thi thử đại học, cao đẳng
Mụn thi: Hoỏ hc
Thi gian lm bi: 90 phỳt (Khụng k thi gian phỏt )
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
(Đề thi chính thức có 05 trang)
Bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; O = 16; C = 12; S = 32; N = 14; Na = 23; Ca = 40;
Mg = 24; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; He = 4; P = 31; K = 39.
A. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( 40 cõu, t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: un núng a gam este X n chc trong dung dch NaOH d to ancol Y v 16,4 gam mui natri ca
axit cacboxylic. Lng ancol Y lm bay hi cú th tớch bng 4,48 lớt ktc. un núng Y vi H
2
SO
4
c
nhit thớch hp to ra sn phm hu c Z cú
Z
y
M 37
=
M 23
. CTCT ca X l
A.
2 3
HCOOCH -CH
. B.
2 2 3
HCOOCH -CH -CH
.
C.
2 5 2 3
C H COOCH -CH
. D.
3 2 3
CH COOCH -CH
.
Cõu 2: Cho cỏc polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amiloz (5), amilopectin (6),
xenluloz (7), cao su lu hoỏ (8). Cỏc polime cú cu trỳc mch h, khụng phõn nhỏnh l
A. 1,2,4,6,8. B. 1,2,3,4,6,7. C. 1,3,4,5,8. D. 1,2,3,4,5,7.
Cõu 3: Cht hu c X cha C, H, O khi thu phõn trong mụi trng axit thu c 2 cht hu c. t chỏy
hon ton 2 cht hu c trờn thu c 2 th tớch CO
2
bng nhau (o cựng iu kin t
0
, p). T khi hi ca X
so vi CO
2
bng 2. CT ca X l
A.
3 7
HCOOC H
. B.
2 5 3
C H COOCH
. C.
3 2 5
CH COOC H
. D.
3
HCOOCH
.
Cõu 4: Khi t chỏy polime X ch thu c khớ CO
2
v hi nc vi t l mol tng ng l 1:1. X l
A. poli propilen. B. cao su bu na. C. poli stiren. D. tinh bt.
Cõu 5: Nit cú hoỏ tr cao nht trong hp cht l
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Cõu 6: Oxi hoỏ 4 gam mt ancol n chc c 5,6 gam hn hp gm anờhit, ancol d v nc. Ancol ó
cho l
A. ancol cha no. B. CH
3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Cõu 7: Thuc th dựng thờm phõn bit 4 dung dch:
2 4 2 3 2 3
Na SO , Na CO , BaCl , KNO là
A. qu tớm. B. AgNO
3
. C. H
2
SO
4
. D. NaOH.
Cõu 8: X phũng hoỏ hon ton 8,8 gam este bng dung dch NaOH thu c mui X v ancol Y. Nung ton
b X vi oxi d thu c 5,3 gam Na
2
CO
3
, khớ CO
2
v hi nc. Chng ct ly ancol Y khan ri cho tỏc dng
ht vi Na thu c 6,8 gam mui. CTPT ca este l
A.
3 3
CH COOCH
. B.
3 2 5
CH COOC H
. C.
3
HCOOCH
. D.
3 2 3
CH COOC H
.
Cõu 9: t chỏy hon ton a gam este X cn 4,48 lớt O
2
ktc. Sn phm chỏy cho i qua dung dch NaOH d
thy khi lng dung dch tng 12,4 gam. Mt khỏc phõn tớch a gam X thy tng khi lng ca C v H l 2,8
gam. X l
A.
2 4 2
C H O
. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
.
