Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Số từ và lượng từ- Ngữ văn 6- Lê Thị Yên Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.74 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>Sai rồi !</b>


<b>Ồ ! Tiếc quá.</b>
<b>Bạn thử lần nữa xem !</b>


<b>Chúc mừng bạn !</b>


Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng


và khái niệm.



Là loại tổ hợp từ do danh từ với một


số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.



C

âu 1. Cụm danh từ là gì?



Câu 1. Cụm danh từ là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b>



<b>Sai rồi !</b>


<b>Ồ ! Tiếc quá.</b>
<b>Bạn thử lần nữa xem !</b>


<b>Chúc mừng bạn </b>


Thừa Thiên Huế.



H

ương Giang.



Những em học sinh chăm ngoan.



Nhà máy .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có sự khác biệt nào trong
hai cách nói: <i>một chục quả </i>


<i>trứng </i>và <i>mười quả trứng </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 50: </b>

<b>SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ</b>


<b>I.SỐ TỪ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>? Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho từ nào trong câu?</b>


<b>a.</b> <b>Hai </b>chàng tâu hỏi đờ sính lễ cần sắm những gì, vua bảo:
<b>b.</b> <b>“Mợt trăm ván cơm nếp, mợt trăm nệp bánh chưng và voi </b>


<b>c.</b> <b>chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao, mỗi thứ một đôi”.</b>



<b> </b>


<b> (Sơn Tinh, Thủy Tinh)</b>


b. Tục truyền đời Hùng Vương thứ sáu, ở làng Gióng có hai vợ
chờng ơng lão chăm chỉ làm ăn và có tiếng là phúc đức.


(Thánh Gióng)





? Các từ gạch chân
thuộc từ loại gì?


? Các từ in đậm đứng ở vị trí
nào trong cụm danh từ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIẾT 50: SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ</b>


<b>I. SỐ TỪ </b>
<b>1. Ngữ liệu</b>
<b>2. Nhận xét</b>


-


- “Hai, một trăm, một, chín“Hai, một trăm, một, chín” ”  Đứng trước Đứng trước
danh từ, bổ sung ý nghĩa về


danh từ, bổ sung ý nghĩa về số lượngsố lượng..



-<sub>“</sub><sub>“</sub><sub>Sáu” </sub><sub>Sáu” </sub><sub></sub><sub></sub><sub> Đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa </sub><sub> Đứng sau danh từ, bổ sung ý nghĩa </sub>


về


về thứ tự thứ tự ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phần trước Phần trung


tâm Phần sau


t2

t1

T1

T2

s1

s2



Một

<b>đôi</b>

trâu



Trong mơ hình
cụm danh từ, từ


<b>đơi</b> đứng ở
vị trí nào ?


-

Vị trí của danh từ chỉ đơn vị


<b>Mơ hình cụm danh từ</b>


<i>Từ “ đơi” có </i>
<i>phải là số từ </i>


<i>khơng ? Vì sao?</i> - Từ “ đơi” khơng phải là số <sub>từ vì nó là danh từ chỉ đơn vị </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VD: <i>a) Hai chiếc dép</i>


<i> b) Một đơi chiếc dép</i>


Cách nói nào
đúng, cách nói
nào sai? Vì
sao?


=> đúng


Có thể nói: <i>Một đơi dép</i>


- Cần phân biệt <i>số từ </i>với những <i>danh từ chỉ đơn vị </i>gắn với
ý nghĩa số lượng.


Khi sử dụng
số từ cần lưu
ý điều gì?


- Các từ có ý nghĩa khái quát và công dụng như từ <i>đôi</i>:


<i>cặp, tá, ….</i>


Tìm các từ có
ý nghĩa khái
qt và công
dụng như từ
“đôi”?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT 50: SỐ TỪ, LƯỢNG TỪ</b>



{…} <i><b>Các</b></i> hoàng tử phải cởi giáp xin hàng.Thạch
Sanh sai dọn một bữa cơm thết đãi <i><b>những </b></i>kẻ thua
thua trận. <i><b>Cả mấy</b></i> vạn tướng lĩnh, quân sĩ thấy


Thạch Sanh cho dọn ra vẻn vẹn một niêu cơm tí
xíu, bĩumơi, khơng muốn cầm đũa.


