Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng điện tử - Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình - đại 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.8 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Hãy nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình </b>


<b>(Đã học ở lớp 8):</b>



<b>Bước 1. Lập phương trình:</b>



<b>- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.</b>



-

<b><sub> Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng </sub></b>


<b>đã biết.</b>



-

<b><sub> Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.</sub></b>


<b>Bước 2. Giải phương trình.</b>



<b>Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương </b>


<b>trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào </b>


<b>không, rồi kết luận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 43: §</b>



<b>Tiết 43: §</b>

<b>5,6. </b>

<b>5,6. </b>

<b>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình</b>

<b>Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình</b>



<b>Lưu ý: </b>

<b>Chọn hai ẩn, lập hai phương trình.</b>



<b>Bước 1. Lập hệ phương trình:</b>



<b>- Chọn </b>

<b>hai ẩn số</b>

<b> và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.</b>



-

<b> Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã </b>


<b>biết.</b>



-

<b><sub> Lập </sub></b>

<b><sub>hai phương trình</sub></b>

<b><sub> biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng, </sub></b>



<b>từ đó lập hệ phương trình.</b>



<b>Bước 2. Giải hệ phương trình.</b>



<b>Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương </b>


<b>trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, </b>


<b>rồi kết luận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Ví dụ </b>

<b>Ví dụ </b>

<b>1:</b>

<b>1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. </b>



<b>1. VÝ dô 1: </b>

<b>VÝ dô 1: ( Sgk)/Tr 20) </b>

( Sgk)/Tr 20)



<b>x</b>



<b>y</b>



<b>= 10x+y</b>



<i>xy</i>



<i>yx</i>

<b> = 10y+x</b>



0

<i>x</i>

9,

<i>x N</i>



0

<i>y</i>

9,

<i>y N</i>




<b> Hai lần chữ số hàng đơn </b>


<b>vị lớn hơn chữ số hàng chục </b>


<b>1 đơn vị ta có PT:</b>



<b>Số mới bé hơn số cũ 27 đơn </b>


<b>vị ta có PT:</b>



<b>Từ (1) và (2) ta có hệ phương </b>



<b>trình:</b>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



3



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>












Chữ số hàng


chục



Chữ số hàng



đơn vị



Số cần tìm


Số mới



<b>2y - x = 1 hay -x + 2y = 1 (1)</b>



<b>(10x + y)-(10y+x) = 27 </b>



<b>9x – 9y = 27</b>


<b>x – y = 3 (2)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>VÝ dô 1:</b>

<b>VÝ dô 1:</b>

<b>Gi¶i: </b>

<b>Gi¶i:</b>



TĨM TẮT CÁC BƯỚC GIẢI


TĨM TẮT CÁC BƯỚC GIẢI



<b>B1: Lập hệ phương trình</b>



<b>B1: Lập hệ phương trình.</b>

<b>B1: Lập hệ phương trình</b>



<b>B1: Lập hệ phương trình.</b>



<b>B2: Giải hệ phương trình</b>



<b>B2: Giải hệ phương trình.</b>




<b>B2: Giải hệ phương trình</b>



<b>B2: Giải hệ phương trình.</b>



<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài tốn.</b>



<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>



<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>



<b>B3: Đối chiếu ĐK rồi trả lời bài toán.</b>



<b>- Chọn 2 ẩn và đặt điều kiện </b>


<b>thích hợp cho 2 ẩn số. </b>



<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa </b>


<b>biết qua ẩn và đại lượng đã biết.</b>


<b>- Lập hệ phương trình biểu thị </b>


<b>mối quan hệ giữa các đại lượng.</b>



<b>- Chọn 2 ẩn và đặt điều kiện </b>


<b>thích hợp cho 2 ẩn số. </b>



<b>- Biểu diễn các đại lượng chưa </b>


<b>biết qua ẩn và đại lượng đã biết.</b>


<b>- Lập hệ phương trình biểu thị </b>


<b>mối quan hệ giữa các đại lượng.</b>






<b> Vậy số cần tìm là : 74</b>



2

1


3


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>








Gọi chữ số hàng chục là

x ,


chữ số hàng đơn vị là y



§K : x , y

N ; 0 < x

9


vµ 0 < y

9.



