Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TOAN 4- TUAN 2- TRIEU VA LOP TRIEU TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



<b>- Ba trăm hai m ơi bảy nghìn.</b>



Vit cỏc s sau và xác


định: Có bao nhiêu chữ



sè? Cã mÊy ch÷ sè 0?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp triệu</b>

<b>Lớp nghìn</b>

<b>Lớp n v</b>


<b>Hng </b>
<b>trm </b>
<b>tiu</b>
<b>Hng </b>
<b>chc </b>
<b>triu</b>
<b>Hng </b>


<b>triệu</b> <b>Hàng trăm </b>
<b>nghìn</b>


<b>Hàng </b>
<b>chục </b>
<b>nghìn</b>


<b>Hàng </b>


<b>nghỡn</b> <b>Hng trm</b> <b>Hng chc</b> <b>Hng n </b>
<b>v</b>


<b>3</b>

<b>4</b>

<b>2</b>

<b>1</b>

<b>5</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>4</b>

<b>1</b>

<b><sub>3</sub></b>




ViÕt nhanh sè trªn



<b>ViÕt sè</b>

<b>:</b>

<b> 342 157 413 </b>



<b> </b>

<b>Đọc số: Ba trăm bốn m ơi hai triệu một trăm </b>


<b>năm m ơi bảy nghìn bốn trăm m êi ba. </b>



<b>Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. </b>



<b> - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc </b>


<b>số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>123 456 201 </b>


<b> </b>



<b>389 603 479 </b>


<b> </b>



Đọc các số sau:


<b>Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm </b>
<b>mươi sáu nghìn hai trăm linh một</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lớp triệu</b>

<b>Lớp nghìn</b>

<b>Lớp đơn vị</b>


<b>Hàng </b>
<b>trăm </b>
<b>tiệu</b>
<b>Hàng </b>
<b>chục </b>

<b>triệu</b>
<b>Hàng </b>


<b>triƯu</b> <b>Hµng trăm </b>
<b>nghìn</b>


<b>Hàng </b>
<b>chục </b>
<b>nghìn</b>


<b>Hàng </b>


<b>nghỡn</b> <b>Hng trm</b> <b>Hng chc</b> <b>Hng đơn </b>
<b>vị</b>


<b>3</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>3</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>3</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b> <b>9</b> <b>7</b>


<b>8</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>3</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>9</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>7</b>


<b>5</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>9</b> <b>0</b> <b>3</b> <b>7</b>


<b>Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> a) M êi triệu hai trăm năm m ơi nghìn hai trăm m ời bốn;</b>



<b>Bài 3. Viết các số sau:</b>



<b> b) Hai trăm năm m ơi ba triệu năm trăm sáu m ơi t nghìn </b>
<b>tám trăm tám m ơi tám;</b>


<b>c) Bốn trăm triệu không trăm ba m ơi sáu nghìn một trăm </b>
<b>linh năm;</b>


<b> d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba m ơi mốt;</b>
<b>10 250 214</b>


<b>253 564 888</b>


<b>400 036 105</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiểu học</b> <b>Trung học cơ sở</b> <b>Trung học phổ </b>
<b>thông</b>


<b>Số trường</b> <b>14 316</b> <b>9 873</b> <b> 2 140</b>


<b>Số học sinh</b> <b>8 350 191</b> <b>6 612 099</b> <b>2 616 2017</b>


<b>Số giáo viên</b> <b>362627</b> <b>280 943</b> <b>98 714</b>


<b>Bài 4: </b>Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm
học 2003 – 2004:


Dựa vào bảng số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:



a)Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu ?


c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?


<b>9 873 trường</b>
<b>8 350 191 học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×