Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de kiem tra toan ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.41 KB, 8 trang )

TRƯỜNG TH TÂN THIỀNG A
LỚP: BỐN
Họ và tên:………………………
Ngày…..tháng …….năm 2009
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ
I
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN. Thời gian: 40 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất.
1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là:
A . 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078
2. Số 702894 đọc là:
A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
B. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
C. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796312, 786312, 796423, 762543 là:
A. 796312 B. 786312 C. 796423 D. 762543
4. Năm 1284 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. X B. XI C. XII D. XIII
5. Trung bình cộng của các số: 173; 146; 131 là:
A. 300 B. 150 C. 277 D. 305
6. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên ?
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.
B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; …
D. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;…
7. 5 tạ 70 kg = ? kg
A. 570 kg B. 5070 kg C. 750 kg D. 5007 kg


8 . 48 : ( 2 x 4) = ?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính
- 50243 + 14255 ; 56789 – 42610
- 726 x 205 ; 89872 : 8
2. Tìm X, biết:
a. x + 38726 = 79680 b. x : 24 = 2507
3. Một hình chữ nhật có chu vi 128 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
208 x 97 + 208 x 3
TRƯỜNG TH TÂN THIỀNG A
LỚP: BỐN
Họ và tên:………………………
Ngày…..tháng …….năm 2009
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2009-2010
MÔN: TOÁN. Thời gian: 40 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
1. Chính tả:
Nghe viết bài : Đêm trăng đẹp
Ngày chưa tắt hẳn , trăng đã lên rồi. Mặt trăng tròn to và đỏ từ từ
lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa. Mấy sợi mây còn vắt ngang
qua mỗi lúc một mảnh dần rồi đứt hẳn. Sau tiếng chuông của ngôi chùa
cổ một lúc lâu, trăng đã nhô lên khỏi ngọn tre. Trời bây giờ trong vắt,
thăm thẳm và cao. Mặt trăng đã nhỏ lại, sáng vằng vặc ở trên không và
du du như sáo diều. nh trăng trong chảy khắp nhành cây kẽ lá, tràn
ngập con đường trắng xóa.
2. Tập làm văn

Tả một đồ chơi mà em thích nhất.
KHỐI 4
ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2009-2010
Môn : Tiếng Việt ( đọc )
Đọc thầm bài :
Quần đảo Trường Sa
Cách Bà Ròa khoảng năm trăm cây số về phía đông – nam bờ biển,
đã mọc lên một chùm đảo san hô nhiều màu. Đó là quần đảo Trường Sa,
mảnh đất xa xôi nhất của Tổ quốc ta.
Quần đảo gồm nhiều đảo nhỏ, đứng theo hình vòng cung. Mỗi đảo
là một bông hoa san hô rực rỡ góp thành một lẵng hoa giữa mặt nước
biển Đông xanh mênh mông.
Từ lâu Trường Sa đã là mảnh đất gần gụi với ông cha ta. Đảo Nam
Yết và Sơn Ca có giống dừa đá, trái nhỏ nhưng dày cùi, cây lực lưỡng,
cao vút. Trên đảo còn có những cây bàng, quả vuông bốn cạnh, to bằng
nửa chiếc bi đông, nặng bốn năm lạng, khi chín vỏ ngả màu da cam. Gốc
bàng to, đường kính chừng hai mét, xòe một tán lá rộng. Tán bàng là
những cái nón che bóng cho những hòn đảo nhiều nắng này. Bàng và dừa
đều đã cao tuổi, người lên đảo trồng cây chắc chắn phải từ rất xa xưa.
Một sáng đào công sự, lưỡi xẻng của anh chiến só xúc lên một
mảnh đồ gốm có nét hoa văn màu nâu và xanh, hình đuôi rồng. Anh
chiến só quả quyết rằng những nét hoa văn này y như hoa văn trên hũ
rượu thờ ở đình làng anh. Nhiều thế hệ người Việt Nam đã đặt chân lên
đây, khi tìm báu vật, khi trồng cây để xanh tươi mãi cho tới hôm nay.
HÀ ĐÌNH CẨN
Trích “ Quần đảo san hô”
I . Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất trong các câu sau:
1 . Quần đảo Trường Sa nằm ở phía nào của nước ta?
A . Tây - Nam

B . Đông - Nam
C . Tây – Đông – Nam
2 . Các đảo nhỏ được sắp xếp theo hình gì?
A . Hình vuông
B . Hình tròn
C . Hình vòng cung
3 . Trên đảo có giống cây gì đặc biệt ?
A . Giống dừa đá, trái nhỏ nhưng dày cùi.
B . Những cây bàng quả vuông bốn cạnh.
C . Cả 2 ý trên.
4 . Anh chiến só đào công sự đã tìm được gì ?
A . Tiền đúc bằng đồng .
B . Mảnh đồ gốm có nét hoa văn màu nâu và xanh.
C . Hũ rượu có hoa văn.
II . Phần tự luận
1 . Hãy tìm và ghi lại 4 từ láy có trong bài ?
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………...
2 . Tìm 2 từ nói lên ý chí, nghị lực của con người?
3. Đặt 1 câu hỏi với 1 trong các từ nghi vấn sau: ai, gì, nào, khơng,…
MÔN KHOA HỌC
A. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng nhất
1. Con người cần những gì để duy trì sự sống?
a. nh sáng, không khí
b. Thức ăn, nước uống
c. Nhiệt độ thích hợp
d. Tất cả những ý trên

2. Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?
a. n quá nhiều
b. Hoạt động quá ít
c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều
d. Cả 3 ý trên
3. Không khí có ở đâu?
a. Ở xung quanh mọi vật
b. Có ở trong những chỡ rỗng của mọi vật
c. Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của
mọi vật
d. Chỉ có ở trong quả bóng, chai lọ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×