Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giao an lop 3 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.5 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>
<i><b>Ngày soạn: 24 /10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
I MỤC TIÊU


<b>1.Tập đọc</b>


- Đọc đúng tồn bài, đọc to, rõ ràng, trơi chảy. Đọc đúng các từ ngữ: Bok pa, lũ
<i><b>làng, sao rua, mạnh hung, người thượng.</b></i>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều
thành tích trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp( trả lời được các câu hỏi trong
SGK)


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, noi gương anh hùng Núp. Yêu quê hương
đất nước, có ý thức xây dựng quê hương.


<b>2. Kể chuyện </b>


- HS kể lại được 1 đoạn trong câu chuyện theo lời nhân vật trong truyện.
- Rèn kĩ năng lắng nghe.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện.


<i>* GD An ninh quốc phòng: Kể chuyện ca ngợi tinh thần chiến đấu mưu trí , sáng </i>
<i>tạo của các dân tộc Việt Nam trong kháng chiến bảo vệ Tổ quốc.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- Giáo viên: ƯDCNTTẢnh anh hùng Núp trong SGK..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- 2 HS đọc thuộc lịng bài: Cảnh đẹp non
<i><b>sơng</b></i>


- GV nhận xét, đánh giá,
<b>B- Bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài(2’)</b></i>
Y/c HS quan sát tranh.
- Bức tranh vẽ gì


Trong tiết học hơm nay, các con sẽ được
đọc truyện: Người con của Tây nguyên.
Câu chuyện kể về Anh hùng Quân đội
Đinh Núp(người dân tộc Ba-na),ở vùng
núi Tây Nguyên. Trong kháng chiến
chống thực dân Pháp anh núp đã lãnh đạo
dân làng Kông Hoa chiến đấu rất giỏi, lập
được nhiều chiến công.


<b>2- Luyện đọc(20’-25’)</b>
a. GV đọc mẫu


b.Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ trong SGK



* Đọc nối tiếp câu:
- Đọc nối tiếp câu lần 1


GV theo dõi ghi từ HS phát âm sai( đọc


- 2 HS đọc bài
- Lớp nhận xét


- HS xem ảnh anh hùng Núp
- HS trả lời nội dung tranh


- HS nghe và đọc thầm theo GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cá nhân, đồng thanh)


- Đọc nối tiếp câu lần 2 GV tiếp tục
hướng dẫn phát âm cho HS


* Đọc đoạn: GV chia đoạn


- Đoạn 1 khi đọc chú ý dấu câu nào ?
- Đoạn 2 khi đọc chú ý dấu câu nào ?
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1,GVHD ngắt
nghỉ.


- Cần ngắt rõ các cụm từ trong câu nào ?
-GV ghi kí hiệu ngắt, nghỉ, nhấn
giọng(nghỉ hơi rõ,tạo nên sự nhịp nhàng
trong câu nói)



- HD giải nghĩa từ


- GV giảng từ: Người thượng, bok


- 2, 3 HS đọc, lớp nhận xét cách đọc, ngắt
nghỉ


Đọc nối tiếp đoạn lần 2
* Đọc từng đoạn trong nhóm


- Chia nhóm 3, yêu cầu mỗi em đọc một
đoạn


* Thi đọc đoạn


- GV y/c HS đọc đồng thanh.
TIẾT 2


<b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài:(8 -10')</b>
- GV cho HS đọc thầm đoạn 1:


+ Anh hùng Núp được tỉnh cử đi đâu ?
- GV cho HS đọc thầm đoạn 2.


- Ở Đại hội về anh Núp kể cho dân làng
nghe chuyện gì ?


- Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm
phục thành tích của dân làng ?



- Còn dân làng rất vui và tự hào được thể
hiện qua chi tiết nào ?


- Đại hội tặng dân làng gì ?


- Khi xem những vật đó thái độ của mọi
người ra sao ?


- HD đọc phát âm 1 số từ: Bok pa, lũ
<i><b>làng, sao rua, mạnh hung, người</b></i>
<i><b>thượng.</b></i>


-3 đoạn


- HS theo dõi và đánh dấu trong SGK.
- Dấu 2 chấm.


- Dấu chấm than.


- HS nối tiếp đọc đoạn , lớp theo dõi.
-Người Kinh, người Thượng,con
gái,/con trai,/người già,/người tre
<i><b>đoàn kết đánh </b></i> <i><b>giặc,/làm dẫy/ giỏi</b></i>
<i><b>lắm.</b></i>


- 1 HS đọc lại.


- Yêu cầu 3 HS đọc lại giải nghĩa một
số từ ở cuối bài:Núp, Bok, càn quét,


<i><b>lũ làng, Sao Rua, mạnh hung,</b></i>


<i><b>người Thượng.</b></i>


- Mỗi nhóm 3 em, mỗi em đọc một
đoạn sau đó đổi lại đọc đoạn khác.
- 2 nhóm thi, mỗi nhóm 3 em, mỗi em
đọc một đoạn ( thi 2 lần)


- Lớp đọc đồng thanh từ: Núp đi Đại
hội ... bao nhiêu.


- HS đọc bài.


+ Anh hùng Núp được tỉnh cử đi dự
đại hội thi đua toàn quốc.


- HS đọc bài.


-“Đất nước mình bây giờ rất mạnh
người Kinh,người Thượng,con
trai,con gái,/người tre đoàn kết đánh
giặc,/làm rẫy/ giỏi lắm”.


- Núp được mời lên kể chuyện làng
Kông Hoa...công kênh đi khắp
nhà,mừng không biết bao nhiêu.


- Pháp dánh một trăm năm cũng
không thắng nổi đồng chí Núp ....


đúng đấy.


<b>- HS đọc thầm đoạn 3.</b>


- Đại hội tặng dân làng một ảnh Bok
Hồ...huân chương cho Núp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4- Luyện đọc lại:(10’)</b>
- GV đọc lại cả bài.


- HD đọc diễn cảm đoạn 3(giọng đọc
chậm rãi, trang trọng, cảm động).


- GV cho HS tìm các từ ngữ cần nhấn
giọng.


- GV cho 2 HS đọc đoạn 3.
- GV cho HS thi đọc.


- GV cùng HS chọn bạn tốt nhất.


- GV cho HS thi đọc đoạn 3


<b> </b>


<b> KỂ CHUYỆN.17-20 p</b>


a. GV giao nhiệm vụ: Chọn và kể lại một
đoạn của câu chuyện Người con của Tây
<i><b>Nguyên theo lời kể một nhân vật trong</b></i>


chuyện.


b- Hướng dẫn kể bằng lời của nhân vật
- Người kể nhập vai nhân vật nào để kể
lại đoạn 1 ?


- Ngồi ra cịn nhập vai nhân vật nào ?
* GV: Có thể kể theo lời anh Núp, anh
Thế, một người dân. Khi kể cần xưng hô:
“tôi” từ đầu đến cuối câu chuyện. Kể
đúng chi tiết trong câu chuyện, cũng có
thể dùng từ , đặt câu khác có nội dung
tương tự khơng phụ thuộc hồn tồn vào
lời văn trong chuyện


- GV cho HS chọn vai.
- GV cho kể theo cặp đôi.
- GV cho HS thi kể trước lớp.


- GV cùng HS nhận xét bạn kể đúng nhất,
hay nhất.


<b>C. Củng cố dặn dò(5’)</b>


<i><b>Liên hệ: Bác Hồ rất quan tâm đến anh</b></i>
<i><b>hùng Núp- Người con của Tây Nguyên,</b></i>
<i><b>một anh hùng quân đội</b></i>


- Câu chuyện cho em biết gì ?



- GV: Kể chuyện ca ngợi tinh thần chiến


- (Núp mở những thứ ...coi: /một cái
<i><b>ảnh Bok Hồ.../ một bộ quần áo bằng</b></i>
<i><b>lụa của Boks hồ/một cây cờ.../một</b></i>
<i><b>huân chương cho cả làng/một huân</b></i>
<i><b>chương cho Núp.</b></i>


- Lũ làng đi rửa tay thật sạch/rồi mới
cầm từng thứ / coi đi/ coi lại/ coi mãi
đến nửa đêm//


- 2 HS đọc.
- 3 HS thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.


- HS nghe và nhận nhiệm vụ.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS đọc thầm đoạn văn mẫu.


- Vai anh Núp, kể lại câu chuyện theo
lời kể của anh Núp.


- Anh Thế, một người dân.


- HS tự chọn vai cho mình.
- HS kể cho nhau nghe.


- 3 HS thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đấu mưu trí , sáng tạo của các dân tộc
Việt Nam trong kháng chiến bảo vệ Tổ
quốc.


- Nhận xét giờ học.


- Kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


...
TOÁN


<b>SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


- HS biết so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn.
- Áp dụng để giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục HS u thích mơn tốn.
II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC


- Bài giảng Powre Point


III.CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4’)</b>


- Muốn so sánh số lớn với số bé ta làm thế nào?
- GVnhận xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài.(2’) </b>


<b>2- Hướng dẫn học sinh cách so sánh số bé và số</b>
<b>lớn(8’).</b>


<b>Ví du SGK.</b>


- HD dựa vào bài trước để HS tìm đoạn CD gấp
mấy lần đoạn AB.


