Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 58 Su dung hop li tai nguyen thien nhien.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Taøi nguyên thiên nhiên là gì ?</b>



-

<b>Tài ngun thiên nhiên là nguồn vật </b>


<b>chất sơ khai được hình thành và tồn tại </b>


<b>trong tự nhiên mà con người có thể sử </b>


<b>dụng cho cuộc sống.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chọn một hoặc một số nội dung cột bên phải (a, b, c… ) ứng với </b>
<b>mỗi loại tài nguyên cột bên trái (1, 2, 3) và ghi vào cột Kết quả:</b>


<b>Dạng tài nguyên</b> <b>Ghi kết quả</b> <b>Các tài nguyên</b>
<b>1. Tài nguyên tái sinh</b>


<b>2. Tài nguyên không </b>
<b>tái sinh</b>


<b>3. Tài nguyên năng </b>
<b>lượng vĩnh cửu</b>


<b>a) Khí đốt thiên nhiên</b>
<b>b) Tài nguyên nước</b>
<b>c) Tài nguyên đất</b>
<b>d) Năng lượng gió</b>
<b>e) Dầu lửa</b>


<b>g) Tài nguyên sinh vật</b>
<b>h) Bức xạ mặt trời</b>


<b>i) Than đá</b>



<b>k) Năng lượng thuỷ triều</b>


<b>l) Năng lượng suối nước nóng</b>


<b>a, e, i</b>
<b>b, c, g</b>


<b>d, h, k, l</b>


<b>BẢNG 58.1 CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Kết luận : Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CHỦ YẾU :</b>


<b>- Tài nguyên tái sinh : là những loại tài nguyên nếu được </b>


<b>sử dụng hợp lí có thể phục hồi và phát triển phong phú.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Kết luận : Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>Tài nguyên tái sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CHỦ YẾU :</b>



<b>- Tài nguyên tái sinh : là những loại tài nguyên nếu được </b>


<b>sử dụng hợp lí có thể phục hồi và phát triền phong phú.</b>


<b>- Tài nguyên không tái sinh : là những loại tài nguyên </b>


<b>sau thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>



<b>VD : tài nguyên đất, nước, sinh vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kết luận : Có 3 dạng tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>Tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>Tài nguyên tái sinh</b>


<b> (Rừng, đất, nước)</b> <b>Tài nguyên không tái sinh (Than đá, dầu mỏ…)</b>


<b>Tài nguyên năng lượng</b>
<b>vĩnh cửu (Năng lượng mặt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CHỦ YẾU :</b>


<b>- Tài nguyên tái sinh : là những loại tài ngun nếu được </b>


<b>sử dụng hợp lí có thể phục hồi và phát triền phong phú.</b>


<b>- Tài nguyên không tái sinh : là những loại tài nguyên </b>


<b>sau thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>



<b>- Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu : thay thế năng lượng </b>


<b>đang bị cạn kiệt và hạn chế ô nhiễm môi trường.</b>




<b>VD : tài nguyên đất, nước, sinh vật</b>



<b>VD : dầu mỏ, khí đốt, quặng…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-

<b>Vì tài nguyên thiên nhiên không phải là </b>


<b>vô tận, nếu không biết cách sử dụng hợp </b>


<b>lí nguồn tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn </b>


<b>kiệt nhanh chóng.</b>



<b>?</b>

<b>Vì sao cần sử dụng hợp lí tài nguyên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I. CÁC DẠNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-

<b>là hình thức sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu </b>


<b>sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, </b>



<b>vừa đảm bảo duy trì lâu dài các nguồn tài </b>


<b>nguyên cho các thế hệ mai sau.</b>



<b>?</b>

<b>Thế nào là sử dụng hợp lí tài nguyên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>


<b>Tài nguyên</b>


<b>Nước </b>


<b>Tài nguyên </b>
<b>Rừng</b>


1) Daïng tài


nguyên



2) Vai trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>Nước </b>


<b>Tài nguyên </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Làm đường giao thông


Sản xuất lương thực thực phẩm


Đất làm khu cơng nghiệp <sub>Đất làm khu dân cư</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>