Số cần tìm là : 10x + y



Khi viết hai chữ số theo thứ tự ng ợc


lại, ta đ ợc số : 10y + x



Theo bài ra ta cã : 2y - x = 1



hay - x + 2y = 1 (1)



9x - 9y = 27 x - y = 3 (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ ph ơng trình:




Theo điều kiện sau ta có:


(10x+y) - (10y+x) =27



<sub></sub>



Chữ số


hàng chục



x


Chữ số



hàng đơn vị

y


Số cần tìm



Số mới



0

<i>x</i>

9,

<i>x Z</i>



0

<i>y</i>

9,

<i>y Z</i>



10



<i>xy</i>

<i>x y</i>


10



<i>yx</i>

<i>y x</i>



4

7



3

4




<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x y</i>

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các đại lượng tham gia bài toán:</b>


<b> + Quãng đường</b>



<b> + Vận tốc</b>


<b> + Thời gian</b>


<b>Phân tích bài tốn: </b>



<b>u cầu bài tốn: Tìm vận tốc của mỗi xe.</b>



<b>2.Ví dụ 2 (sgk – t</b>

<b><sub>21</sub></b>

<b>).</b>

<b> Một chiếc xe tải đi từ TP.Hồ Chí Minh đến </b>


<b>TP. Cần Thơ, quãng đường dài 189km. Sau khi xe tải xuất phát </b>


<b>được một giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ TP. Cần Thơ về </b>


<b>TP. Hồ Chí Minh và gặp xe tải sau khi đã đi dược 1 giờ 48 phút. </b>


<b>Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe </b>


<b>tải 13 km.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TP.HCM</b>

<b>TP. Cần </b>


<b>Thơ</b>



<b>189km</b>


1giờ


Thời gian mỗi ôtô đi đến lúc gặp nhau là bao nhiêu?



Thời gian xe khách đã đi đến lúc gặp xe tải là 1giờ 48 phút = ( giờ)

9

<sub>5</sub>




Thời gian xe tải đã đi đến lúc gặp xe khách là 1+ giờ = (giờ)

14



5



9


5


? thời gian
? thời gian1giờ 48phút 1giờ 48phút


<b>2.Ví dụ 2: (Sgk).</b>

<b> Một chiếc xe tải đi từ TP.Hồ Chí Minh đến TP. </b>


<b>Cần Thơ, quãng đường dài 189km. Sau khi xe tải xuất phát được </b>


<b>một giờ, một chiếc xe khách bắt đầu đi từ TP. Cần Thơ về TP. Hồ </b>


<b>Chí Minh và gặp xe tải sau khi đã đi dược 1 giờ 48 phút. Tính vận </b>


<b>tốc mỗi xe, biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thời gian xe khách đã đi là 1 giờ 48 phút = ( giờ)</b>

9


5


<b>Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = ( giờ)</b>

14


5



9
5


<b>2.Ví dụ 2 (Sgk)</b>



<b>TP.HCM</b>

<b>TP. Cần </b>




<b>Thơ</b>


<b>189km</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h),



vận tốc của xe khách là y (km/h).

(ĐK: x, y > 0 và y > x > 13)



<b> Lời giải: </b>


Thời gian xe khách đã đi là : 1giờ 48 phút = ( giờ)

9

<sub>5</sub>



Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = (gi)

14


5



9
5


<b>2.Vớ d 2: (Sgk)</b>



Lập ph ơng trình biểu thị giả thiết : Mỗi giờ, xe khách


đi nhanh hơn xe t¶i 13 km.



<b> </b>

<b>3</b>



Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên, ta có



phương trình:

<sub>y- x = 13 hay –x + y = 13</sub>

(1)



<b> </b>

Viết các biểu thức chứa ẩn biểu thị quÃng đ ờng mỗi xe đi đ ợc , tính

<b>4</b>




đến khi 2 xe gặp nhau .Từ đó suy ra ph ơng trình biểu thị giả thiết


quãng đ ờng từ TP.Hồ Chí Minh đến TP Cần Thơ dài 189 km .



