Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ôn tập Tiếng Nhật khối 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾNG NHẬT 6</b>



BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC


<b>1.</b> <b>Hãy viết các chữ Hiragana tương ứng với những chữ Romaji dưới đây.</b>


<b>BÀI 6</b>


MỤC TIÊU CỦA BÀI


 Biết cách chào hỏi khi ra vào phòng hoặc nhà của người khác.
 Đọc và viết chính xác các âm dài, âm ghép.


NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
1) ÂM DÀI


2) ÂM GHÉP
3) TỪ VỰNG


<b>ryo</b> <b>ja</b> <b>kyo</b> <b>hya</b> <b>sha</b>


<b>nyu</b> <b>mi</b> <b>kyu</b> <b>sho</b> <b>byu</b>


<b>gya</b> <b>ya</b> <b>pyu</b> <b>mya</b> <b>cha</b>


<b>chu</b> <b>pya</b> <b>nyo</b> <b>sha</b> <b>byu</b>


<b>hya</b> <b>gyo</b> <b>tsu</b> <b>kya</b> <sub>※</sub><b>ju</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.</b> <b>Hãy tích dấu trịn (</b>○<b>) vào đáp án đúng.</b>


a)









b)おねいさん


a)おじさん


b)おじいさん
a)ぼうし


b)ぼおし


<b>3.</b> <b>Hình vẽ dưới đây tiếng Nhật gọi là gì? Hãy viết Hiragana vào ô tương ứng bên dưới.</b>


a)おおい


b)おうい


a)せんせえ


b)せんせい


a)きょおかしょ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4.</b> <b>Trong các tình huống trong tranh dưới đây, nhân vật trong tranh sẽ nói gì? Hãy viết </b>
<b>những lời nói đó ra Hiragana.</b>





    

<sub>、 ゆ り</sub>

<sub>。</sub>









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5.</b> <b>Em hãy viết âm dài vào các ô trống sau.</b>


あ り が と



お い し



さ よ

な ら



ご ち そ   

さ ま で し た



お は よ   ご ざ い ま す





し つ れ   

し ま す



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×