Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH VÀ CHI PHÍ BẤT THƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.08 KB, 3 trang )

Công tác hạch toán chi phí tài chính và chi phí bất th-
ờng.
I. Khái niệm về hoạt động tài chính và hoạt động bất th ờng:
1. Hoạt động tài chính:
Hoạt động tài chính là những hoạt động có liên quan đến việc huy động
quản lý và sử dụng vốn kinh doanh. Hoạt động tài chính gồm có: Thu nhập hoạt
động tài và chi phí hoạt động tài chính nh lãi tiền gửi ngân hàng, chi phí
chuyển tiền, các hoạt động đầu t chứng khoán cổ phiếu, trái phiếu.
2. Hoạt động bất th ờng:
Hoạt động bất thờng là những hoạt động diễn ra không thờng xuyên, đơn
vị không dự tính trớc đợc hoặc có dự tính nhng không có khả năng thực hiện đ-
ợc. Hoạt động bất thờng ở công ty thờng bao gồm: thu nhập hoạt động tài
chính, chi phí hoạt động tài chính nh thanh lý nhợng bán TSCĐ, các hoạt động
do tranh chấp...
II. Tài khoản sử dụng và ph ơng pháp hạch toán:
1. Thu nhập hoạt động tài chính và hoạt đông bất th ờng:
1.1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán thu nhập hoạt động tài chính kế toán sử dụng TK711- Thu
nhập hoạt động tài chính, TK721 - Thu nhập hoạt động bất thờng.
1.2. Kết cấu và nội dung tài khoản:
Bên nợ:
Các khoản ghi giảm thu nhập tài chính, bất thờng (Chiết khấu, bớt giá, trả
lại...)
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, bất thờng sang TK911
Bên có:
Các khoản ghi tăng thu nhập hoạt động tài chính, bất thờng
TK711,721 không có số d cuối kỳ.
2. Chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất th ờng:
2.1. Tài khoản sử dụng:
Để hạch kế toán sử dụng TK811- Chi phí hoạt động tài chính, TK821 - Chi
phí hoạt động bất thờng.


2.2. Kết cấu nội dung các tài khoản:
Bên nợ:
Các khoản ghi tăng chi phí hoạt động tài chính và hoạt động bất thờng.
Bên có:
Các khoản ghi giảm chi phí hoạt động tài chính và hoạt động bất thờng
khác.
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính và hoạt động bất thờng.
TK811, 821 không có số d cuối kỳ
III. Sổ sách hạch toán:
ở Công Ty Thơng Mại và Dịch Vụ Nhựa không theo dõi chi tiết các tài
khoản về hạt động tài chính và hoạt động bất thờng mà chỉ theo dõi tổng hợp.
Cuối quý kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ để lên sổ cái TK có liên quan đến
hoạt động tài chính và hoạt động bất thờng.
Biểu 99
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
Sổ cái TK 711 quý 3 năm 2000
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH CT Nợ Có
7 Thu lãi TGNH quý 3 1121 163.675
1122 22.199
431 263.364
K/C sang 911 911 449.238
Cộng phát sinh 5.663.000 5.663.000
Biểu 100
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT

Sổ cái TK 811 quý 3 năm 2000
Đơn vị: đồng
Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
SH CT Nợ Có
2 Chi tiền mặt trả lãi vay HĐV T7 111 1.721.000
4 Chi tiền mặt trả lãi vay HĐV T8 111 1.766.000
6 Chi tiền mặt trả lãi vay HĐV T9 111 2.476.000
K/C sang 911 911 5.663.000
Cộng phát sinh 5.663.000 5.663.000
Biểu 101
Bộ: Giao thông vận tải
Đơn vị: Công ty mỹ nghệ XK & TTNT
Sổ cái TK 821 quý 3 năm 2000
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn vị: đồng
Chứng từ Số tiền
SH CT Nợ Có
38
Giảm DT và tăng CPHĐBT do giảm giá
531 9.000.000
K/C sang TK 911
9.000.000
Cộng phát sinh 9.000.000 9.000.000

×