Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giáo án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.18 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHỦ ĐỀ LỚN: </b>


( Thời gian thực hiện: 04 tuần


<b>Tuần 13:</b> <b> CHỦ ĐỀ NHÁNH 1 : </b>


(Thời gian thực hiện: 01 Tuần
<i><b> A. TỔ CHỨC CÁC</b></i>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Đón </b>
<b>trẻ - </b>
<b>chơi – </b>
<b>tập thể</b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>


* Đón trẻ:


- Đón trẻ vào lớp


* Trị chuyện:


- Cho trẻ xem các hình
ảnh về cơ, bác nơng dân,
cơng nhân, thợ may, thợ
mộc



- Trò chuyện với trẻ về
nội dung chủ đề.


* Thể dục sáng
Thứ 2,4,6: Tập theo
nhạc bài hát: Cháu yêu
cô chú công nhân. Thứ
3,5: Tập với gậy


*Điểm danh:


- Tạo cho trẻ cảm giác hào
hứng, thích đến trường.
- Góp phần tạo nên tính cách
gọn gàng, sạch sẽ.


- Trẻ biết tên gọi, công cụ, sản
phẩm/ ý nghĩa, các hoạt động
của nghề sản xuất.


- Giáo dục trẻ yêu quý những
người lao động, trân trọng, giữ
gìn sản phẩm, sử dụng tiết
kiệm.


- Tạo sự vui vẻ, thích đến
trường.


- Trẻ có thói quen tập luyện thể


dục buổi sáng.


- Trẻ nắm rõ các động tác thể
dục.


- Giúp trẻ có 1 cơ thể khoẻ
mạnh, tham gia tích cực vào
các hoạt động.


- Biết dạ cô khi điểm danh.
- Nắm rõ sĩ số của lớp trong
ngày.


- Thơng thống
phịng học.


- Đầy đủ đồ chơi ở
các góc chơi cho
trẻ hoạt động, một
số góc trang trí
theo chủ đề.


- Tranh ảnh
- Một số câu hỏi
đàm thoại, tranh
ảnh.


- Sân tập an toàn,
bằng phẳng



- Băng nhạc thể
dục.


- Động tác thể dục.


- Sổ điểm danh
<b>NGHỀ NGHIỆP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGHỀ SẢN XUẤT </b>


Từ ngày 30/11 đến ngày 4/12/2020
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp tươi cười, niềm nở tận tay phụ huynh,
nhắc trẻ chào ông bà, bố mẹ, cô giáo.


- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định: để ngay
ngắn, thẳng hàng, gọn gàng, đúng chỗ của mình.


- Hướng trẻ quan sát vào bức tranh về cô, bác nông dân,
công nhân, thợ may, thợ mộc.


+ Bức tranh vẽ ai?


+ Đó là người làm nghề gì? Trang phục họ mặc như thế
nào? Đồ dùng dụng cụ họ dùng là gì?



+ Sản phẩm/ lợi ích của từng nghề là gì?


- Giáo dục: yêu q, kính trọng các nghành nghề trong xã
hội


- Trị chuyện về nghề sản xuất


+ Bố mẹ con làm nghề gì? Nghề đó tạo ra sản phẩm gì?
Khi làm việc bố, mẹ con sử dụng các đồ dùng, dụng cụ gì?
- Cơ củng cố - giáo dục tên gọi người làm nghề, trang
phục, đồ dùng, các sản phẩm hàng hóa nghề sản xuất. Giáo
dục trẻ u q, tơn trọng người làm nghề. Sử dụng tiết
kiệm, trân trọng sản phẩm,


<b>2. Thể dục sáng</b>
<b>a. Khởi động: </b>


- Trẻ đi kết hợp với các kiểu chân: Đi thường, đi mũi bàn
chân, đi gót bàn chân, đi khom lưng, chạy nhanh, chạy
chậm.


<b>b. Trọng động:</b>
+ Hô hấp: Gà gáy


+ Tay: Giơ lên cao, dang ngang
+ Chân: Khụy gối


+ Bụng: Cúi người về phía trước, ngả người về phía sau
+ Bật: Bật lên trước, ra sau, sang hai bên



<b>c. Hồi tĩnh:</b>


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng làm động tác chim bay về tổ.
<b>3.Điểm danh:- Cô lần lượt gọi tên trẻ theo danh sách.</b>


- Trẻ vào lớp cùng cô.
- Cất đồ dùng đúng nơi quy
định.


- Trò chuyện cùng cô
- Trẻ quan sát


- Trẻ đàm thoại cùng cô.


- Trẻ khởi động cùng cô.


- Trẻ tập cùng cô các động
tác. 2 lần 8 nhịp


<b>- Trẻ đi nhẹ nhàng về lớp</b>
- Dạ cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>


<i><b>* Góc nghệ thuật: Tô màu</b></i>
tranh các loại dụng cụ lao
động (Cuốc, xẻng, dao,


kéo, thước, máy cưa, máy
bào). Sản phẩm của nghề:
Cây, hoa, quả, rau, con
vật.Cắt, dán, nặn các loại
dụng cụ lao động.


<i><b>* Góc xây dựng: Xếp</b></i>
hình: nhà máy, vườn cây
Xây dựng: Trang trại chăn
ni


<i><b>* Góc phân vai: Gia đình,</b></i>
Cửa hàng thực phẩm,
Nông trại trồng rau


<i><b>* Góc sách: Làm sách,</b></i>
xem tranh ảnh về nghề sản
xuất, Làm bộ sưu tập về
sản phẩm của các nghề


<i><b>* Góc khám phá khoa</b></i>


<i><b>học/thiên nhiên: Tìm đồ</b></i>
dùng, dụng cụ của nghề để
thành nhóm. Trị chơi xếp
tương ứng 1-1. Chăm sóc
cây xanh


- Ôn lại kĩ năng làm mềm
đất, xoay tròn, lăn dài, ấn bẹt


đất, vuốt để tạo thành sản
phẩm.


- Trẻ biết tô màu, cắt dán các
loại dụng cụ lao động, sản
phẩm của nghề.


- Rèn trẻ kĩ năng cầm bút, tư
thế ngồi, cách tơ màu khơng
chờm ra ngồi.


- Trẻ biết dùng khối gỗ để
xếp hình nhà máy, vườn cây.
Xây dựng, trang trại chăn
nuôi


- Trẻ tái hiện lại hành động
của người lớn qua vai chơi.
- Trẻ biết nhập và thể hiện tốt
vai chơi của mình.