+ Đoạn thẳng AB dài 2 cm
+ Đoạn thẳng CD dài 6 cm


+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn
thẳng AB?


+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng
AB.Vậy đoạn thắng AB bằng 1 phần mấy đoạn
thẳng CD ?


- Muốn tìm độ dài đoạn thẳng AB bằng 1 phần
mấy độ dài đoạn thẳng CD ta làm thế nào ?


GV kết luận.


+ Thực hiện phép chia độ dài đoạn thẳng CD cho
độ dài đoạn thẳng AB



6 : 2 = 3(lần)


+ Độ dài đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng
CD.


<b>*Bài tốn</b>
- HS đọc đề bài


- HDHS phân tích bài toán


+ Tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?


+Vậy tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ.


- 1 số HS nêu


Lấy số lớn chia cho số bé


- HS nêu bài toán
A B


C D
- HS thực hiện phép chia:
6 : 2 = 3(lần)


- Đoạn thẳng AB bằng 1/3
đoạn thẳng CD.


- Một số HS nhắc lại



<i><b>Muốn tìm độ dài đoạn thẳng</b></i>
<i><b>CD dài gấp mấy lần độ dài</b></i>
<i><b>đoạn thẳng AB ta lấy độ dài</b></i>
<i><b>đoạn thẳng CD chia cho độ</b></i>
<i><b>dài đoạn thẳng AB.</b></i>


- 1 HS nêu bài toán.
30 : 6 = 5 lần.
- Bằng 1/5 tuổi mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cho HS giải vở.


- GV cùng HS chữa, nhận xét
<b>3- Thực hành:(20’)</b>


<b>* Bài tập 1: Viết vào ô trống(theo mẫu) (7’)</b>
Số


lớn


Số


Số lớn gấp
mấy lần số bé.


Số bé bằng một
phần mấy số lớn.
8 2 4 ¼



6 3
10 2


- GV giúp HS hiểu đầu bài, hướng dẫn cách làm.
- Yêu cầu làm nháp.


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài tập 2: Giải bài toán(7’)</b>
- GV cùng HS phân tích đề bài:
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính được số sách ở ngăn trên bằng một
phần mấy số sách ở ngăn dưới làm như thế nào?
- GV y/c HS làm vở.


- GV cùng HS chữa bài:


<b>* Bài tập 3: (SGK- 61)(6’)</b>


- GV cho HS quan sát, nhận xét so sánh số ô
vuông màu xanh với số ô vuông màu trắng.


- Hình 1: So sánh số ô vuông màu xanh với số ô
vuông màu trắng: 5 : 1 = 5 (lần)


Vậy số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông
màu trắng:



- Hình 2, 3 hướng dẫn tương tự


<b>C. Củng cố, dặn dò:(2’)</b>


- Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
lớp.


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.


- Lớp làm VBT


- 1 HS chữa trên bảng phụ


- 1 HS đọc đề bài, HS khác
theo dõi.


+ Ngăn trên có 6 quyển sách,
ngăn dưới có 24 quyển sách.
+ Số sách ở ngăn trên bằng
một phần mấy số sách ở ngăn
dưới.


- 1HS làm bảng lớp, lớp làm vở.
Bài giải


Số sách ở ngăn dưới gấp số
sách ở ngăn trên một số lần là:
24 : 6 = 4 (lần)


Vậy số sách ở ngăn trên bằng
¼ số sách ở ngăn dưới.


Đáp số: 1/4
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.


a,


(1/
5)


b,
(1/3)


c,
(1/2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ta làm như thế nào?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào?


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về tự tìm thêm dạng tốn để giải.



---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
<b>ƠN DẤU CÂU, ĐIỀN VẦN</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết điền âm đầu, vần thích hợp vào chỗ trống.


- Biết điền dấu chấm hỏi, dấu chấm than thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu thích mơn học.


II. ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC


- Giáo viên: Bảng phụ có nội dung bài 3.
- Học sinh: VTH


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C A O


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b> 2.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Điền vần iu hoặc uyu vào chỗ</b>
<b>trống ( 5’)</b>


-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét chốt lại lời giải.


<b>Bài 2: Điền âm đàu r,d,hoặc gi vào chỗ</b>
<b>trống ( 6’) </b>


-Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
- Gọi HS nêu kết quả.



- GV nhận xét, tuyên dương.


Bài 3: ĐọĐiền vào ô trống dấu chấm hỏi
<b>hoặc dấu chấm than( 8’) </b>


-Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 3.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, tuyên dương.


3) Củng cố - Dặn dò(4')


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Một em đọc yêu cầu bài tập 1. Cả lớp đọc
thầm.


- Thực hành làm bài tập vào vở.
- 1HS lên bảng làm bài.


<i> Tiu nghỉu, khuỷu tay</i>


- Một em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc
thầm theo.


- Cả lớp làm bài.



- 2 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung:
Dịu dàng, giữa, rải ra, giờ


- Một em đọc bài tập 3. Lớp theo dõi và đọc
thầm theo.


- Cả lớp làm bài.


- 3HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung:
- 3HS lần lượt đọc lại bảng sau khi đã hoàn
chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ÔN SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY LẦN SỐ LỚN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Ôn nhân số có ba chữ số với số có một chữ số


- HS thực hiện thành thạo so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- GDHS u thích học tốn.


II. ĐỜ DÙNG DẠY – HỌC


- Giáo viên: Bảng phụ có nội dung bài 3.
- Học sinh: VTH


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C A O


1. Giới thiệu bài: 1’
<b> 2. Luyện tập:</b>



<b>Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống</b>
<b>(8’)</b>


- Gọi học sinh đọc y/c


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (4’)</b>
- Gọi học sinh đọc y/c


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm ( 5’)</b>
- Gọi một học sinh nêu yêu cầu BT3.
- Gọi HS làm vào bảng phụ


- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b>Bài 4: Viết vào chỗ chấm cho thích</b>
<b>hợp (5’)</b>


- Gọi một học sinh nêu yêu cầu BT4.
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



*Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- HS đọc y/c


- 2 HS lên l m b ng phà ả ụ


Số
lớn


Số


Số lớn gấp
mấy lần số bé


Số bé bằng một
phần mấy số lớn


18 3 6 1/6


24 8 3 1/3


35 7 5 1/5


42 6 7 1/7


- HS đọc y/c


- 2 HS đọc kết quả



<i> a. S; b. Đ; c. Đ; d.S</i>
- HS đọc


- HS làm bài


<i> a. 1/3; b. 1/4; c. 1/6</i>


HS đọc yêu cầu


HS đọc: 1/2; 1/3; 1/5



<i><b>---Ngày soạn: 24 /10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn luyện kỹ năng giải tốn có lời văn (hai bước tính)
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ


- Bảng con


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ(5’) </b>



- HS chữa bài 3.


- Muốn so sánh số bé bằng 1 phần mấy
số lớn ta làm như thế nào?


- Lớp và giáo viên nhận xét, đánh giá
bài làm của học sinh,


<b>B- Bài mới:(30’)</b>


<i><b>1/Giới thiệu bài(1’)Nêu mục tiêu</b></i>
<i><b>2/Thực hành(29’)</b></i>


<b>* Bài tập 1: Viết vào ô trống (theo</b>
<b>mẫu) (8’)</b>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé
con làm như thế nào?


Số lớn 12 18 32 35 70


Số bé 3 6 4 7 7


Số lớn gấp
mấy lần số bé



4
Số bé bằng một
phần mấy số lớn 4


1


- Các phần khác làm tương tự
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2 : Giải bài toán (6’)</b>
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài yêu cầu tìm gì ?


- Muốn biết số trâu bằng một phần
mấy số con bị ta cần biết gì?


- GV hướng dẫn giải
- GV cùng HS chữa bài.


- 1 HS làm bài tập 3


- Lấy số lớn chia cho số bé


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Số lớn, số bé.


- Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng 1 phần mấy số lớn?



+ Chia 12: 3 = 4. Vậy 12 gấp 4 lần 3, viết
4 vào ô tương ứng ở cột 2.


+ Vậy 3 bằng 4
1


của 12, viết 12 vào ô
tương ứng ở cột 2


- 1 HS đọc u cầu.


- Có 7 con trâu, số bị nhiều hơn số trâu là
28 con.


- Số trâu bằng một phần mấy số bị.
- Số bị có bao nhiêu con?


- HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp
Bài giải


Số con bò là:


7 + 28 = 35 con.


Số con bò gấp số con trâu một số lần là:
35 : 7 = 5 (lần)


Vậy số trâu bằng 5
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Bài tập 3 : Giải bài toán (8’)</b>
- Hướng dẫn tóm tắt bài tốn:


- HD giải bài vào vở tương tự bài tập 2


<b>* Bài tập 4 : Xếp hình. (6’)</b>
- Hướng dẫn xếp hình.