Cõu 10: Cho cỏc cht: NH
3
(1), C
6
H
5
NH
2
(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (CH
3
)
3
N (4), (CH
3
)
2
NH (5), CH
3
NH
2
(6), NaOH
(7). Dóy cht cú th t tớnh baz gim dn l
A. 7 > 4 > 5 > 6 > 1 > 2 > 3. B. 7 > 4 > 6 > 5 > 1 > 2 > 3.
C. 7 > 1 > 2 > 4 > 5 > 6 > 3. D. 7 > 5 > 6 > 4 > 1 > 2 > 3.
Cõu 11: Thu phõn peptit
2 2 3 2 2
H N-CH -CO-HN-CH(CH )-CO-NH-CH(COOH)-(CH ) -COOH
thu c
sn phm l
A. khụng xỏc nh c. B. alanin, glixin.
C. axit glutamic, alanin, glixin. D. axit glutamic, alanin.
Cõu 12: Cho cỏc dung dch riờng bit cha cỏc cht: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axitglutamic (4), axit
2,6- iaminohexanoic (5), H
2
NCH
2
COONa (6). Cỏc dung dch lm qu tớm hoỏ xanh l
A. 1, 2. B. 2, 3, 6. C. 2, 5. D. 2, 5, 6.
Trang 1/5 - Mó thi 060
Mã đề thi: 060
Cõu 13: Mt este X cú cụng thc
,
RCOOR
(R
,
cú 6 nguyờn t C), cú t khi hi so vi oxi nh hn 4,5. Khi
x phũng hoỏ X bng dung dch NaOH thu c 2 mui cú t l khi lng l 1,4146. CTCT ca X l
A.
3 7 6 5
C H COOC H
. B.
6 5
HCOOC H
. C.
2 5 6 5
C H COOC H
. D.
3 6 5
CH COOC H
.
Cõu 14: Ho tan hn hp 2 mui KNO
3
, NaCl vo nc c dung dch X. Cụ cn cn thn X c cht rn
Y cú cha s loi tinh th l
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 15: Ch c phộp dựng cỏc cht:
2 2 6 2 2 6 2
O N(CH ) NO , Br(CH ) Br, Fe, dd HCl, dd NaOH,O ,Cu và điều kiện phản ứng có đủ
.iu ch
nilon -6,6 cn s phn ng ti thiu l
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Cõu 16: Trn 2 th tớch bng nhau ca C
3
H
8
v O
2
ri bt tia la in t chỏy hon ton. Sau khi lm lnh
(tỏch nc ngng t) ri a v nhit ban u. Th tớch hn hp khớ sau (V
s
) so vi th tớch hn hp khớ ban
u (V) l
A. V
s
> V
.
B. V
s
: V
= 7 : 10. C. V
s
= V
. D. V
s
= 0,5 V
.
Cõu 17: t chỏy 0,39 gam cht hu c X hoc Y u thu c 1,32 gam CO
2
v 0,27 gam H
2
O,
X
Y
d =3
.
Cụng thc phõn t ca X v Y ln lt l
A. C
8
H
8
v C
2
H
2
. B. C
2
H
2
v C
6
H
6
. C. C
6
H
6
v C
2
H
2
. D. C
4
H
4
v C
2
H
2
.
Cõu 18: Ho tan hon ton 20,9 gam hn hp gm Mg, Zn, Fe, Cu trong dung dch H
2
SO
4
c, núng d thu
c 10,08 lớt khớ SO
2
ktc l sn phm kh duy nht. S gam mui trong dung dch sau phn ng l
A. 32,4. B. khụng xỏc nh c.
C. 46,4. D. 64,1.
Cõu 19: C
5
H
8
O
2
l este mch h. Khi x phũng hoỏ thỡ s ng phõn cho ra 1 anờhit v s ng phõn cho ra 1
mui ca axit khụng no ln lt l
A. 4, 4. B. 4, 3. C. 2, 3. D. 3, 2.
Cõu 20: X l cht hu c cha C, H, O cú th cho phn ng trỏng gng v phn ng vi dung dch NaOH.
t chỏy ht a mol X thu c tng cng 3a mol CO
2
v H
2
O. X l
A. CHO-CH
2
-COOH. B.
HOOC-COOH
. C. HCOOCH
3
. D.
CHO COOH
.
Cõu 21: Thuc th duy nht phõn bit 3 dung dch MgCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SiO
3
l
A. dung dch NaOH. B. dung dch HCl. C. dung dch KNO
3
. D. dung dch KCl.