- Biết dùng các nguyên vật
liệu đơn giản làm sách tranh,
bộ sưu tập


- Biết phân loại đối tượng
theo một dấu hiệu nổi bật,
Biết cách xếp tương ứng 1-1
- Chăm sóc cây xanh



- Giáo dục trẻ yêu thiên nhiê,
, bảo vệ môi trường, góp
phần chống biến đổi khí h


- Đất nặn, bảng,
khăn lau


- Giấy A4, sáp
màu.


- Tranh chưa tô
màu, giấy màu,
keo,


- Gỗ, gạch, thảm
cỏ, cây xanh, hàng
rào.


- Đồ dùng, đồ chơi
của góc chơi


- Sáp màu keo, kéo,
giấy màu, sách, báo
cũ.


- Lô tô đồ dùng,
dụng cụ của nghề.
Đồ dùng , đồ chơi.
Cây xanh, bình
tưới cây.



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Trò truyện :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Giới thiệu góc chơi</b>


+ Các con quan sát xem hơm nay lớp mình có những góc
chơi gì?


Cơ củng cố: Hơm nay cơ đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi thú vị
* Góc nghệ thuật: Tơ màu tranh các loại dụng cụ lao động
(Cuốc, xẻng, dao, kéo, thước, máy cưa, máy bào). Sản phẩm
của nghề: cây, rau,hoa, quả, con vật. Cắt, dán, nặn các loại
dụng cụ lao động.


* Góc sách: Làm sách, xem tranh ảnh về nghề sản xuất,
Làm bộ sưu tập về các nghề


* Góc xây dựng: Xếp hình: nhà máy, vườn cây
Xây dựng: Trang trại chăn ni


* Góc phân vai: Gia đình, Cửa hàng thực phẩm, Nơng trại
trồng rau


<b>* Góc khám phá khoa học/thiên nhiên: Tìm đồ dùng, dụng</b>
cụ của nghề để thành nhóm .


<b>3. Tự chọn góc chơi:</b>



+Vậy hơm nay con thích chơi góc chơi nào?
+ Chơi ở góc chơi đó con sẽ chơi như thế nào?
<b>4. Phân vai chơi</b>


- Mời trẻ thỏa thuận vai chơi Cơ dặn dị trước khi trẻ về góc
- Cơ cho trẻ về góc chơi


<b>5. Giáo viên quan sát hướng dẫn trẻ chơi</b>
-Cơ đến từng góc chơi đàm thoại cùng trẻ.
+Con đang chơi ở góc nào?


+Con có thích chơi ở góc này khơng?
+Tại sao con thích?


- Nhắc trẻ chơi ngoan đồn kết.
-Cơ gợi ý trẻ đổi vai chơi cho nhau
<b>6.Nhận xét sau khi chơi:</b>


<b>-Cô nhận xét về kỹ năng, ngôn ngữ</b>
-Giới thiệu về sản phẩm sau khi chơi
-Hỏi trẻ về dự kiến lần sau của trẻ.
<b>7. Củng cố tun dương:</b>


- Cơ hỏi trẻ về góc chơi trong ngày


- Cơ đến từng góc chơi nhận xét giờ chơi khuyến khích


- Trả lời.


- Chú ý lắng nghe.


-Trẻ nói tên các góc
- Lắng nghe.




- Trẻ nói góc chơi trẻ thích
- Trẻ trả lời


- Thực hiện chơi.


- Tham quan các góc chơi.


- Chú ý.


- Lắng nghe
- Thu dọn đồ chơi


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>NỘI DUNG </b> <b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>* Hoạt động có mục </b>
<b>đích: </b>


<b> - Quan sát, trò chuyện</b>
về “Ai trồng rau, cây ăn
quả"


- Trẻ biết tên gọi, đồ dùng,


dụng cụ, sản phẩm của nghề
sản xuất.


-Giáo dục trẻ yêu quý, kính
trọng người lao động, trân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>


- Quan sát thời tiết, lắng
nghe các âm thanh khác
nhau ở sân trường


- Đọc đồng dao “Vuốt
hột nổ”


<b>* T/c vận động</b>


- Trị chơi học tập: Tơi
là ai, Xây nhà


Trị chơi có luật: Người
làm vườn


Trị chơi dân gian: Dệt
vải.


<b>* Chơi tự do </b>



<i><b>- Chơi theo ý thích : </b></i>
Chơi tự do với đồ chơi
ngoài trời, chơi với cát,
đá, sỏi


trọng giữ gìn sản phẩm, sử
dụng tiết kiệm.


- Trẻ biết một số hiện tượng
thiên nhiên, Thời tiết, mùa.
Hiện tượng nắng, mưa, nóng,
lạnh và ảnh hưởng của nó
đến sinh hoạt của trẻ.


- Giáo dục trẻ giữ gìn sức
khỏe trong mùa đơng. Ăn
uống đầy đủ chất dinh dưỡng,
mặc quần áo ấm.


- Trẻ biết tên bài đồng dao,
đọc thuộc bài đồng dao
- Biết cách chơi trò chơi
trong khi đọc đồng dao.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
thông qua đọc đồng dao
- Giúp trẻ có thêm hiểu biết
về nghề nghiệp


- Hiểu đặc điểm của nhà ở.


- Trẻ được thỏa mãn nhu cầu
vui chơi.


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
thơng qua trị chơi dân gian
- Trẻ biết chơi các trị chơi
dân gian.


- Thỏa mãn sự thích thú khi
được chơi với đồ chơi ngoài
trời.


- Trẻ chơi đồn kết khơng
chen


lấn xơ đẩy nhau.


- Trang phục phù hợp
- Sân trường


- Bài đồng dao


- Đồ chơi sạch sẽ an
tồn


- Vịng trịn ở sân


- Đồ chơi ngồi trời,
cát, đá, sỏi.



<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1 Hoạt động có mục đích: </b>


* Quan sát, trị chuyện về “Ai trồng rau, cây ăn quả"
- Cho trẻ hát bài hát" Ai trồng cây"


+ Các con đang đứng ở đâu? Có những loại rau, cây gì ở
đây? Con có biết ai trồng cây, rau này khơng? Trồng cây,
rau này để làm gì nhỉ? Khi trồng phải sử dụng, đồ dùng,


- Trẻ hát


- Vườn cây, vườn rau
- Trẻ kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dụng cụ gì?


- Cơ củng cố- giáo dục: Cây rau, cây ăn quả có được là nhờ
người làm nghề sản xuất được gọi là nông dân. Những
người nông dân phải rất vất vả trồng, chăm sóc để có được
những sản phẩm cho chúng ta sử dụng đấy.