- HS tự xếp hình và báo cáo kết quả
- GV kiểm tra, nhận xét.


<b>3 Củng cố. dặn dò(5’).</b>
- Nội dung bài


- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn bài và chuẩn bị bài
sau.


Đáp số: 5
1
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS giải vở


Bài giả
Số con vịt đang bơi là:
48 : 8 = 6( con)
Số con vịt ở trên bờ là:
48 - 6 = 42(con)



Đáp số: 42 con vịt
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS xếp hình bằng các tam giác của bộ
đồ dùng.




---TẬP ĐỌC
<b>CỬA TÙNG</b>
I. MỤC TIÊU


- Đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy. Đọc đúng giọng văn miêu tả.


- Biết các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài (Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi,
bạch kim)


- Hiểu được nội dung bài: Tả ve đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc
miền Trung nước ta.


<i>* Giáo dục BVMT: hs yêu quý cảnh đẹp đất nước và qua đó có ý thức giữ gìn và </i>
<i>bảo vệ môi trường xung quanh.</i>


<i>*Giáo dục biển đảo: HS biết thêm về một số loài động vật biển từ đó giáo dục cho </i>
<i>học sinh có ý thức bảo vệ môi trường là nơi sinh sống của các lồi động vật đó.</i>
<i>* GD An ninh quốc phịng: Nêu sự kiện chiến đấu của quân và dân ta ở Cửa Tùng </i>
<i>trong chiến tranh chống Mĩ.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Bài giảng Powre Point


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


2 HS đọc bài Người con của Tây
Nguyên và trả lời câu hỏi về nội dung
bài


- GV nhận xét,
<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:(5’)</b>
Dùng tranh SGK
<b>2- Luyện đọc(12’)</b>


- 2 HS đọc, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a- GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc.
b) Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
với giải nghĩa từ


* Hướng dẫn đọc nối tiếp câu
- HD đọc nối tiếp câu lần 1


- GV HD cách đọc một số tiếng khó
( mục I )


- HD đọc nối tiếp câu lần 2,3. GV tiếp
tục sửa phát âm



* Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn.
- GV chia đoạn:


- Đọc nối tiếp đoạn lần 1
- 3 học sinh đọc nối tiếp đoạn
- GV nhận xét


- Đọc nối tiếp đoạn lần 2


- HS đọc phát hiện chỗ nghỉ hơi, từ ngữ
cần nhẫn giọng khi đọc.


- HS đọc câu văn đã hướng dẫn cách
đọc


+ HS đọc chú giải
GV giải nghĩa:
* Đọc trong nhóm
- Chia lớp theo nhóm 3
- HS đọc bài trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc
* Đọc đồng thanh


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.(8’)</b></i>
- GV cho HS đọc toàn bài
- Cửa Tùng ở đâu ?


- GV cho HS đọc lại đoạn 1 và trả lời
câu 1:



- Cảnh hai bên bờ sơng có gì đẹp ?
- GV cho HS đọc lại đoạn 2 và trả lời
câu 2


- Em hiểu như thế nào là: “Bà chúa của
các bãi tắm”?


- GV cho HS đọc lại đoạn 3 và trả lời
câu 3:


- Sắc màu nước biển Cử Tùng có gì
đẹp?


- HS nghe GV đọc.


- HS đọc nối tiếp câu, mỗi hs đọc một
câu.


- Lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, chiến
<i><b>lược, ... (đọc cá nhân, đồng thanh)</b></i>
- 3 đoạn. HS đánh dấu SGK.


- 3 HS mỗi em đọc một đoạn


- HD đọc đoạn, nhấn giọng :


<i><b>“Bình minh,/ .... đỏ ối/ .... biển, ...</b></i>
<i><b>nhạt.//</b></i>



<i><b>Trưa,/ nước ... lơ/ và ... lục//</b></i>
- 3 HS đọc, nhận xét.


- Bến Hải, Hiền Lương.
- 3 HS đọc


- Đọc bài trong nhóm.


- Thi đọc (3 em).


- HS đọc đồng thanh cả bài.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển.
- HS đọc thầm, 1 HS trả lời, nhận xét.
- Cảnh hai bên bờ sơng cảnh đẹp: luỹ tre
xanh mướt, rặng phi lao rì rào gió thổi.


- HS trả lời, nhận xét: Bà chúa của các
bãi tắm: là bãi tắm đẹp nhất trong các
bãi tắm.


- 3 HS trả lời: Thay đổi 3 lần trong một
ngày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tác giả đã dùng hình ảnh gì để làm
tăng ve đẹp của Cửa Tùng.


<i>*Cảnh đẹp của Cửa Tùng rất đẹp,</i>
<i>không chỉ ở đó mà trên khắp đất nước</i>


<i>ta đều có cảnh đẹp, vì vậy chúng ta phải</i>
<i>trân trọng và giữ gìn và bảo vệ môi</i>
<i>trường sống và những cảnh đẹp đó.</i>
<b>4- Luyện đọc lại(10’)</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2. HD đọc
đúng đoạn văn


- HD đọc nhấn giọng 1 số từ ngữ.
- GV cho HS đọc lại.


- HD đọc cả bài.


- GV và cả lớp bình chọn bạn đọc hay
nhất.


<b>C/ Củng cố dặn dò(5’)</b>
- 2 HS nêu nội dung bài văn?


<i>- Biển mang lại cho con người rất nhiều</i>
<i>ích lợi, mọi người đều phải có trách</i>
<i>nhiệm giữ gìn vệ sinh mơi trường chính</i>
<i>là giữ gìn mơi trường sống cho các lồi</i>
<i>vật ở biển.</i>


<i>- Nêu sự kiện chiến đấu của quân và </i>
<i>dân ta ở Cửa Tùng trong chiến tranh </i>
<i>chống Mĩ.</i>


- Nhận xét giờ học.



- Về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Người
<i>liên lạc nhỏ</i>


nước biển màu hồng nhạt(phơn phót
hồng).


+ Buổi trưa - nước biển màu xanh
lơ(xanh nhạt như màu da trời).


+ Chiều tà - nước biển đổi màu xanh lục
(xanh đậm như màu lá cây)


- Dùng hình ảnh so sánh(chiếc lược đồi
mồi đẹp và quý giá cài trên mái tóc bạch
kim của sóng biển).


- 2 HS đọc to.


- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của
bài


- 1 HS đọc cả bài


- Tả ve đẹp kì diệu của Cửa Tùng - một
bãi biển thuộc miền Trung nước ta.


<b> </b>
---ĐẠO ĐỨC



<b>TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP VIỆC TRƯỜNG (tiết 2)</b>
I.MỤC TIÊU


+ HS hiểu được thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường, vì sao cần phải
tích


cực ?


+ Giáo dục HS biết yêu quý các bạn tích cực làm việc lớp, việc trường.


<i>* Trẻ em có quyền được tham gia những việc cơng việc của lớp, việc của trường </i>
<i>Các em trai và gái đều bình đẳng trong cơng việc trường, lớp phù hợp với khả </i>
<i>năng của mình.</i>


<b>*CÁC KĨ NĂNG SỚNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
<i>- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh, ảnh.


III.CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A.Kiểm tra bài cũ:(3’)</b>


- Đối với việc lớp, việc trường ta phải làm
gì ? vì sao ?


- GV và HS nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài(2')</b>
<b>2.Các hoạt động</b>


<b> Hoạt động 1:(15’) Xử lí tình huống</b>


* Mục tiêu: HS biết thể hiện tính tích cực
tham gia việc lớp, việc trường trong các
tình huống cụ thể.


* Cách tiến hành: Hoạt động nhóm


- GV cho HS hoạt động thảo luận nhóm và
xử lý 4 tình huống trong SGK


- GV cùng lớp nhận xét, góp ý, bổ sung.
GV kết luận:


a, Là bạn của Tuấn em nên khuyên Tuấn
đừng từ chối


b, Em nên xung phong giúp bạn học.


c, Em nên nhắc nhở bạn không được làm
ồn ảnh hưởng đến lớp bên cạnh.


D, Em có thể nhờ mọi người trong gia
đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp hộ
em.


Hoạt động 2: (15’) Đăng kí tham gia việc


lớp, việc trường.


* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS thể hiện sự
tích cực tham gia làm việc lớp, việc
trường.


<i><b>* Cách tiến hành</b></i>


- GV nêu YC: Theo em việc nào là của


lớp, của trường


- GV cho HS tự ghi ra nháp xem mình có
thể làm được những việc gì bỏ vào hộp.
- GV cho mỗi tổ 1 bạn lên đọc to các
phiếu.


- GV hướng dẫn 3 HS đại diện của 3 tổ
chia các nội dung phiếu thành các nhóm
cơng việc và giao cho các nhóm làm.
GV kết luận chung: Tham gia việc lớp,
việc trường là quyền và bổn phận của mỗi


- 2 HS trả lời


- 1 HS đọc bài 4.


- 5 bàn thành 1 nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo.



- 1 HS nêu yêu cầu bài 5 (21).


