Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đáp án Môn Toán 6 - Tuần 26 - 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.18 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ HỌC 6 TUẦN 26&27(HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP) </b>
<b>LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ </b>
<b>Bài 52 (trang 29 SGK Toán 6 tập 2): Điền số thích hợp vào ơ trống </b>


<b>Lời giải</b>


Nhắc lại: a + b = c ⇒ a = c - b và b = c – a


<b>Bài 54 (trang 30 SGK Toán 6 tập 2): Trong vở bài tập của bạn An có bài làm </b>
sau:


Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Sai. Tính đúng là: 3 1 2


5 5 5


 <sub> </sub> 


b) Đúng.
c) Đúng


d) Sai. Tính đúng là 10 6 16


15 15 15


 <sub></sub> <sub></sub> 


<b>Bài 55 (trang 30 SGK Toán 6 tập 2): Điền số thích hợp vào ơ trống . Chú ý rút </b>
gọn kết quả (nếu có thể):



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 56 (trang 31 SGK Toán 6 tập 2): Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: </b>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ: </b>
<b>Câu 1: Số đối của phân số </b>13


7 là :
<b>A.</b> 13


7


 <b>B.</b> 13
7

<b>C.</b> 13


7


<b>D.</b> Tất cả các đáp án trên đều đúng


<b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 2: Cặp phân số nào sau đây là hai phân số đối nhau ? </b>


<b>Chọn đáp án C</b>



<b>Câu 3: Kết quả phép tính </b>3 7


420 là
<b>A.</b> 1


10 <b>B.</b>
4


5 <b>C.</b>
2


5 <b>D.</b>
1
10

<b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 4: Số đối của </b> 2
27


 


 <sub></sub> <sub></sub>
  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 5: Phép tính </b>9 5


712 là :



Ta có:


<b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 6: Tính </b> 1 4


6 9


 <sub></sub>


<b>A.</b> 5


18 <b>B.</b>
5


36 <b>C.</b>
11
18


<b>D.</b> 13
36


Ta có:


<b>Chọn đáp án A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có:



<b>LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ PHÂN SỐ: </b>


<b>Bài 63 (trang 34 SGK Tốn 6 tập 2):</b> Điền phân số thích hợp vào ô vuông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 65 (trang 34 SGK Toán 6 tập 2):</b> Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút),
Bình định dành 1/4 giờ để rửa bát, 1/6 giờ để quét nhà và 1 giờ để làm bài. Thời
gian cịn lại Bình định dành để xem chương trình phim truyền hình kéo dài trong
45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim khơng?


<b>Lời giải</b>


Tổng số thời gian Bình có là: 21giờ30phút – 19giờ = 2giờ30phút = 2 1 5


2 2


  (giờ)
Thời gian Bình rửa bát, quét nhà và làm bài hết:


Thời gian còn lại: 5 17 5 17 30 17 13


2 12 2 12 12 12 12


 


      giờ=65 phút


Vậy Bình có thể xem hết được bộ phim 45 phút và vẫn còn thừa 20 phút.


<b>Bài 68 (trang 35 SGK Tốn 6 tập 2):</b> Tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>


<b>Câu 1:</b> Tính 5. 3
8 4




<b>A.</b> 1


16 <b>B.</b> -2 <b>C.</b>
15
32

<b>D.</b> 5
32

<b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 2:</b> Tính 1 . 8


12 9


<b>A.</b> 2
27


 <b>B.</b> 4
9


<b>C.</b> 1
18

<b>D.</b> 3
2


<b>Chọn đáp án A</b>


<b>Câu 3:</b> Kết quả phép tính 2.3
8
 là


<b>A.</b> 17
8

<b>B.</b> 13
8

<b>C.</b> 6
17

<b>D.</b> 3
4


<b>Giải:</b>Ta có:


<b>Chọn đáp án D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn đáp án C</b>


<b>Câu 5:</b> Tính


<b> </b>


<b>Giải:</b>
<b>a)</b> Ta có:


<b>b)</b> Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 11: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ </b>


<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


<b>A.</b> Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số


<b>B.</b> Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó


<b>C.</b> Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0


<b>D.</b> Cả A, B, C đều đúng


<b>Giải:</b>


Cả A, B, C đều đúng


<b>Chọn đáp án D</b>


<b>Câu 2:</b> Tính 9 . 5 14.



14 8 9



<b>A.</b> 15
28

<b>B.</b> 9
28

<b>C.</b> 5
8

<b>D.</b> 7
8

<b>giải:</b>


<b>Chọn đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giải</b>


Gợi ý: lấy lần lượt từng thừa số ở cột rồi nhân lần lượt với từng thừa số ở hàng,
sau đó rút gọn rồi điền kết quả vào ô tương ứng.


Dưới đây là bảng kết quả sau khi đã rút gọn:


Ví dụ phép tính nhân ở hàng 2 cột 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải</b>



Gợi ý: Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:


a c p a c a p


. . .


b d q b d b q


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giải </b>


<b>Bài 81 (trang 41 SGK Toán 6 tập 2):</b> Tính diện tích và chu vi một khu đất hình
chữ nhật có chiều dài 1


4km và chiều rộng là
1
8 km.
<b>Giải</b>


Chu vi hình chữ nhật bằng:


Diện tích hình chữ nhật bằng:



<b>Bài 83 (trang 41 SGK Toán 6 tập 2):</b> Lúc 6 giờ 50 phút Việt đi xe đạp từ A đến
B với vận tốc là 15km/h. Lúc 7h 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với
vận tốc là 12 km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường
AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thời gian bạn Việt đi từ A đến C là:


Quãng đường AC dài là:


Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là:


Quãng đường BC dài là: 12.1 4km


3


Quãng đường AB dài là:


</div>

<!--links-->

×