- Quan sát thời tiết, lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân
trường


+ Cho trẻ hát bài hát "Đi chơi"


+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào? (Gợi ý: Nhiệt
độ, ánh sáng, độ ẩm, bầu trời, cây cối, con người như thế


nào)


+ Đây là kiểu thời tiết của mùa nào? Mùa đơng thì chúng
mình phải mặc trang phục như thế nào?


- Cô giáo dục trẻ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng, mặc quần
áo trang phục phù hợp để không bị lạnh.


- Đọc thơ: Vuốt hột nổ


+ Cho trẻ đọc bài thơ nhiều lần kết hợp chơi trò chơi trong
khi đọc đồng dao cho vui nhộn.


<b>2.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi có luật/dân gian và nêu cách
chơi, luật chơi.


+ Cô thực hiện chơi mẫu.
+ Tổ chức cho trẻ chơi.


+ Cô quan sát, bao quát, nhận xét trẻ trong quá trình chơi.
=> Giáo dục trẻ yêu quý, kính trọng những người làm nghề,
giữ gìn những sản phẩm của nghề.


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngoài trời, chơi với cát,
đá, sỏi.



- Lắng nghe


- Trẻ hát
- Trẻ trả lời


- Mùa đông. Mặc quần áo
ấm, đi tất, đội mũ len
- Lắng nghe


- Trẻ đọc thơ
- Trẻ chơi trò chơi


- Lắng nghe


- Trẻ chơi hứng thú


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ăn</b>


<b>*Tổ chức vệ sinh cá</b>
<b>nhân</b>


<b>* Tổ chức cho trẻ ăn</b>



- Rèn kỹ năng rửa tay đúng
cách cho trẻ


- Rèn thói quen rửa tay trước
và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn


- Trẻ biết tác dụng của việc
rửa tay


- Rèn khả năng nhận biết tên,
mùi vị của các món ăn


- Hiểu được lợi ích của việc ăn
đúng, ăn đủ


- Bồn rửa tay
- Xà bông
- Khăn lau


- Bàn ghế ngồi ăn
- Thức ăn


- Khăn ăn
- Khăn lau


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngủ</b>



<b>*Tổ chức cho trẻ ngủ</b>


- Rèn thói quen nằm ngủ
đúng chỗ, nằm ngay ngắn
- Trẻ được nghỉ ngơi hợp lý


- Sạp ngủ
- Chiếu gối


- Phòng ngủ sạch sẽ,
yên tĩnh


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


- Cho trẻ đi ra bồn rửa tay, cho trẻ xếp thành 3 hàng
thực hiện các thao tác rửa tay trên không


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho trẻ vào vị trí rửa tay theo các bước
- Cô hướng dẫn cho trẻ rửa tay đúng quy cách
- Kiểm tra tay từng trẻ


- Cho trẻ vào lớp


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn theo từng tổ


- Cô chia thức ăn ra từng bát, trộn đều cơm và thức
ăn


- Để trẻ tự xúc ăn. Cô bao quát, hướng dẫn, động


viên trẻ


- Giúp đỡ trẻ ăn chậm, vụng về
- Tiếp thêm canh và cơm cho trẻ
+Sau khi trẻ ăn xong


- Trẻ được lau tay, lau miệng, uống nước, đi vệ sinh
- Cô thu dọn nơi ăn, lau nhà, giặt khăn


- Trẻ rửa tay
- Trẻ vào lớp


- Trẻ ngồi vao bàn ăn
- Trẻ xúc ăn


- Xắp xếp chỗ ngủ cho từng trẻ
- Trẻ lấy gối về chỗ ngủ


- Giảm ánh sáng trong phòng
- Cho trẻ đọc bài thơ: Giờ đi ngủ


- Cô hát 1 số bài hát ru, hoặc kể câu chuyện với nội
dung ngắn gọn, nhẹ nhàng cho trẻ nghe


- Vỗ về trẻ khó ngủ


- Bao quát trẻ ngủ, chỉnh lại tư thế nằm đối với trẻ
nằm chưa ngay ngắn


- Sau khi trẻ ngủ dậy: Cơ chải tóc gọn gàng cho trẻ



- Trẻ nằm về chỗ ngủ


- Đọc thơ: Giờ đi ngủ


- Trẻ ngủ


<b>HOẠT </b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG </b> <b> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<i><b>Chơi </b></i>


- Vận động nhẹ ăn quà
chiều.


<b>* Hoạt động chung:</b>
- Ôn các hoạt động của


- Trẻ tỉnh táo thoải mái sau khi
ngủ dậy


- Trẻ được ôn lại những kiến
thức sáng được học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>



buổi sáng


- Ơn kĩ năng vệ sinh
răng miệng, vệ sinh thân
thể. Dạy trẻ kĩ năng gấp
quần áo.


<b>* Hoạt động theo</b>
<b>nhóm:</b>


- Trẻ chơi tự do theo
nhóm ở các góc.


- Biểu diễn văn nghệ


- Biết cách vệ sinh thân thể, gọn
gàng.


- Giáo dục trẻ gọn gàng ngăn
nắp


-Trẻ được chơi theo ý thích của
mình.


- Rèn kỹ năng ca hát và biểu
diễn, mạnh dạn, tự tin.


- Góc chơi


- Nhạc cụ.



<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>


<b>* Nêu gương cuối</b>
<b>ngày, cuối tuần.</b>


<b>Trả trẻ.</b>


- Trẻ biết nhận xét đánh giá
những việc làm đúng, sai của
mình, của bạn, có ý thức thi đua


- Trẻ ngoan biết chào cô giáo,
ông bà bố mẹ và các bạn.


- Biết tự lấy đồ dùng cá nhân


- Cờ, phiếu bé
ngoan .


- Đồ dùng cá nhân
của trẻ.


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>- Cô cho trẻ xếp hàng : </b></i>


+ Tập bài vận động: “Nhà của tôi”
+ Cho trẻ tập theo cô.



+ Dọn quà chiều cho trẻ ăn.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về các nội dung đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

buổi sáng.


- Hướng dẫn trẻ làm các bài trong sách theo chủ đề
=> Giáo dục trẻ ngoan ngỗn, u q, chăm sóc
và bảo vệ cây, đặc biệt là cây ăn quả, ăn các loại
quả.


- Trò chuyện với trẻ về vhur đề.
- Cho trẻ chơi ở các góc mà trẻ thích.
- Dẫn trẻ xuống phịng học


- Hoạt động góc theo ý thích.
- Trẻ xếp đồ chơi gọn gàng.


<b>Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, cuối</b>
<b>tuần.</b>


- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ .
+ Cho trẻ sử dụng các dụng cụ âm nhạc.
- Cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan.
- Cho trẻ tự nhận xét mình, nhận xét bạn.
- Cơ nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ.
- Phát bé ngoan cho trẻ.


