Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HUỲNH KHƯƠNG NINH</b>
<b>NHĨM TỐN 9</b>
<b>KẾ HOẠCH TỰ HỌC TRONG THỜI GIAN CHỐNG DỊCH COVID_19</b>
<b>(20/04/2020 – 02/05/2020)</b>
<b>1. NỘI DUNG HỌC </b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>1) Lý thuyết: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA VỀ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>BẬC HAI.</b>
<b>* Phương trình trùng phương: ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0</sub></b>
Phương pháp: Đặt t = x2<sub> (điều kiện: t ≥ 0)</sub>
- Phương trình trở thành: at2<sub> + bt + c = 0</sub>
- Giải phương trình tìm t so điều kiện để nhận loại.
- Thay vào t = x2<sub> để tìm ra x.</sub>
- Ví dụ: Giải phương trình sau: x4<sub> – 2x</sub>2<sub> – 15 = 0</sub>
Đặt t = x2<sub> (điều kiện: t ≥ 0)</sub>
Phương trình trở thành: t2<sub> – 2t – 15 = 0</sub>
Giải phương trình ta có t = 3 (nhận) hay t = - 5 (loại)
t = 3 suy ra x2<sub> = 3 suy ra x=</sub><sub></sub> 3
<b>* Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Giải tương tự ở dưới lớp 8. </b>
<b>2) Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Giải các phương trình sau:</b>
a) 4x4<sub> – x</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>HÌNH HỌC</b>
<b>1) Lý thuyết: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRỊN – DIỆN TÍCH ĐƯỜNG TRỊN.</b>
<b>Ghi nhớ:</b>
<b>Độ dài đường tròn:</b>
Cho đường tròn (O;R). Độ dài đường tròn (hay còn
gọi là chu vi đường tròn) được tính bởi cơng thức
sau: C = 2πR
+ R là bán kính
+ C là chu vi đường trịn.
+ Nếu đề bài khơng nói gì thêm thì giữ ngun π
hoặc sử dụng π có trong máy tính cầm tay.
<b>Độ dài cung trịn: Cho sđ</b>AB n o . Khi đó độ dài của
cung AB, kí hiệu: <i>l</i><sub>AB</sub>
. Được tính bằng cơng thức
Cn Rn
360 180
AB
<i>l</i>
<b>Diện tích hình trịn: S = πR2</b>
<b>Diện tích hình quạt: Cho sđ</b>AB n o(n < 180o<sub>). Hình</sub>
quạt AOB là hình giới hạn bởi bán kính OA, OB và cung
nhỏ AB. Khi đó diện tích hình quạt AOB được tính bởi
cơng thức
Squạt AOB
2
Sn R n
360 360 2
<i>lR</i>
<b>2) Bài tập:</b>
<b>Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn (AB <AC) nội tiếp đường trịn (O;R) có 2 đường </b>
cao BE và CF cắt nhau tại H.
a) Giả sử CAB 60 o<sub> và π = 3,14 ; R = 5cm. Tính độ dài cung trịn AB và hình </sub>
quạt AOB? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
b) Chứng minh: các tứ giác AFHE, BFEC nội tiếp đường tròn.
c) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh FH là tia phân giác của góc
DFE và 4 điểm F, E, O, D cùng nằm trên một đường trịn.
<b>Bài 2: Từ điểm A nằm ngồi đường tròn (O;R) kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC (B, C là 2 </b>
tiếp điểm) và cát tuyến ADE ( AD < AE, DB > DC). Gọi H là giao điểm của AO
và BC.
a) Chứng minh: AB2<sub> = AD.AE</sub>
b) Chứng minh: AH.AO = AD.AE và tứ giác DEOH nội tiếp.
c) Giả sử CAB 60 o<sub> và R = 10 cm. Tính độ dài cung nhỏ BC (làm tròn đến </sub>
chữ số hàng đơn vị)
<b>Bài 3: Cho tam giác ABC nhọn (AB <AC) nội tiếp đường tròn (O;R) có 3 đường </b>
cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Biết
2 R
3
AB
<i>l</i>
a) <b> Tính số đo góc AOB và diện tích hình quạt AOB ?</b>
b) Chứng minh tứ giác AFDC nội tiếp và EB là tia phân giác của góc FED.
c) Chứng minh: SABC = 4 SAEF ?
<b>Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), đường trịn tâm O đường kính BC cắt </b>
các cạnh AB, AC lần lượt tại F và E. Gọi H là giao điểm của BE và CF. AH cắt BC
tại D
a) Chứng minh: AD vng góc với BC và ABC 180 o AHC
b) Chứng minh DA là tia phân giác của góc FDE ?
c) Gọi M là giao điểm của FE và BC. Chứng minh: MF.DE = ME.DF ?
<b>Bài 5: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến AB, AC (B, C là 2 </b>
tiếp điểm) và cát tuyến ADE ( AD < AE, DB > DC), gọi I là trung điểm của DE.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC, K là giao điểm của BC và AD.
Chứng minh: AD.AE = AI.AK
c) Gọi T là giao điểm của tiếp tuyến tại D và E của đường tròn (O). Chứng
minh 3 điểm: B, C, T thẳng hàng.
<b>2. THỜI KHÓA BIỂU TỰ HỌC</b>
THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU
HÌNH HỌC HÌNH HỌC ĐẠI SỐ HÌNH HỌC HÌNH HỌC
BUỔI
CHIỀU 1h 2h 2h 2h 2h