích động tác:
+ TTCB: Từ vạch xuất phát, cơ bị phối hợp tay nọ,
chân kia nhịp nhàng khơng để chạm gậy, mắt nhìn
thẳng về phía trước, khi bị hết đường hẹp đứng lên
đi về cuối hàng
- Hỏi trẻ:
+ Cơ vừa thực hiện vân động gì?
- Bạn nào có thể lên thực hiện lại cho cơ và các bạn
cùng xem.
- Cho 1 - 2 trẻ lên thực hiện lại. Cơ bao qt và sửa
sai (nếu có).
- Tổ chức cho trẻ thực hiện vận động.
- Lần 1:
- Cô chia trẻ thành 3 nhóm bị trong đường hẹp rồi
lấy bóng bỏ vào giỏ
- Lần 2:
- Cơ quan sát nhắc trẻ khi bò trong đường hẹp
- Trẻ xếp thành vịng trịn đi
khởi động cùng cơ.
- Trẻ tập theo cô các động tác.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ quan sát, lắng nghe.
- 1-2 trẻ lên thực hiện.
khơng để chạm gậy, chỉ nhặt 1 quả bóng bỏ vào
giỏ và đi về chỗ của mình
Cơ động viên khuyến khích trẻ mạnh dạn tham gia
hoạt động, nhắc trẻ cất đồ chơi, đồ dùng gọn gàng
sau khi chơi xong.
- Khi thực hiện xong cơ củng cố lại.
+ Chúng mình vừa thực hiện vận động gì?
* Trị chơi vận động: “Dung dăng dung dẻ”
- Giới thiệu tên trò chơi: Dung dăng dung dẻ
- Cô giới thiệu cách chơi: Cơ cho trẻ nắm tay nhau
đi vịng quanh lớp, vừa đi vừa đọc bài đồng dao
“Dung dăng dung dẻ”, cô nhắc trẻ khi nhấc cao
chân, không xô đẩy bạn trong khi chơi
- Cô hỏi trẻ đã rõ luật chơi, cách chơi chưa?.
- Tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần.
- Nhận xét tuyên dương trẻ.
<i><b>- </b></i>Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng kết hợp thỉnh
thoảng dơ hai tay làm chim bay, cò bay.
<b>3. Củng cố</b>: cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc
lại.
<b>4. Kết thúc: </b> Nhận xét động viên trẻ.
- Trẻ nhắc lại tên vận động.
.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hứng thú tham gia vào
trò chơi.
- Trẻ làm động tác hồi tĩnh.
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b></i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ) :
……….
……….
……….
……….
<i><b>Thứ 3 ngày 22 tháng 09 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Nhận biết“ Bé học gì ở trường mầm non ”
1.Kiến thức:
- Trẻ biết một số hoạt động của bản thân, của các bạn và cô giáo thường ngày ở
nhóm lớp
- Trả lời được các câu hỏi của cơ.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng nói to, rõ ràng
- Rèn cho trẻ khả năng quan sát, chú ý.
3. Giáo dục thái độ:
- Giáo dục trẻ yêu thích đến trường, biết yêu thương và chơi thân thiện với các bạn,
biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi của lớp.
II. Chuẩn bị:
1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Một số hình ảnh về hoạt động hàng ngày của cơ giáo và trẻ ở nhóm lớp
- Đĩa nhạc các bài hát “Trường của cháu là trường mầm non”
- Trò chơi “ Lộn cầu vồng”
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.
III. Tổ chức hoạt động.
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1: Tạo hứng thú:</b>
- Cô cùng trẻ hát vận động theo nhạc bài hát
“Trường của cháu là trường mầm non”: Trò
chuyện về nội dung bài hát.
+ Chúng mình vừa hát vận động theo nhạc bài
gì? Chúng mình thấy bài hát có vui khơng? Đến
trường mầm non chúng mình học được những gì
nào?
Hơm nay cơ cùng chúng mình trị chuyện xem ở
trường mầm non chúng mình học được gì nhé!
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
* Hoạt động 1: Trị chuyện về bé học gì ở
trường mầm non?
- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh một số hoạt động
của bé trong ngày ở nhóm, lớp.
Hỏi trẻ :
+ Cơ có hình gì đây? Các bạn làm gì nhỉ?
+ Bạn nào đây? Bạn đang làm gi nhỉ?
+ Cịn ai đây nữa? Cơ đang làm gì?
Cơ trị chuyện với cá nhân trẻ, xen kẽ tập thể
+ Hàng ngày đến lớp các con làm gì? Cơ cho trẻ
- Trẻ hát
- Bài hát “Trường của cháu là
trường mầm non”
- Trẻ quan sát
- Các bạn đang chơi…
- Bạn Ngân,Hồng, Nhi, Hân…
- Cơ giáo kể chuyện, hướng dẫn
bạn chơi…
tự kể
Cô giới thiệu cho trẻ biết, đến lớp các con được
học rất nhiều như học hát, học múa, đọc thơ, kể
chuyện, xếp hình…
+ Lớp các con có những đồ chơi gì? Con thích
đồ chơi nào?
+ Con có cho bạn cùng chơi khơng?
+ Con có giành đồ chơi với bạn khơng?
+ Con có giữ gìn đồ chơi của lớp mình khơng?
Giáo dục trẻ: Đến lớp vui vẻ, vâng lời cô giáo,
chơi thân thiện với bạn và biết giữ gìn đồ dùng
đồ chơi của lớp
*Hoạt động 2: Bé giỏi
Cô cho trẻ thể hiện hoạt động u thích của
mình ở nhóm lớp cho các bạn cùng nghe.
- Trẻ nói con thích đọc thơ, cơ sẽ gợi ý
Động viên trẻ mạnh dạn chỉ, chọn đúng hình
ảnh và gọi tên các bạn trong nhóm lớp của
mình.