<b>- Trò chuyện, tạo tâm trạng hào hứng, vui vẻ, ấn</b>


tượng tốt với trẻ để hôm sau trẻ thích đến trường
- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân chuẩn bị ra về
<b>- Cô trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ</b>
huynh về tình hình trong ngày của trẻ.


- Trẻ biểu diễn văn nghệ.
Nêu tiêu chuẩn thi đua.


- Nhận xét theo tiêu chuẩn thi đua.


- Trẻ cắm cờ.


- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân. Ra về


<b> Thứ 2 ngày 30 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Chuyền bắt bóng sang hai bên theo hàng ngang


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trò chơi: Nhảy qua suôi nhỏ </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU .</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên vận động: Chuyền bắt bóng sang hai bên theo hàng ngang.
- Biết chuyền bóng sang hai bên đúng kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trẻ biết phối hợp các giác quan và vận động, vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong
không gian.


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ.
<b>3. Giáo dục </b>



- Giáo dục trẻ yêu quý kính trọng những người làm nghề. Trân trọng, giữ gìn những sản
phẩm của nghề làm ra.


- Có tinh thần đoàn kết tập thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ</b>
- Bóng nhỏ đủ cho trẻ.


- Hai giỏ đựng bóng có kích thước bằng nhau.
- Đài nhạc bài hát chủ đề nghề nghiệp


- Con suối chiều rộng 25cm, bộ dinh dưỡng 1,2
<b>2. Địa điểm:</b>


- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ chơi trị chơi: Đóng giầy
- Dẫn dắt giới thiệu bài


- Cơ giáo dục trẻ u q, kính trọng người làm nghề, trân
trọng giữ gìn sản phẩm.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu quả bóng


+ Quả bóng do nghề nào làm ra? Hãy cùng vui chơi với
quả bóng do cô chú công nhân làm ra nhé


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>3.1.Hoạt động 1: Khởi động</b>


Phát cho mỗi trẻ một quả bóng. Trẻ tập trên nền nhạc
“Cháu yêu cô chú công nhân” đi kết hợp với các kiểu
chân: Đi thường, đi mũi bàn chân, đi gót bàn chân, đi
khom lưng, chạy nhanh, chạy chậm.


<b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<i>* Bài tập phát triển chung.</i>


- Động tác tay: Hai tay đưa sang ngang, lên cao


-Động tác bụng- lườn: Đứng cúi người về phía trước, ngả
người ra sau.


- Động tác chân: từng chân đưa lên trước ra sau, sang
ngang


- Động tác bật nhảy: Bật lên trước.


- Cho trẻ di chuyển đội hình về 2 hàng ngang quay mặt
vào nhau, cách nhau một cánh tay của trẻ



- Trẻ chơi trị chơi
- Trị chơi: Đóng giầy
- Lắng nghe


- Nghề sản xuất.
- Vâng ạ


- Khởi động


- Trẻ tập các động tác theo
nhịp.


- 4 lần x 4 nhịp
- 4 lần x 4 nhịp
- 2 lần x 4 nhịp
- 2 lần x 4 nhịp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Vận động cơ bản: Chuyền bắt bóng sang hai bên theo
hàng ngang.


- Cơ giới thiệu tên vận động
- Cô tập mẫu:


+ Lần 1: Khơng phân tích


+ Lần 2: Kết hợp phân tích động tác: Các con đứng thành
hàng ngang, tư thế chuẩn bị đứng thẳng, hai chân rộng
bằng vai, hai tay cầm bóng. Khi nghe hiệu lệnh:Chuyền
bóng sang bên phải" thì chuyền bóng sang phía bên phải,
bạn đứng bên cạnh nhận bóng bằng hai tay và chuyển tiếp


cho bạn đứng cạnh, bạn đó nhận lấy bóng bằng hai tay rồi
chuyển tiếp cho bạn bên cạnh, tiếp tục chuyền cho bạn bên
phải mình, tiếp tục như vậy cho đến hết hàng thì chuyền
lại từ đầu qua bên trái.


* Chú ý: Trong khi chuyền bóng cầm bóng cẩn thận khơng
làm rơi bóng


* Trẻ thực hiện


- Mời 4 trẻ lên thực hiện cùng cô
- Cô nhận xét sửa sai cho trẻ


- Chia lớp thành hai hàng ngang, cho từng hàng chơi 1 lần
- Cô tổ chức thi đua giữa hai nhóm (3-4 lần).


- Tổ chức cho hai hàng thi đua với nhau


- Cô tổ chức cho trẻ tập vận động, quan sát, động viên,
khuyến khích trẻ thực hiện tốt động tác.


- Cho trẻ nhắc lại tên vận động


<b>3.3.Hoạt động 3: Trò chơi vận động: Nhảy qua suối </b>
<b>nhỏ</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cách chơi: Đã đến vụ mùa thu hoạch các loại rau củ.
Chúng mình hãy đến thu hoạch giúp các bác nông dân nhé.


Trong một bản nhạc bài hát: Ai trồng cây.Hai đội sẽ thi
đua nhảy qua suối nhỏ sang bờ bên kia lấy các loại rau củ,
quả về để vào rổ của đội mình.


- Luật chơi: Đội nào lấy thu hoạch được nhiều sản phẩm
đội đó thắng cuộc.


- Tổ chức cho trẻ chơi


- Bao quát, động viên, khuyến khích trẻ trong khi chơi
Hoạt động 3: Hồi tĩnh


- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng trên nền nhạc nhẹ
<b>4. Củng cố </b>


- Hỏi lại trẻ tên bài tập vận động đã học?
<b>5. Kết thúc</b>


- Lắng nghe


- Quan sát
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- 4 trẻ lên thực hiện
- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện hứng thú



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ hồi tĩnh


- Chuyền bắt bóng sang hai
bên theo hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét- Tuyên dương


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái </b>
cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):


<b>………</b>
<b>……….……….</b>
<b>………</b>
<b>………..……….</b>
<b>………...………....</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b> Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Cây rau của Thỏ Út</b>


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trị chơi: Gieo hạt nảy mầm</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CÂU.</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên truyện, hiểu nội dung truyện: Cây rau của Thỏ Út
- Trẻ kể được tóm tắt câu truyện theo hướng dẫn của cơ


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát,chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Phát triển ngơn ngữ, mạch lạc, rõ ràng.


