Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Tải Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 14 - Giáo án điện tử Tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.09 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án tiếng Việt 1: Tuần 14</b>
<b>Bài 55: eng - iêng</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng từ và các câu ứng dụng.
- HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi xẻng, trống, chiêng. Tranh câu ứng dụng …
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Ao, hồ, giếng.


- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức ; Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Ghi bảng eng GV đọc vần eng
Cho HS phân tích vần eng


GV ghép vần eng
GV ghép tiếng xẻng


GV giới thiệu từ: lưỡi xẻng (tranh trongSGK)


*Bây giờ ta học vần iêng


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần eng)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


HS đọc vần eng
HS phân tích vần eng
HS ghép vần eng
HS ghép tiếng xẻng
HS phân tích tiếng xẻng


HS đánh vần tiếng xẻng
HS đọc trơn tiếng xẻng
HS quan sát tranh trong SGK
HS đọc từ


HS đọc cả phần


HS so sánh


Giống nhau:có âm ng đứng sau
Khác nhau:có âm e, âm iê đứng
trước


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng
cái xẻng củ riềng
<b> xà beng bay liệng</b>
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng


- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;



Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


<b>Tiêt 2:</b>
I Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


HS trả lời


hS đọc 2- 3 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV giới thiệu câu ứng dụng:
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng



<b> Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” </b>


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
GV quan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét


d. Luyện nói: “Ao, hồ, giếng”.


Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
- Em thích nhất gì ở rừng?


- Những tranh này đều nói về cái gì?
- Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
- Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
4.: Củng cố dặn do:


HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu



*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết:


ung, ưng, bông súng, sừng
hươu


HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dò:


- Về nhà học bài và xem trước baì 56.


<b> Bài 56: uông - ương</b> <i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng.
- HSviết được: uông, ương, quả chuông, con đường


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- GV: - Tranh minh hoạ từ khố: quả chng, con đường.


- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết vào bảng con: cái xẻng, xàbeng, củ riềng, bay liệng
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay các em học vần uông, ương vần đầu tiên
<b>uông :</b>


* Ghi bảng uông GV đọc vần ng
Cho HS phân tích vầnv ng


GV ghép vần uông
GV ghép tiếng chuông


GV giới thiệu từ: quả chuông (tranhtrongSGK)


*Bây giờ ta học vần ương



- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần uông)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


HS đọc vần ng
HS phân tích vần uông
HS ghép vần uông
HS ghép tiếng chng
HS phân tích tiếng chng
HS đánh vần tiếng chuông
HS đọc trơn tiếng chuông
HS quan tranh trong SGK
HS đọc từ quả chuông
HS đọc cả phần


HS so sánh


Giống nhau:có âm ng đứng sau
Khác nhau:có âm uô, âm ươ
đứng trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường



- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa


+ GV giới thiệu từ ứng dụng
<b> rau muống nhà trường</b>
<b> luống cày nương rẫy</b>
GV gạch chân các tiếng có vần vừa học
GV giảng từ ứng dụng


- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


<b>Tiết 2:</b>
I. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: ng, ương, quả


chng, con đường


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b>“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai </b>
<b> gái bản mường cùng vui vào hội. ”</b>


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
GV quan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói: “Đồng ruộng”.



Hỏi:- Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?


- Trên đồng ruộng, các bác nơng dân đanglàm gì?


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết: uông, ương,
quả chuông, con đường


HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn
thấy các bác nơng dân cịn làm những việc gì khác?
- Nếu khơng có nơng dân làm ra lúa, ngơ, khoai,


… chúng ta có cái gì để ăn khơng?


4. Củng cố dặn dị:
- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:


- Về nhà học bài và xem trước baì 57.


HS trả lời
HS tìm và nêu


<b>Bài 57: ang - anh</b> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh từ và đoạn thơ ứng dụng.
Đọc được câu ứng dụng: Khơng có chân, có cánh


Sao gọi là con sông-
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Buổi sáng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- GV đọc HS viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy


- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ (2 – 4 em đọc)
3. Bài mới:


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay các em học vần ang, anh vần đầu tiên học
là ang


* Ghi bảng ang GV đọc vần ang
Cho HS phân tích vần ang


GV ghép vần ang
GV ghép tiếng bàng


GV giới thiệu từ: cây bàng (tranh trongSGK)


*Bây giờ ta học vần anh


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần ang)


HS đọc vần ang


HS phân tích vần ang
HS ghép vần ang
HS ghép tiếng bàng
HS phân tích tiếng bàng
HS đánh vần tiếng bàng


HS đọc trơn tiếng bàng
HS quan sát tranh
HS đọc từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- ChoHS đọc cả hai phần
- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cơ hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường


- Hướng dẫn viết bảng con:


+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng


buôn làng bánh chưng
<b> hải cảng hiền lành</b>


GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;



Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?


HS so sánh


Giống nhau:có âm a đứng trước
Khác nhau:có âm ng, âm nh
đứng sau


Kiểu chữ in thường


Theo dõi qui trình


Viết bảng con:


ang, anh, cây bàng, cành chanh
HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5. Nhận xét dặn dò:
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


<b>Tiết 2:</b>
I. Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:



a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
GV giới thiệu câu ứng dụng:


<b>“Khơng có chân có cánh, </b>
<b> Sao gọi là con sơng?</b>
<b> Khơng có lá, có cành</b>
<b> Sao gọi là ngọn gió? ”</b>


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu



*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
Gvquan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét


<b> d. . Luyện nói: “Buổi sáng”. </b>


Hỏi:- Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Trong buổi sáng, mọi người đang đi đâu?
- Trong buổi sáng, mọi người trong gia đình em
làm việc gì?