- 1 số HS nêu, HS khác nhận xét.
- HS thực hiện.


- 3 HS lên.


- Cả lớp theo dõi.


- HS viết ra giấy nháp những việc mình đã
làm trong tuần vừa qua.


- Đại diện nhóm nhận nhiệm vụ và hứa
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS.


<b>C. Củng cố dặn dò(5’)</b>


<i>-Trẻ em có quyền được tham gia những</i>
<i>việc cơng việc của lớp, việc của trường </i>
<i>- Các em trai và gái đều bình đẳng trong</i>
<i>cơng việc trường, lớp phù hợp với khả</i>
<i>năng của mình.</i>


- Nhắc nhở HS về xem lại bài.


- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đồn kết.
Chuẩn bị bài sau: Quan tâm, giúp đỡ hàng


<i>xóm láng giềng. </i>


<i>- Nhận xét bài học.</i>


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24 /10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>BẢNG NHÂN 9</b>
I. MỤC TIÊU


- Giúp HS lập được bảng nhân 9 và học thuộc bảng nhân 9.
- Thực hành nhân 9, đếm thêm 9 và giải tốn.


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, tính nhanh nhẹn.
II.ĐỜ DUNG DẠY HỌC


- Bài giảng Powre Point


- Các tấm bìa có 9 chấm trịn.
III. C HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- GV cho HS chữa bài 2 và 3 tiết trước.
- GV cùng HS nhận xét.


<b>B- Bài mới:(30’)</b>
<b>1- Giới thiệu bài(2’) </b>


-Nêu mục tiêu.


<b>2- Hướng dẫn lập bảng nhân 9:(9’)</b>
- GV cho HS lấy 1 tấm bìa và nêu thành
phép nhân.


- GV cho HS tính số chấm trịn bằng nhiều
cách:


+ Đếm số chấm trịn.
+ Tính 9 x 1 = 9


- Tương tự lấy số tấm bìa tương ứng phép
nhân 9 x 2 và 9 x 3.


- HD tìm kết quả bằng cách.
9 x 2 = 9 + 9 = 18.


9 x 2 = 2 x 9 = 18.
9 x 3 = 9 x 2 + 9 = 27.


- GV cho lập tiếp bảng nhân theo cách


- 2 HS lên bảng, dưới đọc bảng chia 8.


- HS lấy 1 tấm bìa có 9 dấu chấm tròn,
viết phép nhân 9 x 1


- 9 chấm trịn.



- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.


- HS thực hiện và tìm kết quả.


- HS tính, nêu kết quả và giải thích
cách tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhanh nhất.


* HD đọc thuộc bảng nhân.(6')
<b>3. Thực hành(20')</b>


<b>* Bài tập 1: Tính nhẩm (5’)</b>


- GV cho HS vận dụng bảng nhân 9 để
tính nhẩm.


+ Đọc bảng nhân 9.


<b>* Bài tập 2 : Tính (5’)</b>
- GV cho HS làm nháp.


- GV cho HS nhận xét chữa bài.
- HS nêu cách làm


- Làm nhân trước, cộng trừ sau.


- Nếu có nhân và chia làm từ trái sang
phải



<b>* Bài tập 3 : Bài toán (5’)</b>
- GV gọi HS đọc bài toán
- HD tóm tắt và giải vở.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 4 : Đếm thêm 9 rồi điền số</b>
<b>thích hợp vào chỗ trống: (5’)</b>


- Bài toán yêu cầu gì ?
- GV y/c HS tính nhẩm:


9 + 9 = 18, 18 + 9 = 27, 27 + 9 = 36, cứ
tiếp tục như vậy cho đến 81 + 9 = 90


- GV y/c HS i n s v o đ ề ố à


9 18 27 54 81


- GV y/c HS nhận xét dãy số.
<b>4/ Củng cố dặn dò:(5’)</b>


- Một số HS đọc bảng nhân 9.
- Nhận xét giờ học.


- Về học thuộc bảng nhân 9.


- HS đọc thuộc.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.


- HS làm miệng và nêu kết quả.


9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 ...
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 ...
9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 ...
- Các phần còn lại làm tương tự


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp.


- 4 HS lên bảng dưới lớp làm vở.
a, 9 x 6 + 17 = 54 + 17


= 71
9 x 3 x 2 = 27 x 2


= 54


b, 9 x 7 - 25 = 63 - 25


= 38
9 x 9 : 9 = 81 : 9


= 9


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
9 bạn





? bạn
Bài giải


Lớp 3B có số bạn là:
9 x 3 = 27( bạn)
Đáp số: 27 bạn
- 1 HS lên bảng chữa


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Đếm thêm 9 và điền vào vở.


- Lớp làm miệng
- 1 HS điền, nhận xét.


- 2 HS đếm lại, lớp nhận xét.


- 3 HS đọc thuộc lòng


...
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I. MỤC TIÊU


- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền bắc, miền Trung, miền
Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương.
- Luyện tập sử dụng thành thạo đúng 1 số từ trên các miền đất nước, sử dụng đúng


các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua bài tập đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống
trong đoạn văn.



- Giáo dục HS có ý thức trong việc nói, viết để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.


<i>* GD An ninh quốc phịng: Giới thiệu quần đảo Hồng Sa và Trường Sa. Khẳng </i>
<i>định là của Việt Nam.</i>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bài giảng Powre Point


- Băng giấy ghi đoạn thơ của bài 2.
- Bảng phụ ke bài 1.


- Một tờ giấy khổ to viết 5 câu văn có ơ trống cần điền của bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC


<b>A- Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


- GV cho HS làm lại bài 1, 3 tuần trước.
- GV cùng HS nhận xét.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- GV giới thiệu bài(1’)</b>


Trong tiết luyện từ và câu hôm nay, các
con sẽ được luyện tập 2 kiểu bài:


+ Kiểu 1: Các bài về từ địa phương giúp
các con có hiểu biết về một số từ ngữ
thường được sử dụng ở các miền trên đất
nước ta.



+ Kiểu 2: Bài tập điền dấu câu vào ô
trống giúp các con sử dụng đúng hai loại
dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
<b>2- Hướng dẫn bài tập:(28’)</b>


<b>*Bài tập 1: Xếp từ đã cho vào 2 cột</b>
<b>tương ứng (10’)</b>


- GV treo bảng phụ.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài.
- GV cho HS làm vở bài tập.


- GV cùng HS ch a b i:ữ à


Từ dùng ở
miền Bắc


Từ dùng ở
miền Nam
bố, mẹ, anh cả,


quả, hoa, dứa,
sắn, ngan


Ba,má,anh hai, trái,
bông, thơm, khóm,
mì, vịt xiêm.



<i><b>GV: Qua bài tập này các con thấy từ ngữ</b></i>
<i>trong tiếng Việt rất phong phú. Cùng một</i>
<i>sự vật, đối tượng mà mỗi miền có thể có</i>
<i>những cách gọi khác nhau.</i>


<b>* Bài tập 2: Tìm các từ cùng nghĩa với</b>
<b>các từ in đậm. (10’)</b>


- 2 HS lên chữa miệng.


- HS nghe và nhắc lại đầu bài.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.


- 1 HS lên cột 1, 1 HS lên cột 2 bảng
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV treo băng giấy.


- GV y/c HS lần lượt đọc từng dịng thơ
trao đổi theo nhóm đơi.


- GV y/c các nhóm nối tiếp nhau đọc kết
quả trước lớp.


- Cả lớp và GV cùng nhận xét và ghi kết
quả đúng lên bảng lớp:


GV: Đây là đoạn thơ nhà thơ Tố Hữu
viết ca ngợi mẹ Nguyễn Thị Suốt - một


phụ nữ Quảng Bình đã vượt qua bom đạn
địch chở hàng nghìn chuyến đị đưa bộ
đội qua sơng Nhật Lệ trong thời kì kháng
chiến chống Mĩ.


<b>* Bài tập 3: Điền dấu câu thích hợp</b>
<b>vào ô trống (8’)</b>


- GV y/c HS làm vở bài tập.


- GV y/c HS chữa bài: dấu chấm than,
dấu chấm cảm.


- GV y/c HS nhận xét cách đọc.
- GV nhắc lại cách đọc các dấu câu.
<b>C.Củng cố, dặn dò:(5’)</b>


- 2 HS đọc lại nội dung bài tập 1 và 2 để
củng cố hiểu biết về từ địa phương ở các
miền đất nước.


<i>Giới thiệu quần đảo Hoàng Sa và </i>


<i>Trường Sa. Khẳng định là của Việt Nam.</i>
- Nhận xét tiết học


- Về xem lại bài.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS hoạt động theo nhóm đơi để tìm


các từ cùng nghĩa với các từ in đậm.
Viết kết quả vào giấy nháp.


- Đại diện nhóm trả lời.


- chi (gì), rứa (thế), nờ ( à), hắn (nó),
tui (tơi)


- 2 HS đọc lại kết quả: Một hs đọc theo
tiếng Bắc, một hs đọc tiếng Nam.


