Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HK2-Ma trận và đề mẫu KT 1 Tiết-HÌnh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT LƯU HỒNG
<b>TỔ: TỐN-TIN </b>


<b>*** </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC GIỮA CHƢƠNG III </b>
<b> NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>Mơn: Tốn – Lớp: 12 (Theo chƣơng trình chuẩn) </b>
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.


------
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Hệ tọa độ trong không gian </b>
<i>Về kiến thức: </i>


 Biết các khái niệm hệ toạ độ trong không gian, toạ độ của một vectơ, toạ độ của
điểm, khoảng cách giữa hai điểm.


 Biết phương trình mặt cầu.
<i>Về kỹ năng: </i>


 Tính được toạ độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số; tính được tích vơ hướng của
hai vectơ.


 Tính được khoảng cách giữa hai điểm có toạ độ cho trước.


 Xác định được toạ độ tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước.
 Viết được phương trình mặt cầu.



<b>2. Phƣơng trình mặt phẳng </b>
<i>Về kiến thức: </i>


 Hiểu được khái niệm véctơ pháp tuyến của mặt phẳng<b> </b>


 Biết phương trình tổng qt của mặt phẳng, điều kiện vng góc hoặc song song của
hai mặt phẳng, cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.


<i>Về kỹ năng: </i>


 Xác định được véctơ pháp tuyến của mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>HÌNH HỌC 12 – GIỮA CHƢƠNG III </b>



<b>(Theo chƣơng trình chuẩn) </b>


<b>1.</b> <b>MA TRẬN MỤC TIÊU </b>


<b>Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng </b>


<b>Tầm quan </b>
<b>trọng (mức cơ </b>
<b>bản trọng tâm </b>
<b>của KTKN) </b>


<b>Trọng số </b>
<b>(Mức độ nhận </b>


<b>thức của </b>
<b>chuẩn KTKN) </b>



<b>Tổng điểm </b>


Hệ tọa độ trong không gian 40 3 120


Phương trình mặt phẳng 60 3 180


100% 300


<b>2. MA TRẬN NHẬN THỨC </b>


<b>Chủ đề hoạc mạch kiến thức, kĩ năng </b>


<b>Trọng số </b>
<b>(Mức độ nhận </b>


<b>thức của </b>
<b>chuẩn KTKN) </b>


<b>Tổng điểm </b>
Theo ma trận


nhận thức


Theo thang
điểm 10


Hệ tọa độ trong không gian 3 120 4,0


Phương trình mặt phẳng 3 180 6,0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. MA TRẬN ĐỀ CHO KIỂM TRA </b>


Chủ đề hoặc


<i>mạch kiến thức, kĩ năng </i>


Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. <sub>điểm /10 </sub>Tổng


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>1 </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<i>§1: Hệ tọa độ trong không </i>
<i>gian</i>


Câu 1,2,3


0,5 Câu 4,5,6 1,5 <b> Câu 13 1,0 </b> 7 4,0
<i>§2: Phương trình mặt </i>


<i>phẳng</i>


Câu 7,8,9


1,0 Câu 10,11,12 1,0 <b>Câu 14 1,0 </b> <b> Câu 15 1,0 </b> <b>Câu 16 1,0 </b> 9 6,0
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô </b>


<b>Câu 1: </b>Nhận biết tọa độ của điểm M biết <i>OM</i>  <i>xi</i> <i>y j</i><i>zk</i> (hoặc tọa độ của vectơ <i>u</i> biết



<i>u</i> <i>xi</i> <i>y j</i><i>zk</i>).


<b>Câu 2: </b>Nhận biết tọa độ của vectơ <i>AB</i>, tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB khi biết tọa độ


điểm A và tọa độ điểm B; Nhận biết biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ; biểu thức tọa độ của
tích vơ hướng


<b>Câu 3: </b>Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước (hoặc nhận biết một phương


trình có phải là phương trình tổng qt của mặt cầu khơng).


<b>Câu 4: </b>Hiểu và tính được khoảng cách giữa hai điểm.


<b>Câu 5: </b>Hiểu và xác định được góc ABC biết tọa độ ba điểm A, B, C.


<b>Câu 6: </b>Hiểu và xác định được tọa độ của điểm thỏa mãn điều kiện cho trước; kiểm tra hai vectơ


cùng phương, cùng hướng, ngược hướng khi biết tọa độ các đầu mút.


<b>Câu 7: </b>Nhận biết vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết phương trình mặt phẳng; Nhận biết


phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có một vectơ pháp tuyến cho trước.


<b>Câu 8: </b>Nhận biết vị trí tương đối (các trường hợp riêng) của mặt phẳng với các trục tọa độ và với


các mặt phẳng tọa độ; Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phẳng.


<b>Câu 9: </b>Nhận biết khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.



<b>Câu 10: </b>Hiểu cách tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước; Hiểu cách tìm


vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.


<b>Câu 11: </b>Hiểu cách tìm điều kiện của tham số để hai mặt phẳng song song (cắt nhau).


<b>Câu 12: </b>Hiểu cách viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và song song với giá của hai vectơ


biết điểm đầu và điểm cuối của các vectơ đó (Hoặc chứa hai điểm và song song với giá của một
vectơ biết tọa độ điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó).