Vì quãng đường từ TP HCM đến TP Cần Thơ dài 189km nên ta


có phương trình:



<i><b>x</b></i>



14


5



Quãng đường xe khách đi đến lúc gặp xe tải là : (km)



<i><b>y</b></i>



9


5



Quãng đường xe tải đi đến lúc gặp xe khách là: (km)



14 9


189 )


5 (2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9
5
14
5


14
5


<b>2.Ví dụ 2: (Sgk)</b>


<b> Lời giải: </b>


Gọi vận tốc của xe tải là x (km/h),



vận tốc của xe khách là y (km/h). (ĐK: x, y > 0 và y > x > 13)


Thời gian xe khách đã đi là : 1giờ 48 phút = ( giờ)



Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = (giờ)


Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên, ta có



phương trình:

y- x = 13 hay –x + y = 13

(1)


Quãng đường xe tải đi được là: x (km)


Quãng đường xe khách đi được là : y (km)



9
5


Vì quãng đường từ TP HCM đến TP Cần Thơ dài 189km nên ta có


phương trình:

14 9 189

(

2

)



5 <i>x</i>  5 <i>y</i> 


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình

<i><b>x</b></i> <i><b>y</b></i>


<i><b>y</b></i> <i><b>x</b></i>



 


 <sub></sub> <sub></sub>


14 9 <sub>189</sub>


5 5


13


<b> 4</b>



<b> 5</b>

Giải hệ hai ph ơng trình thu đ îc trong và rồi trả lời bài to¸n.

<b><sub> 3</sub></b>



<b>Vậy vận tốc xe tải 36 km/h. Vận tốc xe khách 49 km/h </b>



13


14

9

945



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thời gian xe khách đã đi là1giờ 48 phút = ( giờ)

9


5


Thời gian xe tải đã đi là 1+ giờ = ( giờ)

14


5



9


5


<b>Ví dụ 2:</b>



<b>TP.HCM</b>

<b>TP. Cần </b>



<b>Thơ</b>


<b>189km</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Vừa gà vừa chó</b>


<b>Bó lại cho trịn</b>


<b>Ba mươi sáu con</b>



<b>Một trăm chân chẵn</b>



<b>Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?</b>


<b>Bảng phân tích:</b>



Số



con

chân

Số

Tổng số

chân




Chó



2.x


4.y


x



y




2



4

36



2.

4.

100



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>












*


: x, y N ; ,

36



<i>Đk</i>

<i>x y</i>



<b>Ta có Hệ phương trình:</b>



Pt1: x + y = 36




Pt2: 2.x + 4.y = 100



Đại lư

<sub>ợng</sub>



Đối tượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*


: x, y

; ,

36



<i>Đk</i>

<i>N x y</i>



36


2.

4.

100



<i>x y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>







<b>Lời giải:</b>



Gọi số con gà là x ( con)


số con chó là y ( con)



Vì tổng số con gà và chó là 36 ta có phương trình:


x + y = 36 (

1

)




Vì tổng số chân gà và chân chó là 100, ta có phương trình:


2x + 4y = 100 (

2

)



Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình:



22


(tm k)


14


<i>x</i>


<i>ð</i>


<i>y</i>




 





<b>Vậy số con gà là 22 (con), số con chó là 14 (con)</b>



Số con Số chân

Tổng số chân




Chó


2.x


4.y


x


y


2


4


Đại lượ

<sub>ng</sub>




Đối tượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Các b ớc giải bài toán bằng cách lập hệ ph ơng trình:



<b>B ớc 1: Lập hệ ph ¬ng tr×nh</b>



- Biểu thị các đại l ợng ch a biết khác theo


ẩn



- Dựa vào mối liên quan của bài tốn để lập hệ hai


phương trình .



<b>B íc 2: Giải hệ ph ơng trình</b>



<b>Bc 3: </b>

i chiu n tìm được với điều kiện và trả


lời cho bài toán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> 1. Bài 1 (37 Sbt / 9): Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của </b>
<b>nó thì được một số lớn hơn số đã cho là 63. Tổng của số đã cho và số mới </b>
<b>tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho?</b>


<b>I/ Dạng 1: Tốn về cấu tạo số.</b>



<b>* Chú ý:</b>


ab = 10a + b



+ Một số có 3 chữ số, trong đó a là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục, c
là chữ số hàng đơn vị thì số đó có dạng:



abc = 100a +10b + c



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chọn ẩn , xác định


điều kiện cho ẩn?


Biểu thị mối tương


quan các đại



lượng?



y - x = 7

x = 1(TM)


y + x = 9

y = 8 (TM)











Số đã cho:

<i><sub>xy</sub></i>

<sub></sub>

<sub>10</sub>

<i><sub>x y</sub></i>

<sub></sub>


Số mới:

yx

10

<i>y</i>

<i>x</i>



Lập phương trình.



Lập hệ phương trình.