- Một HS đọc lại đoạn thơ sau khi đã
thay thế các từ địa phương bằng các từ
cùng nghĩa.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Cả lớp đọc thầm nội dung đoạn văn.
- HS làm bài vào VBT


- HS tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn,
nói rõ dấu câu được điền vào ô trống.
- Cả lớp chữa bài trong VBT


- 2 HS đọc lại cả đoạn văn


<b></b>


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG ( Tiếp theo)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Kể tên một số hoạt động ngồi hoạt động học ở trường.


- Nêu được ích lợi và trách nhiệm của hs khi tham gia các hoạt động trên.
- Tham gia tích cực các hoạt động ở trường phù hợp với khả năng của mình.
<b>*GD bảo vệ môi trường: HS biết được những hoạt động ở trường và có ý thức </b>
tham gia các hoạt động ở trường góp phần BVMT như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới
cây, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bổn phận phải chăm ngoan học tốt, biết ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp
công ơn của các anh hùng liệt sĩ, của những người có cơng với nước.


* CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI


- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác trong nhóm, lớp để chia se, đưa ra cách giúp đỡ các bạn
học kém.


- Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ, cảm thông. Chia se với người khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Các tranh trong SGK(48,49)Tranh, ảnh hoạt động ở trường, VBT.
- Bài giảng Powre Point


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y –H CA O


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4') </b>



- Hãy kể tên những hoạt động trên lớp?
- Qua từng mơn: Tốn, Tiếng việt, TNXH,
Đạo đức, Nghệ thuật, thể dục giúp em hiểu
được điều gì?


- HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới. </b>


<b>1 .Giới thiệu bài(1'):</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


<b>a. Hoạt động 1(13') Tìm hiểu các hoạt</b>
động ngồi hoạt động học.


- Chia nhóm u cầu các nhóm thảo luận
theo câu hỏi sau:


+ Hình thể hiện hoạt động gì?
+ Hoạt động này diễn ra ở đâu?


+ Bạn có nhận xét gì về thái độ và kỉ luật
của bạn?


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp gồm những
hoạt động nào?


<b>*GD bảo vệ môi trường: HS biết được</b>
những hoạt động ở trường và có ý thức
tham gia các hoạt động ở trường góp phần


BVMT như: làm vệ sinh, trồng cây, tưới
cây, ...


*GV Kết luận.


<b>b. Hoạt động 2(14'): Giới thiệu 1 số hoạt</b>
động của trường em


-Trường em đã tổ chức các hoạt động ngoài
giờ lên lớp nào?


-Em đã tham gia vào hoạt động nào?


-Hoạt động ngồi giờ lên lớp có tác dụng
gì?


<b>* GD quyền trẻ em: Mọi tre em đều có</b>
quyền học tập vui chơi ở trường như nhau
không phân biệt trai hay gái đó là Quyền
bình đẳng giới;


-HS trả lời


-HS nhận xét


HS quan sát hình 48 – 49 thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi:


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả



- HS dưới lớp đặt câu hỏi để nhóm lên
trình bày vừa chỉ tranh vừa trả lời .


- Nhận xét, bổ sung.


-Vui chơi, văn nghệ, TDTT, ...


-Làm việc cá nhân bài 2


-Văn nghệ, ủng hộ, TDTT, Lao động. Hội
khoe phù đổng...


- HS kể cá nhân


- Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho tinh
thần vui ve, cơ thể khoe mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bổn phận phải chăm ngoan học giỏi, biết
ơn và có hoạt động cụ thể để đền đáp công
ơn của các anh hùng liệt sĩ, của những
người có cơng với nước.


<b>C. Củng cố - dặn dò(3'): </b>


- Em tham gia những hoạt động ngoài giờ
nào? Khi tham gia hoạt động ngồi giờ đó,
em cảm thấy tinh thần như thế nào?


- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS tích cực tham gia các hoạt động
trường.


- Chuẩn bị bài sau.


tinh thần các em vui ve, cơ thể khoe mạnh,
giúp các em nâng cao và mở rộng kiến
thức, mở rộng phạm vi giao tiếp, tăng
cường tinh thần đồng đội, biết quan tâm,
giúp đỡ người khác


-HS trả lời



<i><b>---Ngày soạn: 24 /10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU :


- HS củng cố bảng nhân 9.


- Củng cố kỹ năng học thuộc bảng nhân 9; biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải tốn.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ



II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>A- Kiểm tra bài cũ(5') </b>


- 2 HS đọc bảng nhân 9
- 2 HS chữa bài 2, 3.
- GV nhận xét,
<b>B- Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài(2')</b>
<b>2. Thực hành:(28')</b>


<b>* Bài tập 1. Tính nhẩm: (6’)</b>
- GV cho HS nhắc lại yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm miệng, GV ghi
bảng.


Củng cố: . Khi đổi vị trí các thừa số
trong phép nhân thì tích như thế nào?
- Đọc bảng nhân 9


<b>* Bài tập 2 : Tính : (7’)</b>
- Bài yêu cầu làm gì ?
- GV cho HS làm nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


+ Chú ý: 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36
- GV nói thêm: 9 x 3 = 9 +9 + 9


- HS đọc bảng nhân 9
- HS nhận xét.



- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 0 = 0
9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 0 x 9 = 0
-Khi đổi vị trí các thừa số trong phép nhân
thì tích khơng đổi.


-4 - 5 HS đọc.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Tính giá trị của biểu thức.


- 2 HS làm bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy 9 x 3 + 9 = 9 + 9 + 9 + 9 = 9 x 4 =
36


<b>* Bài tập 3 : Bài tốn (8’)</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tìm số xe của 4 đội ta phải
biết gì ?


- GV cho HS tóm tắt, giải vở.
- GV chấm, nhận xét:





<b>* Bài tập 4: Viết kết quả phép nhân</b>
<b>vào ô trống (theo mẫu) (7’)</b>


- GV hướng dẫn : Đây thực ra là kết
quả của bảng nhân 6,7, 8, 9.


- Có nghĩa là: 6 x 1 = 6, 6 viết vào bên
phải 6, dưới 1...


7 x 2 = 14, 14 viết cách 7 1 ô, cách
dưới 2 một ô...


- GV cùng HS nhận xét.


- Để tìm kết quả ta phải dựa vào
những bảng nhân nào ?


<b>*Không làm dòng 2 ( 7 x</b>
<b>1,4,7,...10)</b>


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5') </b>
- Nội dung bài học


- Nhận xét tiết học


- Học thuộc bảng nhân 9.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Biết số xe đội 1 và mỗi đội kia có 9 xe
- Hỏi số xe của 4 đội.



- Tìm được số xe của 3 đội kia.
- HS giải vở, 1 HS lên chữa.


Bài giải


Số xe của 3 đội kia là:
9 x 3 = 27 (xe )
Số xe của 4 đội là:
10 + 27 = 37 (xe)
Đáp số: 37 xe
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS theo dõi.


- HS làm miệng nhanh.


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<i>6 6 1</i>
<i>2</i>
<i>7</i>


<i>8</i>
<i>9</i>


- Bảng nhân 6,7,8,9.


………..
TẬP VIẾT



<b> ÔN CHỮ HOA: I</b>
I. MỤC TIÊU


- Củng cố lại cách viết chữ hoa I thông qua bài tập ứng dụng.
- Vận dụng viết tên riêng và câu ứng dụng.


- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, có ý thức tiết kiệm thông qua cách
hiểu nghĩa của câu ứng dụng.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ hoa I, Ô, K.


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A.Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>


Viết bảng con chữ H, nhắc lại cách viết.
<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài(1’)</b></i>


GVnêu mục đích, y/c tiết học.


- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Hướng dẫn viết bảng con(6’)</b></i>
<b>a- Luyện viết chữ hoa:</b>


- Tìm những chữ hoa trong bài ?


- GV cho quan sát.


- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HD tập viết bảng.


- GV cùng HS nhận xét.
<b>b- Luyện viết từ ứng dung:</b>
- GV cho HS đọc từ.


- GV giới thiệu về Ơng Ích Khiêm


<i><b>Ơng Ích Khiêm(1832-1884) quê ở</b></i>
Quảng nam, là một vị quan nhà nguyên
văn võ toàn tài.


- GV cho HS viết bảng con.


<b>c- Hướng dẫn viết câu ứng dung:</b>
- GV cho HS đọc câu:


- GV giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ:
(mọi người phải biết tiết kiệm, có ít mà
biết tiết kiệm cịn hơn có nhiều nhưng
hoang phí)


- HD viết bảng con chữ ít:
<b>3- Hướng dẫn viết vở(18’)</b>
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV cho HS viết bài.



- GV quan sát uốn nắn HS viết.
- GV thu chấm và nhận xét
<b>4/ Củng cố dặn dò(2’)</b>
- Nội dung bài


- GVnhận xét tiết học.
- Luyện viết ở nhà


- Ô, I, K; HS quan sát chữ mẫu.
- HS quan sát và nghe


<i><b>- Ông Ích Khiêm</b></i>


- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc lại.


<i><b>Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí</b></i>
- HS viết từng chữ.