<b>Câu 13: </b>Vận dụng viết phương trình mặt cầu thỏa mãn điều kiện cho trước.
<b>Câu 14: </b>Vận dụng chứng minh 4 điểm không đồng phẳng.


<b>Câu 15: </b>Vận dụng viết phương trình mặt phẳng thỏa mãn điều kiện cho trước (Đi qua một điểm và


song song với một mặt phẳng cho trước; chứa 3 điểm không thẳng hàng; mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng).


<b>Câu 16: </b>Vận dụng và viết được phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vng góc với một


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THPT LƯU HỒNG </b>
TỔ: TOÁN-TIN


<b>*** </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III-HÌNH HỌC 12 </b>
<b> NĂM HỌC 2018 – 2019 </b>


<b>Mơn: Tốn – Lớp: 12 (Theo chương trình chuẩn) </b>


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.


------


<i>Họ và tên: ………. Lớp: ……… Điểm:…… </i><b>MÃ 1</b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Cho <i>OM</i>  2<i>i</i> 3<i>j</i>5<i>k</i> khi đó tọa độ của điểm M là:


A. M(4; -6; 10) B. M(2; 3; 5) C. (2; -3; 5) D. (-2; 3; -5)


<b>Câu 2:</b> Cho điểm A(3; -4; 1) và B(-1; 2; 1). Khi đó tọa độ <i>AB</i> và tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
A. <i>AB</i> ( 4;6;0) và I(1; -1; 1) B. <i>AB</i>(4; 6;0) và I(1; -1; 1)


C. <i>AB</i> ( 2;3;0) và I(1; -1; 1) D. <i>AB</i>(1; 1;1) và I(-4; 6; 0)


<b>Câu 3:</b> Cho mặt cầu (S) có phương trình: (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25. Mặt cầu (S) có tâm I và bán
kính R là:


A. I(-1; -2; -3), R=5 B. I(1; 2; 3), R=5 C. I(1; 2; 3), R=5 D. I(-1;-2;-3), R=25
<b>Câu 4: </b>Cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(-1; 2; 1). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:


A. <i>AB</i> 14 B. <i>AB</i> 26 C. 14


2


<i>AB</i> D. 26


2



<i>AB</i>


<b>Câu 5:</b> Cho 3 điểm A(2;1;-3), B(3;-2;2), C(4;0;1). Đặt =ABC, cos bằng:


A. 210


21


cos =- B. 1


21


cos = C. 210


21


cos = D. 1


21


cos =-


<b>Câu 6:</b> Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm M(2-1;3); N(4;5;-2); P(-2;-13;13) Khi đó
A. <i>MN</i> cùng hướng với <i>MP</i> B. <i>MN</i> cùng hướng với <i>PN</i>


C. <i>NM</i> ngược hướng với <i>MP</i> D. <i>PM</i> ngược hướng với <i>PN</i>


<b>Câu 7:</b> Mặt phẳng (P): 2x – 3y + 4z – 2017 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:’


A. <i>n</i>(2;3; 4) B. <i>n</i> ( 2;3; 4) C. <i>n</i>(2; 3; 4)  D. <i>n</i>   ( 2; 3; 4)



<b>Câu 8:</b> Cho hai mặt phẳng (P): x+2y–3z+1 = 0 và (Q): x+y-z-5 = 0. Lựa chọn phương án đúng
A. (P)//(Q) B. (P)(Q) C. (P) vng góc với (Q) D. (P) và (Q) cắt nhau.
<b>Câu 9:</b> Cho mặt phẳng (P): 2x + 2y – z - 5 = 0 và điểm M(2; -1; 4). Lựa chọn phương án đúng:
A. <i>d M P</i>

;( )

 2 B. <i>d M P</i>

;( )

2 C.

;( )

2


3


<i>d M P</i>  D.

;( )

2
3
<i>d M P</i>  


<b>Câu 10:</b> Cho hai điểm A(1; 2; 0) và B(0; 2; 1). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có một vectơ
pháp tuyến là:


A. <i>n</i> ( 1; 4;1) B. <i>n</i>(1; 4;1) C. <i>n</i>(1;0;1) D. <i>n</i> ( 1;0;1)
<b>Câu 11:</b> Xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. (4 ;3) B. (4 ;-3) C. (-4 ;3) D. (3 ;4)


<b>Câu 12:</b> Lập phương trình của mặt phẳng

 

 đi qua điểm A(1;2;3) và song song với mặt phẳng

 

 :
x-4y+z+12=0


A. x-4y+z+4=0 B. x-4y+z+3=0 C. x-4y+z-12=0 D. x-4y+z-4=0


<b>BẢNG CÁC CÂU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM: </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>Đáp án </b>



<b>PHẦN 2 : TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 13:</b> Cho hai điểm A(1; 4; -3) và B(-1; 0; 1). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.


<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho 4 điểm A(1;2;1); B(-1;2;2); C(-1;-1;1);
D(-2;-1;-2).


a)Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D khơng đồng phẳng.
b)Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa cạnh AB và song song với CD.


c)Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa cạnh AB và vng góc với mặt phẳng (BCD).


</div>

<!--links-->

×