Cõu 22: Cho bt Zn vo dung dch hn hp Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, kt thỳc phn ng c cht rn X cha 2
kim loi v dung dch Y. Cho dung dch NaOH d vo Y thu c
A. Mg(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
. D. Zn(OH)
2
.
Cõu 23: Cho cỏc cht sau:
2 5 6 6 6 5 2 6 5
C H OH,C H ,C H NH ,C H ONa
. Chn mt thuc th nhn bit cỏc
cht l
A. dung dch NaOH. B. dung dch BaCl
2
.
C. dung dch HCl. D. dung dch Ca(OH)
2
.
Cõu 24: Este X cú CTPT C
4
H
6
O
2
. Khi x phũng hoỏ thu c 2 sn phm cú kh nng trỏng bc. CTCT ca X
l
A.
3
HCOOCH=CH-CH
. B.
2 3
CH =CH-COOCH
.
C.
3 2
CH COOCH=CH
. D.
2 2
HCOOCH -CH=CH
.
Cõu 25: T khớ NH
3
cú th iu ch c phõn m NH
4
NO
3
trong cụng
nghip cn s phn ng ti thiu l
A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Cõu 26: t chy hon ton 1 mol cht hu c X cha thu c 2 mol CO
2
, 11,2 lớt N
2
ktc v 63 gam H
2
O.
T khi hi ca X so vi He = 19,25. Bit X d phn ng vi dung dch HCl v NaOH.
X cú CTCT l
A. HCOONH
3
CH
3
(1). B. (1) hoc (3).
C. CH
3
CH
2
COONH
4
(2). D. CH
3
COONH
4
(3).
Cõu 27: Bn l mt nhón cha : Ancol etylic, ancol anlylic, i etylete, etan1,2-iol. Trỡnh t cỏc cht trong
dóy no sau õy s nhn bit c cỏc cht trờn?
A. khụng xỏc nh c. B. nc Br
2,
Na, dd AgNO
3
/NH
3
.
C. Na, Cu(OH)
2
, nc Br
2
. D. Cu(OH)
2
, nc Br
2
, dd AgNO
3
/NH
3
.
Trang 2/5 - Mó thi 060
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch sacarozơ 17,1% trong môi trường axit(vừa đủ), thu được
dung dịch X(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
( dư), đun nóng thu
được 6,75 gam Ag. Hiệu suất phản ứng tráng bạc là
A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 90%.
Câu 29: Trong kĩ thuật điện tử, chất được dùng làm tế bào quang điện là
A. silic tinh khiết. B. thạch anh. C. than chì. D. kim cương.
Câu 30: Cho 0,1 mol một
α
-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch 0,1 mol NaOH thu được 16,8 gam
muối. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. CTCT của X là
A.
2 2 2 2
H N-(CH ) -CH(NH )-COOH
. B.
2 2 4 2
H N-(CH ) -CH(NH )-COOH
.
C.
2 3 2
HOOC-(CH ) -CH(NH )-COOH
. D.
2 2 3 2 2
H N-(CH ) -CH(NH )-CH -COOH
.
Câu 31: Dung dịch X chứa 2 axit HCl và H
2
SO
4
có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y gồm
2 amin no, đơn chức mạch hở, bậc 1 ( có số nguyên tử C
≤
4) phải dùng hết 1 lít dung dịch X. CTPT của 2
amin là
A.
2 5 2 3 2
C H NH vµ CH NH
. B.
2 5 2 3 7 2
C H NH vµ C H NH
.
C.
2 5 2 4 9 2
C H NH vµ C H NH
. D.
3 7 2 4 9 2
C H NH vµ C H NH
.
Câu 32: Cho phản ứng este hoá:
3 2 5 3 2 5 2
CH COOH + C H OH CH COOC H + H Oƒ
.
Biết nồng độ ban đầu [CH
3
COOH] = [C
2
H
5
OH] = 1M, hằng số cân bằng = 4. Nồng độ của este và axit lúc
cân bằng lần lượt là
A. 0,75M và 0,25M. B. 0,85M và 0,15M. C. 0,8M và 0,2M. D.
2 1
M vµ M
3 3
.