<b>3. Giáo dục </b>


- Giáo dục trẻ yeêu quý, kính trọng người lao động, trân trọng, giữ gìn sử dụng tiết kiệm. Ăn
hết xuất của mình, ăn khơng rơi vãi.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Bài giảng Power point
- Rối dẹt


- Mơ hình vườn rau
- video phim hoạt hình
<b>2. Địa điểm: </b>


- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Cả lớp xúm xít, xúm xít ?


- Các con ơi, các con có muốn cùng cơ đi chơi khơng nào?
- Vậy chúng mình cùng cơ đi thăm quan vườn rau nhà bạn
thỏ nhé?


- Cô cho trẻ vừa đi đọc bài thơ ‘ đi chơi’
‘ Hôm nay trời đẹp quá
Nắng chiếu sáng muôn nơi


- Trẻ quây bên cơ
- Có ạ.


- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chúng mình cùng vui chơi
Đón chào một ngày mới’


- Chúng mình đã đến vườn rau nhà bạn thỏ rồi đấy?
- Các con hãy quan sát thật kĩ xem vườn nhà bạn thỏ có
những cây rau gì nhỉ?


- Để có được những cây rau tươi tốt như thế này là nhờ
vào cơng chăm sóc của những người làm nghề gì?
+ Giáo dục: Trẻ giữ gìn vườn rau trường, chăm sóc góc
thiên nhiên lớp mình?



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Cơ cho trẻ về chỗ vừa đi đọc bài thơ ‘Đi chơi’
‘ Hơm nay trời đẹp q


Hoa nở khắp mn nơi
Chúng mình cùng vui chơi


Đón chào một ngày mới’


- Sau khi trẻ về chỗ ngồi : Cơ đưa rối dẹt ra đóng vai thỏ ?
- Xin chào các bạn ?


- Muốn biết cách trồng rau như thế nào, mời các bạn lắng
nghe câu chuyện ‘ Cây rau của thỏ út ’ nhé


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>3.1.Hoạt động 1: kể chuyện cho trẻ nghe</b>


- Cô kể diễn cảm lần 1 bằng lời, kết hợp cử chỉ điệu bộ.
- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì?


- Cơ cho cả lớp đọc lại tên truyện.


- Cô kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa trên máy tính
- Giới thiệu nội dụng truyện: Câu chuyện kể về mẹ và 3
anh em thỏ, Thỏ mẹ dạy các con cách trồng rau, hai Thỏ
anh thì chăm chỉ, cịn Thỏ út mải chơi nên rau không xanh
tốt, nưng cuối cùng cũng biết vaang lời mẹ, chăm chỉ làm


việc và đã có những cây rau xanh ngon tươi tốt.


- Cô kể lần 3 cho trẻ xem video
<b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại </b>


+ Các con vừa được nghe câu chuyện gì?
+ Trong câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Thỏ mẹ đã nói điều gì với các con?


+ Khi nghe mẹ nói thỏ Út đã nghĩ gì và làm gì?
+ Hai anh của Thỏ Út làm việc như thế nào?
+ Còn Thỏ Út thì sao?


+ Vườn rau của hai anh như thế nào?
+ Vườn rau của Thỏ Út ra sao?
+ Thỏ Út cảm thấy như thế nào?
+ Lúc này mẹ đã nói gì với Thỏ Út ?


+ Sau khi nghe lời mẹ dặn, Thỏ Út đã làm gì?


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ kể tên rau
- Nghề nông dân
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc thơ về chỗ ngồi
- Trẻ quan sát


- Xin chào bạn thỏ
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Cây rau của thỏ út
- trẻ đọc tên


- Trẻ quan sát, lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ qua sát, lắng nghe
- Cây rau cuả thỏ út
- Thỏ mẹ và thỏ con


- Các con hãy học cách trồng
rau


- Thế thì mình cũng biết
chẳng cần phải học nữa và
không chịu chăm sóc vườn
rau.


- Chăm chỉ, tưới nước, bón
phân cho vườn rau thường
xuyên.


- Chỉ mải chơi.


- Xanh tốt, củ nào cũng to.
- cằn cỗi, vì thiếu nước
- Rất buồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Nếu trồng rau khơng đúng cách thì điều gì sẽ xảy ra?


+ Các con chăm sóc vườn rau trường mình như thế
nào?


+ Trong câu truyện này các con học tập nhân vật nào?
+ Giáo dục: vì vậy chúng mình phải biết ơn người nơng
dân, phải học tập đúc tính, cần cù, chăm chỉ, siêng năng
của người lao động.


<b>3.3..Hoạt động 3: Dạy trẻ kể chuyện </b>
- Cô cho trẻ kể cùng cô 1, 2 lần.


- Cho cho tổ, nhóm, cá nhân, kể dưới sự hướng dẫn của cô.
* Củng cố


- Hỏi trẻ vùa được học câu truyện


- Về nhà chúng mình kể lại cho ông, bà, bố, mẹ cùng nhé.
- Nhận xét giờ học


<b>3.4. Hoạt động 4: Trị chơi ‘Gieo hạt’</b>


- Vừa rồi cơ thấy lớp chúng mình học rất ngoan và giỏi, cơ
sẽ thưởng cho lớp chúng mình một trị chơi, chúng mình
có thích khơng?


- Cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cô phổ biến luật chơi, cách chơi.


- Luật chơi:trẻ thực hiện động tác đúng lời ca.



- Cách chơi: cho trẻ đứng vòng tròn và thực hiện động tác.
+ Động tác.


- Gieo hạt: từ từ ngồi xuống 2 tay vẫy sát mặt đất ( làm
động tác gieo hạt)


- Nảy mầm: từ từ đứng thẳng lên.
- Một cây: giơ một tay lên cao
- Hai cây: giơ hai tay lên cao.
- Một nụ: bàn tay trái úp xuống
- Hai nụ: bàn tay phải úp xuống.


- Một hoa: ngửa bàn tay trái và xịe các ngón tay ra.
- Hai hoa: Ngửa bàn tay phải và xịe các ngón tay ra.
- Mùi hương thơm ngát: đưa hai tay vào mũi hít thật sâu
làm động tác ngửi hoa.


- Gió thổi cây nghiêng: nghiêng người sang hai bên.


- Lá rụng: ngồi thụp xuống đất và nói ‘ nhiều lá’ lắc hai cổ
tay.


- Cơ cho trẻ chơi 2, 3 lần
<b>4. Củng cố</b>


- Hỏi trẻ tên bài học, tên trò chơi
<b>5. Kết thúc:</b>


Nhận xét- Tuyên dương



rau.


- Thỏ út chăm chỉ, chịu khó,
tưới nước bón phân cho
vườn rau.