(10y+x) – (10x+y)=63




Số mới lớn hơn số đã cho 63. Ta được phương trình:


(10y+x) + (10x+y)=99



Tổng số mới số và số đã cho là 99. Ta được phương trình:


Ta lập được hệ phương trình :



(10

) (10

) 63


(10

) (10

) 99



<i>y x</i>

<i>x y</i>



<i>x y</i>

<i>y x</i>











V

ậy

số đã cho là: 18



Giải hệ phương trình.

 

11(

<sub>9(</sub>

<i><sub>y x</sub></i>

<i>y x</i>

<sub>) 63</sub>

) 99





<b>Giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cấu tạo thập phân của một số: Mỗi đơn vị của hàng này lớn hơn (hoặc


nhỏ hơn) mỗi đơn vị của hàng liền sau (hoặc liền trước nó) 10 lần. Ví dụ:
Số có 3 chữ số bằng:

abc



abc = 100a +10b + c



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ </b>

<b>Dạng 2: Toán chuyển động</b>

<b>.</b>

<b> </b>


<b>Bµi 47 </b>

<b>(</b>

SBT/Tr10)



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II/ </b>

<b>Dạng toán chuyển động.</b>

<b> </b>


<b>Chú ý: </b>


1.Dạng bài tốn chuyển động ln có 3 đại lượng tham gia, đó là: quãng đường (s),
vận tốc v và thời gian (t), chúng liên hệ với nhau theo công thức: s = v.t


2. Khi vật chuyển động trên dòng chảy (dịng sơng), thi ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ </b>

<b>Dạng tốn chuyển động.</b>

<b> Bµi 47 (</b>

SBT/Tr10)



Bác Toàn đi xe đạp từ thị xã về làng, cô Ba Ngần cũng đi xe đạp nh ng từ làng


lên thị xã.Họ gặp nhau khi Bác Toàn đã đi đ ợc 1giờ r ỡi ,cịn cơ Ba Ngần đã đi đ


ợc 2 giờ. Một lần khác hai ng ời cũng đi từ hai địa điểm nh thế nh ng họ khởi


hành đồng thời; sau 1giờ15phút họ cịn cách nhau 10,5 km.Tính vận tốc của


mỗi ng ời ,biết rằng làng cách thị xã 38 km



LÇn 1

<sub>v</sub>

<sub>S</sub>

<sub>t</sub>



Bác Tồn

x

1,5x

1,5h



Cơ Ngần

y

2y

2h




LÇn 2

<sub>v</sub>

<sub>S</sub>

<sub>t</sub>



Bác Tồn x

.

x

1h15=

h



Ngần

y

.

y

1h15=

h



5


4



Pt (1) 1,5x + 2y = 38



5


4



5


4


5



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Giải:</b>



Gọi vận tốc của bác Toàn là x(km/h)và vận tốc của cô ngần là y (km/h)



k: x,y > 0.



- Lần đầu quÃng đ ờng bác Toàn đi là 1.5 x (km),quÃng đ ờng cô Ngần đi là 2y (km)


Ta cã pt: 1,5x+2y=38



-Lần sau quÃng đ ờng 2 ng ời ®i lµ



Ta cã pt:



=> Ta cã

hệ phương trình:



5

5



(

)



4

<i>x</i>

4

<i>y km</i>



5

5



.

38 10,5


4

<i>x</i>

4

<i>y</i>



1,5 2 38


5 5


. 38 10,5


4 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 



  




1,5 2 38
22
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 

 
 


1,5 2 38


2 2 44


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 
 

0,5 6
22
<i>x</i>
<i>x y</i>


 


 


12( / )
10( / )


<i>x</i> <i>t m</i>
<i>y</i> <i>t m</i>




 





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.Bài 34(sgk/24): Nhà Lan có một
mảnh vườn trồng rau cải bắp.
Vườn được đánh thành nhiều
luống, mỗi luống trồng cùng một số
cây cải bắp.Lan tính rằng: Nếu tăng
thêm 8 luống rau,nhưng mỗi luống
trồng ít đi 3 cây thì số cây tồn
vườn ít đi 54 cây. Nếu giảm đi 4
luống,nhưng mỗi luống trồng tăng
thêm 2 cây thì số rau tồn vườn sẽ
tăng thêm 32 cây. Hỏi vườn nhà
Lan trồng bao nhiêu cây rau ci
bp?