- HS nghe.
- HS viết bảng.


+ Viết chữ I một dịng


+ Viết chữ Ơ và K một dòng


+ Viết tên riêng Ơng Ích Khiêm một


dòng


+ Viết câu tục ngữ 5 dòng
- HS viết vào vở.


<i></i>


---THỦ CÔNG


<b> CẮT, DÁN CHỮ H,U ( TIẾT 1)</b>
I. MỤC TIÊU


- Biết cách ke, cắt, dán chữ H, U.


- Ke, cắt, dán được chữ H, U đúng quy trình kĩ thuật. Các nét chữ tương đối thẳng
và đều nhau.


- HS thích cắt, dán chữ.
II. CHUẨN BI


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước ke.


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A.Bài cũ (5’)</b>


- Gv gọi HS lên thực hiện cắt, dán chữ I,
T.


- Gv nhận xét.



<b>B.Bài mới (30’)</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:(2’)</b></i>
<i><b>2.Các hoạt động. (12’)</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Gv hướng dẫn HS quan
sát và nhận xét.


- Gv giới thiệu chữ H, U Hs quan sát rút
ra nhận xét.


+ Nét chữ rộng 1 ơ.


+ Chữ H, U có nửa bên trái và nửa bên
phải giống nhau. Nếu gấp đôi chữ H và
chữ U theo chiều dọc thì nửa bên trái và
nửa bên phải của chữ trùng khít nhau.
=> GV rút ra kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: GV hướng dẫn Hs làm
mẫu. (16’)


<i>Bước 1:</i> Ke chữ H, U.


- Lật mặt sau tờ giấy, ke, cắt 2 hình chữ
nhật có chiều dài 5 ô, rộng 1 ô, trên mặt
trái tờ giấy thủ cơng.


- Chấm các đánh dấu hình chữ H, U


vào 2 hình chữ nhật. Sau đó, ke chữ H,
U theo các đã đánh dấu như ( H. 2a,
2b). Riêng đối với chữ U, cần vẽ các
đường lượn góc như hình 2c.


<i>Bước 2: </i>Cắt chữ H, U.


- Gấp đơi hình chữ nhật đã ke chữ H, U
theo đường dấu giữa (mặt trái ra ngoài).
Cắt theo đường ke nửa chữ H, U, bỏ
phần gạch chéo (H.3a, 3b). mở ra được
chữ H, U theo mẫu (H. 1).


<i>Bước 3: </i>Dán chữ U, H.


- Ke một đường chuẩn, sắp xếp chữ cho
cân đối trên đường chuẩn.


- Bôi hồ đều vào mặt ke ơ vá dán chữ
vào vị trí đã định.


- Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán
- Yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các
bước ke, cứt, dán chữ H, U theo quy
trình.


- Hs thực hành gấp,cắt trên giấy nháp.


- 2 HS thực hiện
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- Với HS khéo tay : Ke, cắt, dán được
chữ H, U. Các nét chữ thẳng và đều
nhau. Chữ dán phẳng.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- </b>Gv quan sát, uốn nắn HS còn lúng túng
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i><b>. (5’)</b>


- Một số học sinh nhắc lại quy trình ke,
cắt, dán chữ H, U


- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập và kĩ năng thực hành của HS.


- Chuẩn bị tiết sau: cắt, dán chữ H,U tiết 2


<i></i>
---CHÍNH TẢ (Nghe - viết)


<b>ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
I. MỤC TIÊU



- Nghe - Viết chính xá bài Đêm trăng trên Hồ Tây, Trình bày sạch sẽ, rõ ràng đúng
hình thức bài văn xi.


- Luyện viết đúng một số chữ có vần khó (iu/uyu) Làm đúng BT2
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.


<i>*Giáo dục BVMT: Giáo dục tình u mến đất nước từ đó có ý thức bảo vệ mơi </i>
<i>trường xung quanh.</i>


II.ĐỜ DÙNG DẠY HỌC
- Bài giảng Powre Point


III.CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 HS lên bảng dưới viết ra nháp


- GV cùng HS nhận xét .
<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:(2’)</b>
Nêu mục đích, u cầu.


<b>2- Hướng dẫn viết chính tả:(28’)</b>
<b>a/Tìm hiểu bài (5’)</b>


- GV đọc mẫu.



- GV đọc mẫu nội dung bài, giọng đọc
thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác
các âm có âm, vần, thanh HS thường
viết sai.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn


viết chính tả và những hiện tượng cần
lưu ý trong đoạn viết.


- Đêm trăng Hồ Tây đẹp như thế nào ?
<i>* Cảnh đẹp của đêm trăng trên Hồ Tây</i>
<i>rất đẹp vì vậy chúng ta phải có ý thức</i>
<i>BVMT làm cho cảnh đẹp tồn tại mãi.</i>
<b>b- Hướng dẫn cách trình bày.</b>
- Bài viết có mấy câu ?


- HD tìm chữ viết hoa.
- HD tìm chữ viết khó
<b>C- Hướng dẫn viết từ khó.</b>


- HS viết bảng.3 từ có vần, âm đầu là Tr,
Ch


<i><b>trung thành, chung sức, chông gai,</b></i>
<i><b>trông nom</b></i>


- HS nghe GV đọc, đọc thầm theo.


- Đêm trăng Hồ Tây toả sáng, rọi vào


các gợn sóng lăn tăn…


- 6 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc cho học sinh viết, yêu cầu học
sinh đọc lại từ vừa viết.


<b>d- Chép chính tả.(15’)</b>


- GV đọc bài cho học sinh chép


+ Uốn nắn, nhắc nhở tư thế cầm bút,
ngồi viết.


+ Đọc từng cụm từ hoặc từng câu ngắn,
đọc từ 1-3 lượt theo dõi tốc độ viết của
HS để điều chỉnh cho phù hợp.


<b>e.Sốt lỗi.</b>


+ Đọc lại tồn bài chỉnh tả một lượt


<b>g. Chấm và chữa bài chính tả</b>


- Chấm bài: Thu vở, nhận xét 9-10 bài
viết của HS


- GV Nhận xét, tuyên dương kịp thời


những HS có nhiều tiến bộ, nhắc nhở


những lỗi thường mắc để sửa chữa


- Nhận xét bài viết.


<b>3- Hướng dẫn làm bài tập.(5’)</b>
<b>* Bài tập 2: Điền vào chỗ trống</b>
- GV treo bảng phụ.


- GV cho HS nêu lại yêu cầu bài.
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


<b>4/ Củng cố, dặn dò(4’)</b>
- GV nhận xét bài viết
- Nhận xét tiết học.


- Về viết lại cho đúng và đẹp.


<i><b>- 2 HS viết bảng, lớp viết bảng con.</b></i>
<i><b> đêm trăng, nước trong vắt, rập rình,</b></i>
<i><b>chiều gió,...</b></i>


- HS viết chính tả.


- Học sinh lắng nghe.


<b>- HS nghe và sốt lại bài chính tả.</b>


- HS đổi vở cho nhau, đối chiếu bài
chính tả trên bảng



- 1 HS đọc đầu bài.
- 2 HS.


- Điền iu hoặc uyu vào chỗ trống
- 2 HS lên bảng.


Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay.
- 2 HS đọc lại.


<i> </i>
<i><b>---Ngày soạn: 24 /10/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng:Thứ sáu ngày 01 tháng 12 năm 2017</b></i>
TẬP LÀM VĂN


<b>VIẾT THƯ</b>
I.MỤC TIÊU


- HS viết 1 bức thư cho bạn ở tỉnh khác để làm quen.


- Rèn kỹ năng viết thư cho bạn theo gợi ý SGK. Biết trình bày 1 bức thư. Biết
dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả và biết bộc lộ tình cảm thân ái với bạn.


- Giáo dục HS có tình cảm tốt với bạn bè.
* CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC
<i>- Giao tiếp :ứng xử văn hóa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Tư duy sáng tạo.</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC



- Bảng lớp chép đề bài, gợi ý.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>


- Gọi HS đọc lại bài: Viết về cảnh đẹp
đất nước.


- Nêu các phần chính của một bức thư?
<b>B.- Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(2')</b>


Kết thúc chủ Bắc-Trung - Nam, trong
tiết học hôm nay, các em làm một bài
tập thú vị: Viết một bức thư cho một
người bạn cùng lứa tuổi ở miền Nam,
(hoặc miền Trung, miền bắc để làm
quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
<b>2. Hướng dẫn HS tập viết thư:(15')</b>
- GV cho HS đọc đề.


- HD phân tích đề bài.


+ Bài yêu cầu các em viết thư cho ai ?
+ Xác định bạn đó tên là gì ? tỉnh nào ?
miền nào ?


- Mục đích viết thư là gì ?



- Nêu nội dung cơ bản của bức thư.
- Hình thức bức thư thế nào ?
- GV hướng dẫn theo gợi ý.
- HD làm bài.


<b>3- Hướng dẫn HS làm bài(10')</b>
- GV cho HS viết thư vào vở.
- GV cho HS đọc lại.