- Buổi sáng, em làm những việc gì?


- Em thích buổi sáng nắng hay mưa? Buổi sáng
buổi mùa đông hay buổi sáng mùa hè?


- Em thích buổi sáng, trưa hay chiều? Vì sao?
4. Củng cố dặn dị:


- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:


- Về nhà học bài và xem trước baì 58.



HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b>


<b> Bài 58: inh - ênh</b> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Tranh minh hoạ từ khố: máy vi tính, dịng kênh.
- Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói
- HS: - SGK, vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc và viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới:



<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


Hôm nay các em học vần inh, ênh vần đầu tiên học là
: inh


* Ghi bảng inh GV đọc vần inh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cho HS phân tích vần inh


GV ghép vần inh
GV ghép tiếng tính


GV giơi thiệu từ: máy vi tính (tranh trongSGK)


*Bây giờ ta học vần ênh


- GV ghi bảng (dạy tương tự như vần inh)
- ChoHS đọc cả hai phần


- Cho HS so sánh hai vần


*GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết
cũng khác nhau


Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì?


Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu
chữ viết thường



- Hướng dẫn viết bảng con:


HS phân tích vần inh
HS ghép vần inh
HS ghép tiếng tính
HS phân tích tiếng tính
HS đánh vần tiếng tính
HS đọc trơn tiếng tính
HS quan sát tranh
HS đọc từ


HS đọc cả phần


HS so sánh


Giống nhau:có âm nh đứng sau
Khác nhau: có âm I, âm ê đứng
trước


Kiểu chữ in thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu
ý nét nối)


+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ GV giới thiệu từ ứng dụng


đình làng bệnh viện
<b> thông minh ễnh ương</b>



GV giảng từ ứng dụng
- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố;


Học vần gì?Tiếng gì?Từ gì?
5. Nhận xét dặn dị:


Nhận xét giờ học
Chuẩn bị học tiết 2


Tiết 2:
I. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:


a. Đọc bài trên bảng lớp:
Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS


Viết bảng con: inh, ênh, máy vi
tính, dịng kênh


HS tìm tiếng có vần vừa học
HS đánh vần tiếng


Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)



HS trả lời


HS đọc 2- 3 em


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV giới thiệu câu ứng dụng:
<b>“Cái gì cao lớn lênh khênh </b>


<b> Đứng mà không vững, ngã kềnh ngay ra?”</b>


b. Đọc SGK:


GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp


c. Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết
Gvquan sát hướng dẫn kĩ


Thu bài chấm điểm có nhận xét
d. Luyện nói:


<b> “Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính”. </b>
Hỏi:- Máy cày dùng làm gì?


- Thường thấy ở đâu?
- Máy nổ dùng làm gì?
- Máy khâu dùng làm gì?
- Máy tính dùng làm gì?



- Em cịn biết những máy gì nữa? Chúng dùng
làm gì?


4Củng cố dặn do:


HS tìm tiếng có âm vừa học
HS đánhvần tiếng


HS đọc trơn tiếng
HS đọc câu


*HS mở sách và theo dõi
Đọc cá nhân 10 em


HS đọc đồng thanh một lần
Viết vở tập viết: inh, ênh, máy
vi tính, dịng kênh


HS quan sát tranh


HS trả lời hoặc tự nói một câu
dựa theo nội dung bức tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học vần gì?


- Tìm tiếng có vần vừa học trong bài, ngồi bài
5. Dặn dị:


- Về nhà học bài và xem trước baì 59.



<b> Bài 59: ÔN TẬP</b> <i>Ngày dạy:</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh đọc được chắc chắn các vần kết thúc bằng - ng và –nh
các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 52 đến bài 59


Nghe hiểu và kểđược một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: - Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần truyện kể: Quạ và công
- HS: - SGK, vở tập viết,


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể</b>


2. Kiểm tra bài cũ:


- Viết và đọc từ ngữ ứng dụng: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương
- HS đọc bài trong SGK(3- 5 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>*Giới thiệu bài:</b>


- Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


- GV gắn Bảng ơn được phóng to
*:Ơn tập:



a. Các vần đã học:


b. Ghép chữ và vần thành tiếng



c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm
- Giải thích từ:


bình minh nhà rông nắng chang chang
d. Hướng dẫn viết bảng con:


- Viết mẫu (Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.


- Đọc lại bài ở trên bảng
4. Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1. Ổn định tổ chức:


2. Bài mới:


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.



Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết bảng con: bình minh,
<b>nhà rơng </b>


(cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:


<b> “Trên trời mây trắng như bông</b>
<b> Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây</b>
<b> Mấy cô má đỏ hây hây</b>


<b> Đội bông như thể đội mây về làng”. </b>
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


c. Đọc SGK:



d. Luyện viết:


<b>e. Kể chuyện:Quạ và Công”</b>
- GV dẫn vào câu chuyện



- GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
<i> Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo. </i>
Tranh 2:Vẽ xong, Cơng cịn phải xoẽ đuôi phơi cho
thật khô.


Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm
theo lời bạn.


Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt,
nhem nhuốc.


+ Ý nghĩa:


Quan sát tranh. Thảo luận về
cảnh thu hoạch bông trong
tranh.


HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân


Viết vở tập viết


<b>bình minh, nhà rơng </b>
HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng
bao giờ làm được việc gì.



4. Củng cố dặn dị:
- Ơn vần gì?


5. Dặn dò:


- Về nhà học bài và xem trước baì 60.


HS nêu


</div>

<!--links-->

×