Câu 33: Để thu được Cu từ hỗn hợp bột Fe, Cu sao cho khối lượng không đổi ta cho hỗn hợp đó tác dụng với
A. dung dịch FeCl
3
dư. B. dung dịch NaOH
C. dung dịch CuCl
2
dư. D. dung dịch HCl.
Câu 34: X có CTPT là C
4
H
4
O thoả mãn điều kiện sau:
1)X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
cho 2 kết tủa, có 1 chất hữu cơ và 1 chất vô cơ.
2)X làm mất màu dung dịch KMnO
4
.
X là
A. CH - C = O .
CH - CH
2
B.
2
HC C-CH -CHO≡
.
C.
2
HC C-O-CH=CH
≡
. D.
2
H C=C=CH-CHO
.
Câu 35: Trộn 600 ml dung dịch HCl 1M với 400 ml dung dịch NaOH x M được 1 lít dung dịch có
pH = 1. Giá trị của x là
A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25.
Câu 36: Điện phân hoàn toàn dung dịch hỗn hợp gồm a (mol) Cu(NO
3
)
2
và b (mol) KCl (biết b<2a), với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. Dung dịch thu được có pH là
A. > 7. B. < 7. C.
≥
7. D. = 7.
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột X gồm Al, Al
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
loãng được dung dịch
Y chứa 33,45 gam muối. Cũng lượng X như trên khi hoà tan trong dung dịch HNO
3
(loãng, dư), kết thúc phản
ứng thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch Z chứa 32,7 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,56. B. 2,24.
C. không xác định được. D. 0,28.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam P
2
O
5
cần 300 ml dung dịch NaOH a M thu được 52,4 gam hỗn hợp muối
axit. Giá trị của a là
A. 2. B. 0,5. C. 1,5. D. 1.
Câu 39: Cho V lít khí CO
2
ở đktc
hấp thụ hết trong 200ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,7 gam muối . V
có giá trị là
A. 2,688. B. 4,032. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ Y chỉ chứa 1 nhóm chức. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với
trước phản ứng, biết M
Y
< 100. Công thức của Y là
A.
4 10 2
C H O
. B.
3 6 2
C H O
. C.
4 6 2
C H O
. D.
4 8 2
C H O
.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Trang 3/5 - Mã đề thi 060
Phần 1: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
4 2 5
CH X Y C H OH. X chøa 3 nguyªn tè C,H, O; Y lµ→ → →
A. Eten. B. Cloetan. C. Glucozơ. D. Axit axetic.
Câu 42: Xenlulozơ tác dung với dung dịch hỗn hợp HNO
3
đặc, H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được sản phẩm X
chứa 14,14% nitơ về khối lượng. CTCT của X và khối lượng dung dịch HNO
3
63% dùng để chuyển 405 gam
xenlulozơ thành X là
A.
.
6 7 2 2 3 n
[C H O (ONO ) ] ,750g
B.
.
6 7 2 2 2 n
[C H O (ONO )(OH) ] , 635g
C.
.
6 7 3 2 3 n
[C H O (ONO ) ] , 475g
D.
.
6 7 2 2 3 n
[C H O (ONO ) ] ,590g
Câu 43: Phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng thuốc thử là
A. (2) hoặc (3). B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
(2).
C. dung dịch Br
2
(1). D. Cu(OH)
2
(3).
Câu 44: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 2 loại nhóm chức là amino và cacboxyl. Cho 100 ml dung dịch X 0,3 M
phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,31 gam muối
khan. X là
A.
4 9 2
C H O N
. B.
3 5 4
C H O N
. C.
3 7 2
C H O N
. D.
4 7 4
C H O N
.
Câu 45: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,1M và NaCl 0,2M tới khi cả 2 điện cực cùng
có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dich sau điện phân có pH là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 46: Cho Na vào dung dịch CuSO
4
trong nước xảy ra phản ứng
A. oxihoá-khử. B. oxi hoá-khử và trao đổi ion.
C. phản ứng trao đổi ion. D. phản ứng hoá hợp và trao đổi.
Câu 47: Cho 2,8 lít khí CO
2
ở đktc hấp thụ bằng 100ml dung dịch NaOH 1M và Ba(OH)
2
1M thì thu được số
gam kết tủa là
A. 14,775. B. 24,625. C. 39,4. D. 19,7.
Câu 48: Đốt cháy hết a mol ancol no X thu được 2a mol H
2
O
.