Số



luống

cây/luống Số cây/v ờn

Số


Ban



đầu

x

y

x.y


Thay



đổi 1


Thay


đổi 2



Bảng phân tích các đại lượng


x + 8 y – 3 (x+8)(y-3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gọi số luống là x



Số cây trên một luống là y



<i>x</i>

<i>N</i>

,

<i>x</i>

4



<i>y N y</i>

,

3



=> Ta có số cây trong vườn là : x.y


Nếu tăng thêm 8 luống và mỗi luống


giảm 3 cây thì số cây trong vườn giảm


đi 54 cây nên ta có pt:



(x + 8)( y – 3) = xy – 54 (1)




Nếu giảm 4 luống, mỗi luống tăng 2


cây thì số cây tăng thêm 32 cây



nên ta có pt (x – 4)(y +2) = xy + 32 (2)



Từ (1), (2) ta có hệ pt:


(

8)(

3)

54



(

4)(

2)

32



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>











3 8

30

50



2

20

15



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>







<sub></sub>

<sub></sub>




(TMĐK)


Vậy số cây rau cải bắp trong vườn là


50 . 15 = 750 cõy



Số



luống

cây/luống Số cây/v ờn

Số


Ban



đầu

x

y

x.y


Thay



đổi 1


Thay


đổi 2



x + 8 y – 3 (x+8)(y-3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 39 </b>

<b>(SGK-Tr 25)</b>

<b>:</b>

Một người mua hai loại hàng và



phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng kể cả thuế gía trị gia


tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8



% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với


cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu


đồng. Hỏi nếu không có thuế VAT thì người đó phải trả


bao nhiêu tiền cho mỗi lọai hàng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chú ý: </b>

Nếu gọi số sản phẩm phải làm theo kế hoạch là x thì


số sản phẩm làm được khi vượt mức a% là (100+a)%.x



(Hoặc,

như bài toán 39 (SGK/Tr25)

này: Nếu gọi số tiền phải


trả cho mặt hàng thứ nhất khi khơng có thuế VAT là x (triệu


đồng) thì số tiền phải trả cho mặt hàng này khi tính thêm a%


thuế VAT sẽ là (100+a)%.x (triệu đồng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cả hai


loại


hàng


Loại


hàng1


Loại


hàng1



Số tiền phải trả kể cả thuế VAT


Thuế VAT


Số tiền


phải trả


khơng có


thuế VAT


x (triệu)


y (triệu)


2,17 (triệu)



y+8%y=


8%


x+10%x=


10%


Lần 1


Lần 1


110x


100


108y


100



Lần 2

Lần 2



9%


9%



x+9%x =

109x

<sub>100</sub>



y + 9%y =

109y



100



2,18 (triệu)



Ta có hệ phương
trình
110x 108y
2,17
100 100
109x 109y


2,18
100 100

 



 <sub></sub> <sub></sub>


110x 108y
2,17
100  100 


109x 109y


2,18
100  100 


x

>0

y

>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi số tiền phải trả khơng có thuế VAT cho loại hàng 1 và loại hàng
2 lần lượt là x (triệu đồng) và y (triệu đồng); (Đ/k: x, y > o)


<b>Bài giải</b>

:



- Số tiền phải trả cho loại hàng 1với mức thuế VAT 10% là x + 10%x = (triệu đồng)110x<sub>100</sub>
- Số tiền phải trả cho loại hàng 2 với mức thuế VAT 8% là y + 8%y = (triệu đồng)108y


100



=>Ta có phương trình: 110x 108y 2,17 (1)
100  100 


- Số tiền phải trả cho loại hàng 1với mức thuế VAT 9% là x + 9%x = (triệu đồng)109x


100


-Số tiền phải trả cho loại hàng 1với mức thuế VAT 10% là y + 9%y = (triệu đồng)109y


100
109x 109y


2,18 (2)
100  100 


=>Ta có phương trình:


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


110x 108y
2,17
100 100
109x 109y
2,18
100 100

 




 <sub></sub> <sub></sub>



110x 108y 217


109x 109y 218






 







x 2 y



110(2 y) 108y 217



 




 






110x 108y 217



x y 2






 



 




x 2 y


2y 3


 



 





x 0,5 (TM)


y 1,5 (TM)






 






</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Học lại và nắm chắc 3 bước giải bài toán bằng cách lập </b>



<b>hệ phương trình.</b>



<b><sub>Làm bài tập số 28,29,30 Sgk/Tr 22;số 35, 36 Sbt/Tr 9 .</sub></b>


<b>Đọc trước bài 6. Giải bài toán ằng cách lập hệ phương </b>



<b>trình (tiếp theo)</b>



</div>

<!--links-->

×