- Cây rau sẽ không xanh tốt
- Tưới nước, bắt sâu cho rau.
- trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ kể cùng cô


- Trẻ trả lời
- Vâng
- có ạ.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ tham gia chơi cùng cô
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>………</b>
<b>……….……….</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>………</b>
<b>………...</b>


<b>………</b>
<b>………</b>


<b> Thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Tìm hiểu về nghề sản xuất (nghề nông)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ</b> : Trị chơi: Chuyền nơng sản về kho
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Trẻ biết công việc của nghề nông (trồng trọt, chăn nuôi)


- Trẻ biết các hoạt động cụ thể trong trồng trọt và chăn nuôi: Cuốc đất, cày bừa, cấy trồng,
thu hoạch, cơng việc chăm sóc các con vật ni.


- Biết một sơ máy móc, dụng cụ của nghề nông


- Biết một số sản phẩm của nghề nông: Lúa, ngô, khoai, các loại rau củ quả, thịt trứng sữa...
- Biết lợi ích của nghề nơng



<b>2. Kỹ năng.</b>


- Rèn khả năng tư duy, sự chú ý


- Phát triển khẳ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


- Làm giàu vốn từ về nghề nông và bước đầu phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục.</b>


- Giáo dục trẻ yêu quý, tôn trọng những người nông dân trân trọng các sản phẩm mà người
nông dân làm ra, sử dụng tiết kiệm các sản phẩm, ăn hết xuất ăn, ăn không rơi vãi.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ:</b>
- Bài giảng Power point


- Hộp quà đựng một số sản phẩm của nghề nơng để trẻ chơi trị chơi.
- Một số rổ nhựa


<b>2/Địa diểm tổ chức:</b>
<b>- Trong lớp học.</b>


<b>III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô đưa hộp quà và hỏi trẻ:



+ Các con thử đốn xem trong hộp q có gì?
- Cho trẻ kể tên các sản phẩm có trong hộp quà.
+ Ai là người làm ra những sản phẩm này
<b>2. Giới thiêu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cô mở cho trẻ xem slide hình ảnh trồng trọt, chăn ni,
các sản phẩm của nghề nông và dẫn dắt vào bài


+ Các con có biết nghề nơng làm những cơng việc gì
khơng?


+ Nghề nơng làm ra những sản phẩm gì?
<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>3.1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về nghề nơng</b>
<b>a) Cơng việc trồng trọt:</b>


- Cho trẻ xem các hình ảnh về cơng việc nghề trồng trọt:
Cuốc đất, cày bừa, trồng cấy, thu hoạch


- Giới thiệu cho trẻ về công đoạn của cơng việc trồng
trọt. Sau đó hỏi trẻ cơng việc trồng trọt có vất vả khơng?
- Để trồng trọt được nhiều rau củ, quả và các cây trồng
khác, các bác nơng dân sử dụng rất nhiều máy móc gì
nhé! (Cho trẻ xem video về các loại máy cày, máy bừa,
máy gặt, máy tuốt....)


- Đàm thoại với trẻ về tên gọi, cơng dụng của các loại
máy móc, công cụ của nghề nông và so sánh hiệu quả


cơng việc khi sử dụng máy móc và cơng cụ (cày, cuốc,
bừa, liềm...)


- Cho trẻ xem slide hình ảnh về các sản phẩm của công
việc trồng trọt và hỏi trẻ công việc trồng trọt mang đến
cho con người những sản phẩm gì?


- Cơ khái qt: Các sản phẩm trồng trọt cung cấp nhiều
chất dinh dưỡng cần thiết như: Tinh bột, vitamin, khoáng
chất cho bữa ăn hằng ngày của chúng ta.


<b>b) Công việc chăn nuôi.</b>


- Cô đọc câu đố về các con vật nuôi trong gia đình:
Con gì ăn no Con gì ăn cỏ


Bụng to mắt híp Đầu có hai sừng
Mồm kêu ụt ịt Cái mũi buộc thừng
Nằm thở phì phị Kéo cày rất giỏi
(Con lợn) ( Con trâu, con bị)


Có cánh mà chẳng biết bay
Đẻ trứng cục tác cục ta từng hồi


Ấp trứng khi trứng nở rồi
Suốt ngày cục tác kiếm mồi nuôi con
(Con gà mái)
- Cho trẻ xem hình ảnh người nông dân đang cho các con
vật nuôi ăn



- Cho trẻ biết những cơng việc chăm sóc các con vật
được gọi chung là chăn nuôi. Cho trẻ nhắc lại từ: Chăn
ni


- Cho trẻ xem các hình ảnh về giai đoạn chăn nuôi: con
vật mới sinh ra, cho ăn, tắm rửa, phòng bệnh, con vật lớn


- Trẻ xem


- Cuốc đất, cày bừa, trồng cấy,
thu hoạch, chăm sóc các con
vật ni


- Lương thực có: Gạo, ngơ,
khoai, sắn, hoa, quả. Thực
phẩm: Thịt, cá, trứng...


- Trẻ xem


- lắng nghe quan sát


- trẻ xem


- Đàm thoại cùng cô


- Hoa, quả, gạo, ngô, khoai,
sắn...


- Lắng nghe



- Trẻ giải câu đố


- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát
- Chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lên...


- Hỏi trẻ: Có gia định bạn nào cũng chăn nuôi các con vật
này không?


+ Con thấy các bác nơng dân và bố mẹ, ơng bà mình có
vất vả khơng? Vì sao con biết?


+ Sản phẩm của nghề chăn ni là gì? (Thịt, trứng...)
- Cơ nhắc nhở trẻ: Gia đình chúng mình và các bác nơng
dân đã khơng quản ngại nắng mưa, sương gió để làm ra
sản phẩm: hạt gạo, rau, quả, trứng, thịt cho các con ăn
mỗi ngày. Vì vậy các con phải biết ngoan ngỗn, học giỏi
khơng phụ cơng bố mẹ lao động vất vả, biết ơn công sức
của các bác nông dân


Đã khó nhọc để làm ra. Khi ăn các con nhớ ăn hết xuất,
không làm rơi vãi thức ăn.


<b>3.2.Hoạt động 2: Trị chơi: Chuyền nơng sản về kho</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Chuyền nơng sản về kho
+ Cách chơi: Chia lớp thành hai hàng dọc. Khi có hiệu
lệnh của cô, bạn đứng đầu hàng sẽ nhặt một nông sản và
chạy về bỏ vào kho (rổ) của đội mình. Sau đó chạy về


hàng đứng ở cuối hàng của đội mình và bạn tiếp theo sẽ
tiếp tục chuyền nông sản về kho


+ Luật chơi: Đội nào chuyển nhanh, được nhiều nông sản
sẽ thắng. Nông sản nào rơi khơng được tính.