<b>Tài nguyên</b>
<b>Nước </b>


<b>Tài ngun </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



- Tái sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài ngun</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài ngun</b>
<b>Nước </b>
<b>Tài ngun </b>
<b>Rừng</b>



1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tình trạng của đất</b> <b>Có thực vật bao phủ</b> <b>Khơng có thực vật </b>
<b>bao phủ</b>


Đất bị khơ hạn
Đất bị xói mịn


Độ màu mỡ của đất tăng
lên


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>x</b>



<b>BẢNG 58.2 VAI TRỊ BẢO VỆ ĐẤT CỦA THỰC VẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Giải thích vì sao trên vùng đất dốc, những nơi có thực </b>
<b>vật bao phủ và làm ruộng bậc thang lại có thể góp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài ngun</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài ngun</b>
<b>Nước </b>
<b>Tài ngun </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.



-

Chống xói mịn,
chống khơ hạn,
chống nhiễm mặn…
- Nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Nước </b>
<b>Tài nguyên </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.



-

Chống xói mịn,
chống khơ hạn,
chống nhiễm mặn…
- Nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.


-

Trồng cây gây
rừng


- Taùi sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nếu bị thiếu nước sẽ có tác hại gì đối


với đời sống và sản xuất ?



-

<b>Thiếu nước là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh </b>


<b>tật do mất vệ sinh, ảnh hưởng tới trồng trọt, </b>


<b>chăn nuôi và sản xuất công nghiệp…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Nguồn nước</b> <b>Nguyên nhân gây ô </b>


<b>nhiễm</b> <b>Cách khắc phục</b>


<i><b>Các sông, cống </b></i>
<i><b>nước thải ở</b></i><b> thành </b>
<b>phố</b>


<i><b>Các sông, suối, ao, </b></i>
<i><b>hồ… ở nông thôn</b></i>
<i><b>Nước biển và đại </b></i>


<i><b>dương</b></i>


<b>BẢNG 58.3 NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC </b>
<b> VAØ CÁCH KHẮC PHỤC</b>


Do xả rác
Do lấn sơng


Do rác

,

nước


thải, các loại


hố chất …



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Nêu hậu quả của việc sử dụng nguồn


nước bị ô nhiễm ?



-

Sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm là nguyên nhân


của nhiều bệnh tật ở người và động vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Nguồn nước</b> <b>Nguyên nhân gây ô </b>


<b>nhiễm</b> <b>Cách khắc phục</b>


<b>Các sông, cống nước </b>
<b>thải ở thành phố</b>


<b>Các sông, suối, ao, hồ… </b>
<b>ở nông thơn</b>


<b>Nước biển và đại </b>
<b>dương</b>



<b>BẢNG 58.3 NGUN NHÂN GÂY Ơ NHIỄM NGUỒN NƯỚC </b>
<b> VAØ CÁCH KHẮC PHỤC</b>


Do xả rác
Do lấn sông


Do rác, nước thải,
các loại hố chất …


Khơng đổ rác xuống dịng sơng
Khơi thơng dịng chảy


Xử lý rác thải, nước thải, sử


dụng các hoá chất đúng cách.


Do rác thải, <b>nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thế nào là sử dụng hợp lí tài nguyên


nước ?



-

Sử dụng hợp lí tài nguyên nước là không làm ô


nhiễm và cạn kiệt nguồn nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài ngun</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài ngun</b>


<b>Nước </b>
<b>Tài ngun </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng tài


nguyên



2) Vai trò



3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.


-

Chống xói mịn,
chống khơ hạn,
chống nhiễm mặn…
- Nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.


-

Trồng cây gây
rừng


- Tái sinh



- Nước là nhu
cầu không thể
thiếu của mọi
sinh vật trên
Trái đất.


-

Khơi thông dòng
chảy


- Xây dựng các
cơng trình xử lí
nước thải.


- Không xả rác


xuống ao, hồ, sông
suối, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Nước </b>
<b>Tài ngun </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng TN


2) Vai trò




3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.


-

Chống xói mịn,
chống khơ hạn,
chống nhiễm mặn…
- Nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.