- HS viết thư vào vở
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


<i>+ Chúng ta có quyền được tham gia viết</i>
<i>thư khơng?</i>


- Tun dương những học sinh viết thư
hay


- Về nhớ lại các bước của 1 bức thư.
- Tập viết thư cho người thân hoặc thư
làm quen.


- 2 HS đọc, nhận xét.


- Địa , thời gian viết thư, nội dung chính
của bức thư,lời chào, ký tên.


- HS nghe giới thiệu.


- 1 HS đọc đầu bài và gợi ý.



- Cho 1 bạn HS ở tỉnh khác (khác miền
em ở).


- Làm quen, hẹn cùng thi đua học tập.
- Lý do, tự giới thiệu, hỏi thăm bạn, hẹn
thi đua học tốt.


- Đọc lại bài: Thư gửi bà.


- Một số HS nói tên, địa chỉ người muốn
viết thư.


- Lớp nhận xét.
- HS viết bài.


- 5 HS đọc thư, lớp nhận xét.


<i>- Được quyền viết thư cho bạn, người</i>
<i>thân, quen</i>


<b></b>


---CHÍNH TẢ( nghe - viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn kĩ năng viết chính tả: Nghe - viết chính xác, trình bày rõ ràng, đúng thể thơ
bảy chữ 2 khổ thơ đầu của bài: Vàm Cỏ Đông


- Rèn kỹ năng nghe - viết chính xác các tiếng có vần khó; làm đúng bài tập có âm
đầu d, gi, r.



- Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.


<i>* Giáo dục BVMT : hs u mến dịng sơng từ đó có ý thức bảo vệ mơi trường xung </i>
<i>quanh.</i>


II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC
- Bài giảng Powre Point


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:(5')


GV đọc cho HS viết
- GV nhận xét,


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài(2'): </b>


<b>2- Hướng dẫn viết chính tả:(8')</b>


a. Hướng dẫn chính tả:


- GV đọc mẫu 2 khổ thơ đầu.
- GV y/c HS đọc lại.


- Bài thơ này nói về con sơng gì?


* Qua bài thơ chúng ta thấy con sơng rất
đẹp vì vậy chúng ta phải có ý thức bảo


vệ và giữ gìn mơi trường những dịng
sơng, mơi trường xung quanh.


- Những chữ nào trong bài được viết
hoa, vì sao ?


- Viết các dòng thơ từ đâu ?
- GV cho HS đọc thầm.
- Có chữ nào viết khó ?


- GV ghi và cho HS viết bảng.
b/ GV đọc cho HS viết bài. (15’)
c/ GV thu chấm, nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn bài tập:(5')</b>


<b>* Bài tập 2. Điền vào chỗ trống it hay</b>
<b>uyt:</b>


GV treo bảng phụ.


- GV cho HS làm vở bài tập.


- GV cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV cùng HS chữa bài: Huýt sáo, hít
thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau.


<b>* Bài tập 3 (a). Tìm các tiếng có thể</b>
<b>ghép với các từ:</b>



+giá/rá
+rụng/ dụng


- 2 HS lên bảng, dưới viết nháp.


Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay, tiu
nghỉu.


- Lớp nhận xét


- HS nghe.
- 1HS đọc.


- Sông Vàm Cỏ Đơng


- HS tìm và nêu: (tên riêng) Vàm Cỏ
Đơng, sông Hồng và đầu câu thơ.


- Cách lề vở 1 ô li.


- HS đọc thầm 2 khổ thơ.


- HS trả lời, rồi viết bảng: dịng sơng,
<i><b>xi dịng nước chảy…</b></i>


- HS viết bài, soát lỗi.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- 2 HS làm bảng phụ, dưới làm vở bài
tập



- HS kiểm tra nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài.


- GV y/c HS thi trên bảng lớp theo kiểu
tiếp sức.


- GV cùng HS chữa bài và chọn nhóm
thắng.


- GV cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>C. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- Đọc lại bài 2, 3 (a) để ghi nhớ chính tả.
- Nhận xét tiết học


- Xem lại các tiếng khó viết trong bài


- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em.


HS thi trên bảng lớp theo kiểu tiếp sức
- HS làm bài vở bài tập.


<b></b>
---TOÁN


<b>GAM</b>
I. MỤC TIÊU



- HS nhận biết được đơn vị gam, mối quan hệ giữa gam và kg; đọc đơn vị gam.
- Biết cách đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.


- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số đo khối lượng, áp
dụng giải tốn.


II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC
- Cân đĩa, cân đồng hồ


- Các quả cân và một gói hàng nhỏ để cân.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
- HS đọc bảng nhân 9


- Đọc tên các đơn vị đo độ dài đã học.
- Các đơn vị đo độ dài đứng liền nhau
hơn, kém nhau mấy lần?


- Nhận xét.
<b>B.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>2.Giới thiệu gam:(8')</b>


- Nêu các đơn vị đo khối lượng mà em
đã học?


- Để đo khối lượng của vật nhẹ hơn 1 kg


ta cịn có đơn vị đo nhỏ hơn là gam.
- Gam là một đơn vi đo khối lượng
Gam viết tắt là: g


Và 1 kg = 1.000g


- GV giới thiệu cân đồng hồ, cân đĩa và
1 số quả cân: 500g, 200g, 100g, ...
- Cân mẫu cho HS quan sát gói hàng
nhỏ bằng hai loại cân đều ra cùng một
kết quả.


<b>3.Thực hành:(20')</b>


<b>* Bài tập 1: Bài toán (5’)</b>
- Gọi h/s đọc bài toán.


- 2 HS đọc


- Km. hm. Dam. m. dm.cm.mm
- 10 lần


- HS theo dõi.


- 1 số HS nhắc lại: ki lô gam
- 2 HS nhắc lại.


- HS theo dõi.


- HS quan sát các cân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hộp đường cân nặng nhiêu g vì sao
biết ?


- Tương tự: 3 quả táo quả cân 700 g
- Gói mì chính nặng bằng 1 quả cân 200
g, và 10g.


- Quả lê cân nặng bao nhiêu g?


Bài tập 1 các con được thực hành trên
loại cân đĩa, bài tập số 2 các con sẽ được
thực hành trên cân đồng hồ.


<b>* Bài tập 2: (5’)</b>


- GV cho HS thấy vật cân nặng trên cân
đồng hồ, chiều quay của kim chỉ khối
lượng vật trùng với chiều quay của kim
đồng hồ.


- Quả đu đủ nặng bao nhiêu g ?
- Bắp cải cân nặng bao nhiêu gam?
<b>* Bài tập 3:Tính (theo mẫu)</b>
- HD làm bài theo mẫu:
22g + 47g = 69g


Lấy 22 + 47 = 69 nên 22g + 47g =
69g



- Vậy khi thực hành tính với các số đo
khối lượng ta làm như thế nào?


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 4: Bài tốn (6’)</b>
Cho HS đọc kĩ bài rồi phân tích
- Bài cho biết gì ? hỏi gì ?


- GV chấm và chữa bài.


<b>* Bài tập 5:Bài toán (4’)</b>
- HD tương tự


- GV cho HS làm vở.
<b>C. Củng cố- Dặn dò (5')</b>


- Bài học hôm nay các em đã được học


- HS: 200 g vì hộp đường nặng bằng quả
cân 200 g


HS nêu: 500 + 200 = 700g nên 3 quả
táo nặng 700gam.


- 210 gam


- 200 g + 200 g = 400 g


- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác quan sát SGK.


- HS nghe.


- HS phát hiện quả đu đủ nặng 800gam
- Nặng 600 gam.


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm nháp, kiểm tra chéo.


- Ta thực hiện phép tính bình thường
như với các số tự nhiên sau đó ghi tên
đơn vị vào sau kết quả tính.


- 2 HS lên bảng.


a,163g + 28g = 50 g x 2 =
42 g – 25 g = 96 g : 3 =
100 g + 45 g – 26 g =


- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
+Cả hộp: 455g


+Vỏ : 58g.


+Trong hộp có: ... gam sữa?
- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm VBT
Bài giải


Trong hộp có số gam sữa là:
455 - 58 = 397(g)



Đáp số: 397 g sữa
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thêm đơn vị đo khối lượng nào?
- Nhận xét tiết học


- Về tập cân các vật trên cân đĩa và trên
cân đồng hồ.


<b> </b>
---SINH HOẠT CHỦ ĐIỂM


<b>CHỦ ĐỀ: KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>( HOẠT ĐỢNG: Vẽ tranh chủ đề- Thầy cơ giáo của em )</b>
I. MỤC TIÊU


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần và phương hướng trong tuần tới.
- Biết đề ra biện pháp khắc phục nhược điểm.


<b>- Khuyến khích khả năng sáng tác của học sinh .</b>


- Hình thành và bồi dưỡng cảm xúc của học sinh trong việc thể hiện sự kính trọng,
biết ơn cơng lao to lớn của thầy cô giáo, qua vẽ tranh.


- Bồi dưỡng cho học sinh ỷêu trường yêu lớp.
II. CHUẨN BI


- Giấy vẽ, ..