- Tổ chức cho trẻ chơi. Cơ quan sát trẻ chơi, động viên
khuyến khích trẻ.


- Cô kiểm tra kết quả, nhận xét các đội chơi.
<b>4. Củng cố</b>


Hỏi lại trẻ con vừa được tìm hiểu?
Trị chơi các con vừa chơi là gì?
<b>5. Kết thúc</b>


Cho trẻ về góc chơi và thi nặn những sản phẩm của nghề
nơng.


- Có ạ
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe
- lắng nghe


- Lắng nghe


- Trẻ chơi


- Tìm hiểu về nghề sản xuất:


Nghề nơng


- Trị chơi: Chuyển nơng sản
về kho


- Trẻ về góc chơi nặn


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái </b>
cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):


<b>………</b>
<b>……….……….</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>………</b>
<b>………...………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Biết cảm ơn và xin lỗi</b>


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trị chơi ‘Ai nhanh nhất”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>


<b>1.Kiến thức :</b>


- Trẻ biết nhận ra điều mình làm sai và biết nói lời xin lỗi với người khác. Biết nói lời cảm
ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ hoặc cho quà.


<i><b>2.Kĩ năng </b></i>



<i><b>- Rèn kỹ năng nói lời xin lỗi, cảm ơn.</b></i>
<i><b>3.Thái độ </b></i>


- Giáo dục trẻ biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<b>1. . Đồ dùng của cô và trẻ:</b>


- Các đoạn phim: “Bé chào hỏi, xin lỗi”; “Bé biết cám ơn”
Tranh: + Bé chào hỏi


+ Bé cảm ơn, xin lỗi
<b>2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp học


<b>III.</b>

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ hát bài rềnh rềnh ràng ràng
+ Bài hát nói đến nghề gì?


+ Nghề đệt có ở địa phương nào?


+ Ở địa phương chúng mình có những nghề truyền thống
nào?



- Các con ạ, nghề truyền thống có nghĩa là nghề được
truyền từ đời này qua đời khác, từ thế hệ này qua thế hệ
khác đấy các con ạ.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay cô cùng các con tìm hiểu ‘ Biết cảm ơn và xin
lỗi nhé.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>3.1.Hoạt động 1: . Dạy trẻ nói lời cảm ơn:</b></i>


<i>* Trải nghiệm:</i>


- Hôm nay, các bạn nam trong lớp đã dành tặng cho cơ
một món q. Một bạn lên trao quà cho cô, cô nhận quà
bằng 2 tay và nói: Cơ xin! Cơ cảm ơn các con!


- Cơ hỏi trẻ: + Các bạn vừa làm gì? Khi nhận q cơ đã
nói như thế nào?


- Các con ạ! Khi được ai cho quà, kẹo bánh hay bất kì
một thứ gì chúng ta phải biết nói lời cảm ơn để thể hiện
sự biết ơn đối với người đó. Khơng chỉ trẻ con mà người


- Trẻ hát
- Trẻ tả lời
- Trẻ kể
- Trẻ nghe



- Vâng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lớn cũng cần nói lời cảm ơn như thế.


- Bây giờ các con cùng nhìn lên màn hình xem các bạn
nhận quà như thế đúng hay sai.


<i>* Phân tích:</i>


- Cho trẻ xem 2 hình ảnh: một bạn đưa 1 tay ra nhận quà
và 1 bạn khác đưa 2 tay ra nhận quà. Cô hỏi:


+ Ai có nhận xét gì về cách nhận q của bạn Anh Thư?
- Bạn nhận quà như thế nào?


- Bạn làm như thế đúng hay sai? Vì sao?
+ Cịn bạn Bống thì nhận q như thế nào?


- Cơ nhận xét chung. Bạn Anh Thư đã biết đưa 2 tay
nhận đồ chơi và nói cảm ơn bạn cịn bạn Bống thì đưa 1
tay và chưa biết nói cảm ơn. Lần sau bạn Bống nhớ phải
đưa 2 tay để lấy và nói lời cảm ơn nha.


<i>* Thực hành:</i>


- Trong tháng này có sinh nhật của 2 bạn: Quốc Việt, Gia
Huy cơ sẽ tặng cho mỗi bạn 1 món quà.


- Cô phát quà cho 2 bạn, cho cả lớp nhận xét cách nhận


q của 2 bạn đó.


- Cơ nhận xét, sửa sai cho trẻ.


- Cô chia lớp thành 2 tổ để tặng quà cho nhau.
- Cho cá nhân trẻ nhận xét cách nhận quà của nhau.
- Cô bao quát, sửa sai.


<i><b>3.2. Hoạt động 2: Dạy trẻ cách nói lời xin lỗi.</b></i>


<i>* Trải nghiệm: </i>


- Cơ cho trẻ quan sát 1 số hình ảnh về các việc làm của
các bạn.


Hình ảnh 1: Các bạn đang chơi với đồ chơi một bạn lại
dẫm lên đồ chơi của bạn.


Hình ảnh 2: Khi xếp hàng, bạn phía sau xơ bạn đứng
trước bị ngã.


Hình ảnh 3: Một bạn đang xé bức tranh của cơ.


<i>* Phân tích:</i>


- Cho trẻ nhận xét các hình ảnh đó.


+ Bạn Tường Vy đã làm gì với đồ chơi của các bạn?
Đúng hay sai? Tại sao?



- Khi chúng mình làm sai điều gì với bạn bè chúng mình
phải nói lời xin lỗi. Tay vịng trước ngực, đầu hơi cúi và
nói lời xin lỗi “Mình xin lỗi bạn!”


+ Tại sao bạn Hải Quân lại bị ngã? Nếu khơng may làm
bạn ngã thì các con phải làm gì?


- Chúng mình nói câu xin lỗi bạn như thế nào?


+ Bạn Nhi Thảo đang làm gì? Bạn làm như thế có đúng
khơng? Bạn phải xin lỗi cơ như thế nào?


- Chúng mình nói lời xin lỗi cô như thế nào? “Cháu xin
lỗi cô!”


<i>* Thực hành:</i>


- Cô mời cả lớp cùng giúp bạn Nhi Thảo nói lời xin lỗi


- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát
- Trẻ nhận xét


- Dùng 2 tay nhận quà
- Trẻ trả lời


- Đưa 1 tay ra nhận quà)
- Trẻ nghe



- Trẻ nhận
- Trẻ nhận quà
- Trẻ thực hiện


- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

với cơ giáo.


- Các con ạ! Xin lỗi có nghĩa là chúng mình đã nhận ra
điều làm chưa đúng đối với bạn bè và người lớn. Những
điều mà đáng lẽ không nên làm mà các con vẫn làm các
con phải biết xin lỗi.