<b>3. Củng cố:</b>
- Cơ cho trẻ nói tên các hoạt động chơi trong
lớp, tên một số đồ chơi mà trẻ thích
<b>4. Kết thúc:</b>
- Cơ cùng trẻ chơi trị chơi “Lộn cầu vồng”
xếp hình.
- Xếp hình, búp bê, gấu bơng,
đồ chơi bác sĩ, nấu ăn…
- Có ạ
- Khơng ạ
- Có ạ
- Cất đị chơi vào rỗ..
- Trẻ nói tên các hoạt động trẻ
thích
- Trẻ chơi trị chơi
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b></i>( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ) :
………
………
………
………
……….
<i><b>Thứ 06 ngày 25 tháng 09 năm 2020</b></i>
Tên hoạt động: Tạo hình : Dán chân dung bạn trai, bạn gái
Hoạt động bổ trợ:
<b>-</b> Củng cố kiến thức về bạn trai, bạn gái.
- Biết chấm hồ vào mặt sau của hinh và dán đúng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát cô thực hiện mẫu .
- Lắng nghe và ghi nhớ cách sắp hình đúng và dán hình bạn trai, bạn gái.
- rèn sự chú ý và ghi nhớ, tư duy khả năng khéoléo và phản xạ nhanh nhẹn .
3. Giáo dục:
<b>- </b>Trẻ yêu thích , hứng thú tham gia hoạt độngcùng cơ và các bạn<b>.</b>
- Giáo dục tính thẩm mĩ ,biết yêu cái đẹp,biết giữ gìn sản phẩm của mình.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Tranh mẫu của cô đã dán sẵn.
- Tranh vẽ chân dung bạn trai, bạn gái đủ cho trẻ được cắt giời thành hai phần.
Phần thân và phần mình.
- Giấy A3, A4,hồ dán,khăn lau.
- Nhạc bài hát “Ồ sao bé không lắc”
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.
III. Tổ chức hoạt động
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức, trò chuyện với trẻ .</b>
- Cô cho trẻ hát vận động theo nhạc các về các
bộ phận cơ thể qua bài hát ‘ Ồ sao bé khơng lắc’
- Con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói về những bộ phận nào của cơ
thể.
Hôm nay chúng mình hãy cùng cơ dán chân
dung “Bạn trai, bạn gái”
<b>2 Cung cấp biểu tượng mới:</b>
* Hoạt động 1: Quan sát – làm mẫu, đàm thoại
về sản phẩm mẫu
- Các con xem cơ có gì đây?
- Tranh vẽ gì?
- Đây là bức tranh dán chân dung bạn trai, bạn
gái đấy!
- Trẻ vận động theo nhạc .
- Sao bé không lắc.
- Đầu, tai, tay, chân.
- Bức tranh.
- Bạn trai có những đặc điểm gì? Tóc dài hay
ngắn? bạn mặc gì? Quần áo hay váy?
- Cịn bạn gái thì như thế nào nhỉ?
- Chúng mình có muốn dán hình bạn trai, bạn gái
khơng?
- Hãy xem cô làm mẫu nhé!
* Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ dán.
- Cơ làm mẫu cho trẻ quan sát, chọn hình xắp
hình bạn trai, bạn gái và giảng giải theo từng
thao tác.
- Bạn gái có mái tóc dài, mặc váy.
- Bạn trai tóc ngắn mặc quần áo.
- Đặt lên bàn lật mặt trái dùng ngón tay trỏ của
bàn tay phải chấm vào hồ dán, sau đó chấm vào
các mặt sau của hình miết cho hồ lan rộng khắp
hình và dán vào giấy.
- Cơ đã dán xong chân dung bạn nào đây?
* Hoạt động 3:
<b>-</b> Trẻ thực hiện.
- Các con có muốn dán chân dung bạn trai, bạn
gái không?
- Bây giờ các con hãy chọn và xắp xếp các hình
- Cơ xem trẻ chọn và xắp xếp đã đúng chưa.
- Cô hướng dẫn trẻ chọn và xắp xếp hìnhvà
hướng dẫn trẻ dán .
- Cô chú ý quan sát,nếu trẻ chưa biết xắp xếp thì
cơ giúp trẻ sắp xếp cho phù hợp.
- Trẻ chưa biết cách dán thì cơ hướng dẫn lại cho
trẻ.
- Nhắc trẻ dán ít hồ, khơng làm dây bẩn ra xung
quanh.
- Cô củng cố cách phết hồ và dán cho trẻ.
* Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm.
- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày cho cả
lớp xem .
- Đây là tất cả những bức tranh mà các con đã
dán được .
- Bức tranh của bạn nào đẹp nhất?
- Vì sao con thấy bức tranh của bạn đẹp?
- Tóc ngắn, mặc quần áo.
- Tóc dài, mặc váy đẹp.
- Trẻ chú ý lắng nghe và quan
sát.
- Bạn trai, bạn gái.
- Trẻ hứng thú tham gia vào
hoạt động dán.
- Trẻ mang sản phẩm lên trưng
bày.
- Bạn xắp xếp có đúng khơng?
- Cơ gọi 2-3 trẻ lên nhận xét .
- Cô nhận xét từng tranh của trẻ.
- Cô nhận xét chung,cả lớp chú ý lắng nghe.
- Tuyên dương trẻ dán đẹp.
- Động viên trẻ dán chưa đẹp.
* Hoạt động 4: Trò chơi luyện các giác quan. “
Cái t kì diệu”
<b>3. Củng cố:</b>
- Cơ hỏi trẻ hơm nay cơ dạy chúng mình dán gì?
<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét – tuyên dương trẻ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi cùng cô.
- Dán chân dung bạn trai, bạn
gái.