- Bút chì, bút màu, bút sáp và các loại màu vẽ,..
III. TIẾN TRÌNH


<i><b>A. Sinh hoạt lớp:</b></i>


<b>1. Nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 12</b>


a. Các tổ nhận xét chung hoạt động của tổ :


b. Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động của lớp về từng mặt hoạt động :
c. GV nhận xét hoạt động tuần 12 .


- Về nề nếp


………...
………
…...
- Về học tập


………...
………
- Các hoạt động khác


………..………...
………
…...
- Tuyên dương cá nhân


………...



<b>2. Triển khai hoạt động tuần 13</b>
<b>- </b>GV triển khai kế hoạch tuần 13 :


+ Thực hiện tốt luật an tồn giao thơng.


+ Thực hiện tốt nền nếp học tập.


+ Tích cực luyện đọc, nghe viết và làm tốn có lời văn.
+ Thực hiện nghiêm túc nền nếp ra vào lớp


+ Giữ gìn vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>B. Sinh hoạt theo chủ điểm:</b></i>


<b>1. Bước 1: Chuẩn bị (phổ biến trước 2 tuần )</b>


- Trước 2 tuần phổ biến cho học sinh nắm được: Nội dung chương trình, yêu cầu
tranh vẽ thể hiện nội dung : Kính u thầy cơ giáo, học tốt, rền luyện tốt, yêu
trường , yêu lớp,…


- Thành lập Ban giám khảo


- Cử chọn người dẫn chương trình
- Mỗi ban chọn 1-2 tiết mục văn nghệ
<b>2. Bước 2. Tiến hành:</b>


- Các nhóm chuẩn bị đồ dung để vẽ tranh.


- Người dẫn chương trình tun bố lí do.



- Lớp trưởng lên nói về chủ đề và ý nghĩa của buổi sinh hoạt.
- Các nhóm vẽ tranh


<b>3. Bước 3. Chấm tranh vẽ</b>


- BGK tiến hành chấm các tranh theo tiêu chí đưa ra.
- Họp thống nhất và đưa ra kết quả


- Trong lúc BGK chấm tranh vẽ, văn nghệ xen kẽ.
<b>4. Bước 4: Tổng kết, đánh giá</b>


- Người dẫn chương trình đọc kết quả xếp loại tranh vẽ của các nhóm. Mời GV lên
phát phiếu bình chọn và trao phần thưởng


- GV nhận xét, tổng kết.
- Tập thể lớp hát


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>KHÔNG CHƠI TRỊ CHƠI NGUY HIỂM</b>
I. MỤC TIÊU


Sau bài học, HS có khả năng:


- Sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ trong giờ ra chơi sao cho vui ve, an toàn.
- Nhận biết trò chơi dễ gây ra nguy hiểm cho bản thân và cho người khác ở trường
như:đánh quay, ném nhau,chạy đuổi nhau.


- Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người


bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. Có thái độ khơng đồng tình, ngăn chặn những bạn
chơi trò chơi nguy hiểm.


* CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Biết phân tích, phán đốn hậu quả của những
trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và người khác..


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và người khác trong việc
phịng tránh các trị chơi nguy hiểm..


II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC.
- Bài giảng Powre Point


-Các tranh trong SGK ( 50, 51), VBT.


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H CA O


<b>A. Kiểm tra bài cũ(4')</b>


-Kể tên các hoạt động ngoài giờ lên
lớp?


-Các hoạt động ngoài giờ có tác dụng
gì?




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-HS nhận xét . - GV nhận xét, đánh
giá.



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1'):GV nêu mục tiêu.</b>
<b>2. Các hoạt động</b>


a. Hoạt động 1(12'): Quan sát theo cặp
-HS quan sát hình 50 – 51 và trả lời các
câu hỏi:


-Bạn cho biết tranh vẽ gì?


-Nói tên những trị chơi nguy hiểm có
trong tranh?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu chơi những trị
chơi nguy hiểm đó?


- Em sẽ khuyên các bạn trong tranh như
thế nào?


-HS : Biết cách xử lí khi bạn xảy ra tai
nạn


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>KL: Sau giờ học mệt mỏi, căng thẳng, </b>
các em cần đi lại vận động và giải trí
bằng cách chơi trị chơi, xong khơng nên
chơi những trị chơi nguy hiểm, quá sức,
để ảh đến giờ học sau, không nên chơi


những trò chơi nguy hiểm như: cõng
nhau, đánh gụ, đánh khăng,....


b.Hoạt động 2(15'): Thảo luận nhóm
* Nên chơi những trị chơi:


- Ơ ăn quan vì: trị chơi này nhẹ nhàng,
địi hỏi trí thơng minh.


- Đánh cờ: kích thích trí thơng minh.
- Chơi truyền: nhẹ nhàng, khéo léo.
<b>* Khơng nên chơi: </b>


- Leo cầu thang: vì leo trèo có thể bị
ngã, gây tai nạn.


- Bắn súng cao su: vì dễ bắn vào đầu,
vào mắt của người khác


- GV phân tích mức độ nguy hiểm của 1
số trò chơi.


- Liên hệ giáo dục HS: xây dựng trường
học thân thiện hs tích cực...An tồn
trường học...


<b>C. Củng cố - dặn dò:(3')</b>


- Nêu 1 số trò chơi dễ xảy ra tai nạn ở
trường?( chơi gụ, đánh nhau...)



- Nhắc nhở HS khơng nên chơi những
trị chơi nguy.


1.Cách sử dụng thời gian vui chơi, nghỉ
ngơi hợp lý


- Các bạn đang chơi trên sân trường.
- Trò chơi nguy hiểm: cõng nhau, đánh


gụ, đuổi nhau, ...


-Cõng nhau dễ bị ngã đau, chơi gụ
không may sẽ bị đánh vào đầu, chân ....
- Khuyên bạn không nên chơi những trị


chơi nguy hiểm đó nữa mà nên chơi
những trị chơi bổ ích.


2. Những trị chơi có lợi và những trị
chơi có hại..


-Lần lượt từng HS trong nhóm kể cho
nhau nghe về những trị chơi thường
chơi trong các giờ ra chơi.


- Cả nhóm thống nhất lựa chọn những
trò chơi sao cho vừa vui ve lại vừa khoe
và an tồn.



-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.



---BỒI DƯỠNG TOÁN


<b>ÔN BẢNG NHÂN 9</b>
I. MỤC TIÊU:


- Ôn bảng nhân 9.


- HS thực hiện thành thạo các phép tính với bảng nhân 9.
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- Giáo viên: Bảng phụ có nội dung bài 5.
- Học sinh: VTH


III. CAC HO T A ĐÔNG D Y H C A O


1. Giới thiệu bài: 1’
<b> 2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 5. Bài toán ( 8’)</b>


- Gọi học sinh đọc y/c.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS lên bảng làm


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
<b>(4’)</b>


- Gọi học sinh đọc y/c


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 7: Tính ( 5’)</b>


- Đọc yêu cầu
- Hs lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm.
<b>Bài 8: Bài toán (5’)</b>
- Gọi một học sinh đọc.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


*Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- HS đọc y/c


- Một tổ công nhân ngày thứ nhất sửa được


32m mương, ngày thứ hai do có một số người
nghỉ nên sửa được ít hơn 1/8 số mét mương
đã sửa của ngày thứ nhất.


- Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó sửa được
bao nhiêu mét mương?


- 1 HS làm bảng phụ
Bài giải


1/8 số mét mương là:
32 : 8 = 4 ( m )


Ngày thứ hai tổ cơng đó sửa được số mét
mương là: 32 – 4 = 28 ( m )


Đáp số: 28m


- HS đọc y/c


- 2 HS đọc kết quả
<i> </i>


- Hs đọc yêu cầu.
- HS đọc kết quả.


a) 60; b) 38 ; c) 72 ; d) 21
- HS đọc


- Có 5 lọ hoa, mỗi lọ hoa cắm 9 bơng hoa.


- Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa được cắm
vào lọ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhận xét chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b>Bài 9: Nối hai phép tính có cùng kết</b>
<b>quả ( 4’)</b>


- Đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
<b>Bài 10: Giải bài toán ( 5’)</b>
- Đọc yêu cầu bài toán.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- HS lên bảng làm.


- Nhận xét bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Bài giải


5 lọ hoa có tất cả số bơng hoa là:
9 x 5 = 45 ( bông hoa )
Đáp số: 45 bông hoa



- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.


- HS đọc yêu cầu.


- Một quả lê cân nặng bằng 2 quả quýt.
Trong túi có 3 quả quýt và 1 quả lê.


- Hỏi túi đó nặng bao nhiêu gam, biết 1 quả
quýt cân nặng 120g ?


- 1 HS lên bảng làm.
Bài giải


3 quả quýt cân nặng là: 120 x 3 = 360 ( g)
1 quả lê cân nặng là: 120 x 2 = 240 ( g)
Túi đó nặng là: 360 + 240 = 600 ( g)
Đáp số: 600 g


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×