-

Trồng cây gây
rừng


- Tái sinh


- Nước là nhu
cầu không thể
thiếu của mọi
sinh vật trên
Trái đất.


-

Khơi thông dòng
chảy



- Xây dựng các
cơng trình xử lí
nước thải.


- Không xả rác


xuống ao, hồ, sông
suối, …


- Trồng rừng


- Tái sinh



- Cung cấp nhiều
lâm sản quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Việc chặt phá và đốt rừng bừa bãi sẽ dẫn đến hậu quả gì</b>

<b> ?</b>



Chặt phá rừng


Đốt rừng


Đồi núi trọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Loại TN</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Đất</b>
<b>Tài nguyên</b>
<b>Nước </b>


<b>Tài nguyên </b>
<b>Rừng</b>


1) Dạng TN


2) Vai trò



3) Cách sử


dụng hợp lí



- Tái sinh



-là nơi SX lương
thực , thực phẩm.
- là nơi ở của con
người và các sinh
vật khác.


-

Chống xói mịn,
chống khơ hạn,
chống nhiễm mặn…
- Nâng cao độ phì
nhiêu cho đất.


-

Trồng cây gây
rừng


- Tái sinh


- Nước là nhu
cầu không thể
thiếu của mọi

sinh vật trên
Trái đất.


-

Khơi thông dòng
chảy


- Xây dựng các
cơng trình xử lí
nước thải.


- Không xả rác


xuống ao, hồ, sông
suối, …


- Trồng rừng


- Tái sinh



- Cung cấp nhiều
lâm sản quý


- Là nơi ở của
nhiều sinh vật
- Góp phần điều
hồ khí hậu


-

Kết hợp khai
thác có mức độ
với bảo vệ và

trồng rừng


-

Thành lập các
khu bảo tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-

<b>Cúc phương</b>



-

<b>Ba Vì</b>



-

<b>Bạch Mã</b>



-

<b>Tam Đảo</b>



<b>- Cát Tiên…</b>



<b>Hãy kể tên một số Rừng được bảo vệ tốt </b>


<b>ở nước ta ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>- Khu rừng nhiệt đới điển hình, có diện tích </b>



<b>khoảng</b>

<b> 22,000 ha. Đây là một rừng nguyên sinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Có cây sống đến </b>


<b>hàng ngàn tuổi. </b>



<b>Đường kính đến vài </b>


<b>thước và cao đến </b>



<b>50 m … Có cây to vài </b>


<b>chục người ơm </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 1:</b> Đánh dấu

x

vào ô chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:


<b>Tài ngun rừng có vai trị quan trọng như thế nào đối với tài </b>
<b>nguyên khác ?</b>


1. Rừng có vai trị quan trọng trong hình thành và bảo vệ đất.


2. Xác sinh vật rừng (sau khi được phân giải ) sẽ cung cấp một lượng khoáng
cho đất.


3.Cây rừng cản nước mưa làm cho nước ngấm vào đất và lớp thảm mục
4. Rừng có vai trị quan trọng trong việc hạn chế xói mịn đất đồng thời
chống bồi lấp lịng sơng, lịng hồ và các cơng trình thuỷ lợi…


5. Rừng là nơi sinh sống của nhiều động vật cung cấp nguồn thực phẩm quan
trọng cho con người.


A) 1,2,3,5


B)2,3,4,5 D)1,3,4,5


C)1,2,3,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 2 : Em hãy cho biết biện pháp sử dụng hợp lí nguồn </b>
<b>tài nguyên (như rừng, nước , đất) ở Việt Nam hiện nay ?</b>


<b>Đáp án :</b>


<b> - Phủ xanh đất trống, đồi trọc</b>


<b> - Ruộng bậc thang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>DAËN DOØ</b>



-

Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.



-

Chuẩn bị bài 59 : “Khôi phục môi trường và gìn giữ



thiên nhiên hoang dã”



* Tìm hiểu các biện pháp chủ yếu đẩ bảo vệ thiên



nhieân hoang dã.



* Hồn thành bảng 59 vào vở bài tập.



* Bản thân em cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

CẢM ƠN Q THẦY CÔ


VÀ CÁC EM HỌC SINH



</div>

<!--links-->

×