<i>(Thạch Sanh)</i>


<b>I. SỐ TỪ:</b>


<b>II. LƯỢNG TỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TIẾT 50: SỐ TỪ, LƯỢNG TỪ</b>



<b>I. SỐ TỪ:</b>


<b>-</b>

<i><b>Giống</b></i>

<b>: Đứng trước danh từ, bổ sung </b>


<b>ý nghĩa về số lượng. </b>



<i><b>-Khác: + Số từ dùng chỉ số lượng và </b></i>


<i><b>thứ tự của sự vật.</b></i>



<i><b> + Các, những, cả mấy chỉ </b></i>



<i><b>lượng ít hay nhiều của sự vật.→Lượng </b></i>


<i><b>từ</b></i>




<b>-</b> <b>Hai</b> chàng.


<b>-</b> <b>Một trăm</b> ván cơm nếp.


<b>-</b> <b>Một trăm</b> nệp bánh chưng.


- <b>Chín</b> ngà.


<b>- Chín</b> cựa.


<b>-</b> <b>Chín</b> hờng mao.


<b>- Mợt</b> đơi.


<i><b>- Các</b></i> hồng tử.


-<i><b><sub>Những </sub></b><sub>kẻ</sub></i> <sub>thua</sub>


trận.


<i><b>- Cả mấy</b></i> vạn


tướng lĩnh, quân
sĩ.


<b>II. LƯỢNG TỪ</b>


<b>2. Nhận xét</b>


<i><b> Nghĩa của những từ in </b></i>


<i><b>đậm có gì giống và khác </b></i>


<i><b>nghĩa của số từ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>*Thảo luận nhóm </b></i>


Câu 1: Xác định các cụm danh từ , sắp xếp chúng vào mơ hình cụm
danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. SỐ TỪ</b>

<b> .</b>



<b>II.LƯỢNG TỪ</b>

<b>.</b>



Phần trước Phần trung tâm Phần sau


t2 t1 T1 T2 S1 S2


<b>Các</b> <b>hoàng tử</b>


<b>Những</b> <b>kẻ thua trận</b>


<b>Cả mấy vạn</b> <b>tướng lĩnh</b>

<b>, </b>

<b>quân sĩ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phần trước</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>


<b>t2</b> <b>t1</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>s1</b> <b>s2</b>


các hoàng tử


những kẻ thua trận



cả mấy vạn tướng lĩnh
quân sĩ


<b>tÊt c¶, </b>
<b>tÊt th¶y,</b>
<b> hết thảy</b>


<b>mỗi, </b>
<b>mọi, </b>
<b>từng</b>
<b>Ch y </b>
<b>nghia </b>
<b>ton </b>
<b>th</b>


<b>Ch y nghia tập hợp </b>
<b>hay phân phối</b>


<b>Dựa vào mơ hình trên, em </b>
<b>hãy tìm thêm những từ có ý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỐ TỪ, LƯỢNG TỪ</b>



<b>I.SỐ TỪ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Không ngủ được


<i>Một canh...hai canh...lại ba canh,</i>
<i>Trằn trọc băn khoăn ,giấc chẳng thành;</i>



<i>Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,</i>
<i>Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh.</i>


<i> </i> <i>(Hồ Chí Minh)</i>


<b>Bài tập 1/129 : Tìm số từ trong bài thơ sau.Xác định ý nghĩa </b>
<b>của các số từ ấy</b>


<b>Một,hai,ba,năm </b><b> Số từ chỉ số lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: Các từ in đậm trong hai dòng thơ sau được dùng với ý nghĩa </b>
<b>như thế nào?</b>


<b> </b> Con đi trăm núi ngàn khe


Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.


<b> (Tố Hữu)</b>


 Các từ in đậm trên đều được dùng để chỉ số lng


nhiờu, rt nhiờu. (Có những số từ ợc dùng víi ý nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập 3</b>

:BT3/sgk-T129 :Qua hai câu



văn (a,b) em thấy nghĩa của từ

<b>từng</b>



<b>mỗi</b>

có gì khác nhau?




Giống nhau<b>:</b>


<b>Mỗi, từng</b>: đều tách ra từng sự vật, từng cá thể
Khác nhau:


- <b>Từng</b>: mang ý nghĩa lần lượt theo trình tự, hết cá thể này
đến cá thể khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hướng dẫn về nhà



1.Học bài, nắm chắc khái niệm, chức năng, đặc
điểm ngữ pháp của Số từ, lượng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×