- Ở trong lớp, nhiều bạn con trêu chọc, tranh đồ chơi,
ném đồ chơi vào người bạn nhưng chưa biết nói lời xin
lỗi với các bạn. Hơm nay chúng mình sẽ cùng tập nói lời
xin lỗi với bạn bè.


- Cơ mời 2 nhóm bạn nam và nữ lên thực hành nói lời xin
lỗi với nhau.


- Cho trẻ nhận xét nhóm bạn.



- Cả lớp cùng nói lời xin lỗi. Cơ nhận xét.


- Vậy khi ở nhà, các con sẽ nói lời xin lỗi bố mẹ như thế
nào?


- Cả lớp cùng thực hành nói lời xin lỗi với ơng bà, bố mẹ.
<b>3.3.Hoạt động 3: Trò chơi: : “Ai nhanh nhất”</b>


- Cách chơi: Cô và trẻ vừa đi vừa hát, khi nghe hiệu lệnh
“Tìm tranh”. Mỗi bạn sẽ chọn cho mình 1 bức tranh về
hành vi ứng xử, bạn nào chọn tranh hành vi đúng đứng
bên phải, bạn nào chọn hành vi sai đứng bên trái của cô.
+ Trẻ thực hiện chơi


+ Nhận xét sau khi chơi
<b>4.Củng cố</b>


<b>- Hỏi trẻ tên bài học</b>


- Giáo dục: Hôm nay các con đã học được cách nói lời
cảm ơn, lời xin lỗi với bạn bè và với người lớn. Ở trường
cũng như ở nhà, nếu các con biết nói những cảm ơn, xin
lỗi đúng lúc thì sẽ trở thành những đứa con ngoan.
<b>5.Kết thúc: </b>


-Nhận xét tuyên dương


- Trẻ nghe


- Vâng ạ



- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện


- Trẻ chơi


- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe
- Trẻ nghe


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái </b>
cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):


<b>………</b>
<b>……….……….</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>


<b>………</b>
<b>………...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG</b>: Tô màu tranh bác nông dân


<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Trị chơi: ‘Gieo hạt’</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết gọi tên trang phục, đồ dùng của ngườu làm nghề nông


- Trẻ biết cầm bút, ngồi đúng tư thế để thực hành bài tô màu
- Trẻ biết chọn màu để tô.


<b>2 . Kỹ năng: </b>


<b>- Rèn kỹ năng cầm bút tô màu</b>


- Rèn kỹ năng quan sát ghi nhớ có chủ định
<b>3.Giáo dục: </b>


- Giáo dục trẻ yêu quý, kính trọng người làm nghề, trân trọng, giữ gìn sản phẩm của nghề.
Ăn hết xuất, ăn không rơi vãi thức ăn.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng- đồ chơi: </b>
- Tranh mẫu


- Tranh bác nông dân chưa tô màu
- Bút sáp màu


- Giá trưng bày sản phẩm
<b>2. Địa điểm</b>


- Trong lớp học


<b>III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1.Ổn định tổ chức</b>


- Cho trẻ chơi trò chơi: Gieo hạt
- Đàm thoại.


+ Các con vừa chơi trị chơi gì?


+ Muốn có quả ngon để ăn thì người trồng phải trải
qua những cơng đoạn gì?


+ Con thấy người làm nghề nơng có vất vả khơng?
- Cơ giáo dục trẻ u q, kính trọng người làm nghề,


- Trẻ chơi trò chơi
- Trò chơi: Gieo hạt
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trân trọng sản phẩm, giữ gìn, tiết kiệm, ăn hết xuất ăn,
khơng làm rơi vãi thức ăn.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Cô có bức tranh vẽ bác nơng dân đi làm việc nhưng
chưa có màu. Các con hãy giúp cơ tơ màu cho nhé.
<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>3.1.Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại.</b>


- Cô cho trẻ quan sát tranh bác nông dân và đàm thoại
theo nội dung bức tranh



-Tranh vẽ gì?


- Các con hãy xem bác nông dân mặc trang phục gì khi
làm việc?


- Quần áo có màu gì?
- Đầu bác đội gì?


- Vì sao bác phải đội nón?


- Bác sử dụng dụng cụ gì khi làm việc?
- Cái cuốc có bộ phận gì?


- Cái cán cuốc có màu gì?


<b>3.2..Hoạt động 2: Cơ thực hiện mẫu.</b>


- Để tơ màu được bức tranh đẹp thế này trước hết các
con hãy quan sát cô tô mẫu nhé.


- Cô vừa tô vừa hướng dẫn trẻ cách tô.


- Các con cầm bút bằng tay phải, bằng 3 đầu ngón tay,
ngồi thẳng lưng không bôi bẩn ra quần áo.


- Cô đàm thoại với trẻ về ý tưởng của trẻ :


- Con sẽ tơ màu gì cho trang phục bác nơng dân mặc
khi lao động, tô như thế nào, màu sắc?



<b>* Trẻ thực hiện.</b>


- Cô nhắc trẻ cách tô màu. Cách ngồi đúng tư thế,
không bôi bẩn ra quần áo


- Trẻ thực hiện: (Cô bật nền nhạc: "Anh nông dân và
cây rau" ).


- Vâng ạ


- Trẻ quan sát
- Bác nông dân
- Ao lao động
- Màu nâu


- Đội nón.Vì bác làm việc ngồi
trời


- Cán, lưỡi cuốc. Màu vàng.
- Trẻ quan sát cô tô mẫu
- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cô bao quát lớp, gợi ý hướng dẫn cho trẻ còn lúng
túng và động viên khuyến khích trẻ.


- Giáo dục: Khi sử dụng sáp màu, các con nhớ không
được bôi bẩn ra bàn, ra quần áo.



<b>3.3.Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm.</b>
- Trưng bày sản phẩm.


- Trẻ nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn.


- Bạn được lựa chọn sản phẩm tự giới thiệu về sản
phẩm của mình.


- Sản phẩm này các con có dự định gì? Đưa vào góc
nào? Chơi trị gì?


- Cơ nhận xét chung.
<b>4. Củng cố</b>


- Hỏi lại trẻ tên bài học
- Giáo dục trẻ


<b>5. Kết thúc tiết học.</b>
- Nhận xét - Tuyên dương


- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ mang sản phẩn lên trưng
bày.


- Trẻ nhận xét.
- Trẻ tự giới thiệu.
- Trẻ trả lời.



- Tô màu tranh bác nông dân
- Trẻ chú ý lắng nghe.


- Chú ý.


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng thái </b>
cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ):


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×