Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tuần 28-Tiếng việt 4-MRVT DU LỊCH-THÁM HIỂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mở rộng vốn từ:</b>



<b> Du lịch – Thám hiểm</b>



- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Du lịch - thám
hiểm.


- Hiểu thế nào là du lịch, thám hiểm.


- Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám
hiểm có sử dụng những từ tìm được.


- Đặt câu đúng ngữ nghĩa theo chủ điểm: Du lịch -
thám hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>a/ Đi chơi ở công viên gần nhà.</b>



<b>b/ Đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. </b>


<b> </b>



<b>c/ Đi làm việc xa nhà.</b>



<b>Bài 1: Những hoạt động nào được gọi là du </b>


<b>lịch? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động được gọi là du lịch: Đi chơi xa </b>


<b>để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. </b>


<b> </b>



<b> - Hãy tìm từ cùng nghĩa với từ </b>

<i><b>du lịch </b></i>


<i><b>Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, </b></i>




<i><b>thưởng ngoạn, …</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Theo em, </b>

<i><b>thám hiểm </b></i>

<b>là gì? chọn </b>


<b>ý đúng để trả lời:</b>



<b>c. Thăm dị, tìm hiểu những nơi </b>


<b>xa lạ, khó khăn, có thể nguy </b>



<b>hiểm.</b>



<b>b. Đi chơi xa để xem phong cảnh.</b>


<b>a. Tìm hiểu về đời sống của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thám hiểm là: Thăm dị, tìm hiểu </b>


<b>những nơi xa lạ, khó khăn, có </b>



<b>thể nguy hiểm.</b>



<b>+ Em hãy tìm từ cùng nghĩa </b>


<b>với từ thám hiểm?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Hãy đặt câu với các từ vừa </b>


<b>tìm được?</b>



<b>Cô-lôm-bô là một nhà </b>


<b>thám hiểm tài ba.</b>



<b>Từ cùng nghĩa với từ thám </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Du lịch là: </b>

<b>Đi chơi xa để nghỉ </b>



<b>ngơi, ngắm cảnh. </b>


<b> </b>



<b>Thám hiểm là: Thăm dị, tìm hiểu </b>


<b>những nơi xa lạ, khó khăn, có </b>



<b>thể nguy hiểm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b>

<b>Khác nhau:</b>



<b>Du lịch</b>

<b>Thám hiểm</b>



<b>- </b>

<b>Giống nhau:</b>

<b>Đều là những cuộc đi chơi xa.</b>



<b>Là những hoạt </b>


<b>động vui chơi, </b>


<b>giải trí đi để </b>



<b>nghỉ ngơi ngắm </b>


<b>cảnh, mọi </b>



<b>người đều có </b>


<b>thể tham gia.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. (Tr. 116) Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch :
a) Đồ dùng cần cho chuyến


du lịch.



- vali, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ,
quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ
thể thao, đồ ăn, nước uống, điện thoại,…
b) Phương tiện giao thông và


những sự vật có liên quan đến
phương tiện giao thông.


- tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con,
máy bay, tàu điện, xe buýt, nhà ga, sân
bay, cáp treo,bến xe, vé tàu, vé xe, xe
máy, xe đạp, xích lơ,…


c) Tổ chức, nhân viên phục vụ
du lịch.


- khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ,
phịng nghỉ, cơng ti du lịch, tuyến du lịch,
tua du lịch,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. (Tr. 117) Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám


hiểm : <sub> - la bàn, liều trại, thiết bị an </sub>


toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống,
đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ
khí,…


b) Những khó khăn, nguy


hiểm cần vượt qua.


- bão, thú dữ, núi cao, vực sâu,
rừng rậm, sa mạc, mưa gió,


tuyết, sóng thần, cái đói, cái
khát, sự cơ đơn,…


c) Những đức tính cần thiết
của người tham gia đồn
thám hiểm.


- kiên trì, dũng cảm, can đảm,
táo bạo, bền gan, bền chí, thơng
minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa
mạo hiểm, tị mị, hiếu kì, ham
hiểu biết, thích khám phá, khơng
ngại khổ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3) Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, trong
đó có một số từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.


Chủ nhật vừa qua cả nhà em đi du lịch tại



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>(sông Cửu Long, sông Lam, </b>


<b>sông Hồng, sông Mã, sông </b>



<b>Tiền, sông Hậu, sông Đáy, </b>


<b>sông Bạch Đằng, sông Cầu)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1</b>


2
3
4


8
7
6
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Sơng gì đỏ nặng phù sa?</b>



<b>S Ô N G H Ồ N G</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Sơng gì lại hóa được ra chín rồng?</b>



<b>11 chữ cái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>7 chữ cái</b>



<b>3. Làng quan họ có con sơng</b>



<b>Hỏi dịng sơng ấy là sơng tên gì? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Sơng gì tiếng vó ngựa phi vang trời?</b>



<b>6 chữ cái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>5. Sông tên xanh biếc sơng chi?</b>




<b>7 chữ cái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Sơng gì chẳng thể nổi lên</b>



<b>Bởi tên của nó gằn liền dưới sâu?</b>



<b>7 chữ cái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hai dịng sơng trước sơng sau </b>


<b>Hỏi hai sông ấy ở đâu? Sông nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Sơng nào nơi ấy sóng trào</b>



<b>Vạn qn Nam Hán ta đào mồ chơn?</b>



<b>12 chữ cái</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

S



S

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

N

N

G

G

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

Á

Á

Y

Y



</div>

<!--links-->

×