X là
A. C
3
H
7
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. CH
3
OH.
Câu 49: Cho 12,32 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 7,392 lít hỗn hợp khí gồm NO,
NO
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 19. M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 50: Khí NH
3
có lẫn hơi nước, để có NH
3
khô ta cho hỗn hợp đi qua
A. P
2
O
5
. B. CaO. C. H
2
SO
4
đặc. D. K.
Phần 2: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng điều chế Ag từ quặng chứa Ag
2
S, cần dùng thêm
A. dung dịch HCl đặc và Zn. B. dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng và Zn.
C. dung dịch HNO
3
đặc và Zn. D. dung dịch NaCN và Zn.
Câu 52: Cho 0,1 mol chất X có CTPT C
2
H
8
O
3
N tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, đun nóng thu
được chất khí Y làm xanh giấy quỳ tím ướt và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 21,8. B. 12,5. C. 5,7. D. 15.
Câu 53: Một hiđrocacbon X có CT (CH)
n
. 1 mol X phản ứng với 4 mol H
2
(Ni, t
0
) hoặc 1 mol dung dịch Br
2
. X
là
A. toluen. B. benzen. C. 4-phenyl but-1-in. D. stiren.
Câu 54: Sản phẩm của phản ứng
6 5 2 3
(C H CO) O+CH OH ?→
là
A.
6 5
C H COOH
. B.
6 5
C H CHO
.
C.
6 5 3
C H COOCH
. D.
6 5 3
C H COOCH
và
6 5
C H COOH
.
Câu 55: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít khí CO ở đktc. Kim loại đó là
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cr
Câu 56: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO
4
2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam thì lúc đó
nồng độ CuSO
4
trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi)
A. 1,9M. B. 2M. C. 0,5M. D. 0,3M.
Câu 57: Hoà tan hoàn toàn a mol CuFeS
2
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng (dư) sinh ra b mol NO
2
(sản phẩm
khử duy nhất). Mối liên hệ đúng giữa a và b là
A. a = 17b. B. b = 15a. C. b = 17a. D. a = 15b.
Trang 4/5 - Mã đề thi 060
Câu 58: Cặp pin điện hoá xảy ra phản ứng:
2+ 3+
2+ 3+
(r) (dd)
0 0 0
Cu Cr
Cu Cr
2Cr + 3Cu 2Cr +3Cu.
BiÕt E = +0,34V; E =-0,74 V. E cña pin ®iÖn ho¸ lµ
→
A. 1,08 V. B. 1,25 V. C. -1,08 V. D. 0,4 V.
Câu 59: Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56 gam một ankin X thu được anđêhit Y. Trộn Y với một anđêhit đơn chức Z,
thêm nước vào để được 0,1 lít dung dịch T chứa Y và Z với nồng độ tổng cộng là 0,8 M. Thêm từ từ dung dịch
AgNO
3
/NH
3
(dư) vào T thì thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Công thức cấu tạo và số mol Y và Z lần lượt là
A.
3
CH CHO;0,1mol vµ HCHO;0,2 mol
. B.
3
CH CHO;0,08mol vµ HCHO;0,05 mol
.
C.
3 2 5
CH CHO;0,1mol vµ C H CHO;0,2 mol
. D.
3
CH CHO;0,06 mol vµ HCHO;0,02 mol
.
Câu 60: Chất X chứa C, H, O, trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt cháy X thu được
2
X H O
n = n
.
Biết 1 mol X phản ứng với 4 mol [Ag(NH
3
)
2
] OH. Công thức của X là
A.
OHC-C C-CHO
≡
. B.
HC C-CHO
≡
. C. HCHO. D. HCOOH.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
-----------------------------------------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 060